DANH MỤC TÀI LIỆU
Đề cương ôn tập học kỳ 1 Toán 10 năm 2018 – 2019 trường THPT Yên Hòa – Hà Nội
1
TRƯỜNG THPT YÊN HÒA ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GI
ỮA
HỌC KỲ I , NĂM HỌC 2018 - 2019
BỘ MÔN: TOÁN MÔN TOÁN, KHỐI 11
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM.
I. Phần Đại số và Giải tích:
Chương 1: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác.
1. Hàm số lượng giác
- Tập xác định của hàm số.
- Tính chất tuần hoàn, sự biến thiên, tính chẵn -lẻ của hàm số.
- GTNN,GTLNcủa hàm số.
2. Phương trình lượng giác
- Phương trình lượng giác cơ bản .
- Một số phương trình lượng giác đơn giản.
II. Phần Hình học:
Chương 1: Hình học không gian.
1. Giao tuyến của hai mặt phẳng, giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng, thiết diện của hình
chóp cắt bởi một mặt phẳng. Ba điểm thẳng hàng, ba đường thẳng đồng qui.
2. Hai đường thẳng song song.
B. BÀI TẬP VẬN DỤNG .
PHẦN 1. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Chương I: Hàm số lượng giác và Phương trình lượng giác
Câu 1. Tập xác định của hàm số
cot
1 cos
x
y
x
là:
A.
 
\ /
R k k Z
B.
 
\ 2 /
R k k Z
 
 
C.
\ /
2
R k k Z
 
 
 
 
D.
\ /
2
k
R k Z
 
 
 
Câu 2. Tập xác định của hàm số
1 1
sinx cos
y
x
 
là:
A.
 
\ /
R k k Z
B.
 
\ 2 /
R k k Z
C.
\ /
2
R k k Z
 
 
 
 
D.
\ /
2
k
R k Z
 
 
 
Câu 3. Tập xác định của hàm số
cot( ) tan( )
4 4
y x x
 
 
A.
 
\ /
R k k Z
B.
 
\ 2 /
R k k Z
C.
\ /
4 2
k
R k Z
 
 
 
 
 
D.
\ /
2
k
R k Z
 
 
 
Câu 4. Tập xác định của hàm số
2
1 cos
1 sin
x
y
x
A.
\ 2 /
2
 
B.
R
C.
\ /
2
R k k Z
 
 
 
 
D.
\ k 2 ; k /
2
R k Z
 
 
 
 
 
Câu 5. Hàm số
2
sin cosy x x
là hàm số:
A. Chẵn B. Lẻ C.Vừa chẵn vừa lẻ D.Không chẵn không lẻ
Câu 6. Hàm số
2 3
siny x x
là hàm số:
A. Chẵn B. Lẻ C.Vừa chẵn vừa lẻ D.Không chẵn không lẻ
Câu 7. Hàm số nào sau đây không có tính chẵn, lẻ ?
A.
2
cos cos( )
2
y x x
 
B.
2
sin cosy x x
C.
sin cosy x x 
D.
siny x x
2
Câu 8. Chu kì tuần hoàn của hàm số
cos 2
x
y
là :
A.
2
B.
4
C.
D.
2
Câu 9. Chu kì tuần hoàn của hàm số
tan 2
x
y
là :
A.
2
B.
4
C.
D.
2
Câu 10. Hàm số
1 2 sin2x
y 
đạt giá trị nhỏ nhất tại x ?
A.
2
x k
 
B.
4 2
k
x
 
 
C.
x k
D.
2
k
x
Câu 11. Tập giá trị của hàm số
2
2 1 sin 2y x
  là:
A.
[1;2]
B.
[0;2]
C.
[1;3]
D.
[2;3]
Câu 12. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
2 sinxcosx
y
 
là:
A.
5
2
B.
3
2
C.
2
3
D.Một số khác
Câu 13. Giá trị lớn nhất của hàm số
3sinx 4cosy x 
là:
A.
5
B.
7
C.
4
D.Một số khác
Câu 14. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số
7 2cos( )
4
y x
 
lần lượt là:
A.
2 à 7v
B.
2 à 2v
C.
5 à 9v
D.
4 à 7v
Câu 15. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số
4 sin 3 1
y x
 
lần lượt là:
A.
2 à 2v
B.
2 à 4v
C.
4 2 à 8v
D.
4 2 1 à 7v
Câu 16. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
sin 4sin 5y x x 
là:
A.
20
B.
8
C.
0
D.
9
Câu 17. Giá trị lớn nhất của hàm số
2
1 2cos cosy x x
  là:
A.
2
B.
5
C.
0
D.
3
Câu 18. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số
2sinx+cosx+1
sinx 2cos 3
y
x
 
là:
A.
1
2
2
B.
1
2
2
C.
2
1
2
D.
2
1
2
Câu 19. Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng
( ; )
2
A.
siny x
B.
cosy x
C.
tany x
D.
coty x
Câu 20. Đồ thị hàm số
tan 2y x 
đi qua điểm ?
A.
(0;0)
B.
( ; 1)
4
C.
3
( ; 1)
4
D.
( ; 1)
4
 
Câu 21. Số nghiệm của phương trình
sin cos 1x x 
trên khoảng
 
0;
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 22. Nghiệm của phương trình
2
2cos 3sin 3 0
x x
 
với
(0; )
2
x
là:
A.
3
x
B.
4
x
C.
6
x
D.
5
6
x
3
Câu 23. Nghiệm của phương trình lượng giác:
2
cos cos 0
x x
 
thỏa điều kiện
0x
 
là:
A.
2
x
B.
0
x
C.
x
D.
2
x
Câu 24. Nghiệm x
 
00
180;0 của phương trình sin2x + sin4x = sin6x là:
A. 30
0
, 60
0
B. 40
0
, 60
0
C. 45
0
, 75
0
, 135
0
D. 60
0
, 90
0
, 120
0
Câu 25. Các nghiệm thuộc khoảng
0; 2
 
 
 
của phương trình
3 3
3
sin .cos3 cos .sin3
8
x x x x
 
là:
A.
5
,
6 6
 
B.
5
,
8 8
 
C.
5
,
12 12
 
D.
5
,
24 24
 
Câu 26. Với giá trị nào của m thì phương trình cos2x + cosx + m + 1 = 0 có nghiệm
2
3
;
2
x
A.
0 1
m
 
B.
01
m
C.
1
1
4
m
 
D.
1
1
8
m
 
Câu 27. Số nghiệm của phương trình
2
cos2 sin 2cos 1 0
x x x
 
thuộc đoạn
[0;4 ]
là:
A.
1
B.
3
C.
2
D.
4
Câu 28. Tổng các nghiệm của phương trình
2
sin (2 ) 3sin(2 ) 2 0
4 4
x x
 
   
trong khoảng
(0;2 )
là:
A.
11
8
B.
7
4
C.
3
8
D.
4
Câu 29. Cho phương trình:
sin 3 cos3 3 cos 2
sin 1 2sin 2 5
x x x
xx
 
 
 
 
 
. Tổng các nghiệm của phương trình thuộc
khoảng
 
0;2
là:
A.
2
B.
C.
3
2
D.
2
Câu 30. Điều kiện để phương trình
3sin cos 5
x m x
 
vô nghiệm là:
A.
4
4
m
m
 
B.
4
m
C.
4
m
D.
4 4
m
 
Câu 31. Tìm m để phương trình
5cos sin 1
x m x m
 
có nghiệm
A.
13
m
 
B.
24
m
C.
12
m
D.
24
m
Câu 32. Tìm m để phương trình
2 2
sin 4sin cos 2 cos 0
x x x m x
 
có nghiệm
A.
2
m
B.
2
m
C.
4
m
D.
4
m
Câu 33. Tìm m để phương trình
2
sin 2 cos
2
m
x x
 
có nghiệm
A.
1 5
1 5
m
m
 
 
B.
1 2 1 2
m  
C.
1 3 1 3
m   D.
1 5 1 5
m  
Câu 34. Phương trình nào sau đây vô nghiệm:
A. sin x + 3 = 0 B.
2
2cos cos 1 0
x x
 
C. tan x + 3 = 0 D. 3sin x – 2 = 0
Câu 35. Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm:
A.
3sin 2
x
B.
1 1
cos 4
4 2
x
C.
2sin 3cos 1x x 
D.
2
cot cot 5 0
x x
 
Câu 36. Nghiệm dương bé nhất của phương trình:
2
2sin 5sin 3 0
x x
 
là:
A.
6
x
B.
2
x
C.
3
2
x
D.
5
6
x
Câu 37. Giải phương trình:
tan 3cotx x
có nghiệm là:
4
A.
x
3k
 
B.
x
3k
 
C. vô nghiệm D.
x
3k
 
Câu 38. Tập nghiệm của phương trình
sin( ) cos( )
3
x x
 
 
là:
A.
;
12
x k k Z
 
B.
1;
12
x k k Z 
C.
;
2
x k k Z
 
D.
1;
2
x k k Z
 
Câu 39. Phương trình:
3.sin 3x cos3x 1  
tương đương với phương trình nào sau đây:
A.
1
sin 3x
6 2
 
 
 
 
B.
sin 3x
6 6
 
 
 
 
 
C.
1
sin 3x
6 2
 
 
 
 
D.
1
sin 3x
6 2
 
 
 
 
Câu 40. Phương trình
 
sin8 cos6 3 sin 6 cos8x x x x
  có các họ nghiệm là:
A. 4
12 7
x k
x k
 
 
 
B. 3
6 2
x k
x k
 
 
 
C. 5
7 2
x k
x k
 
 
 
D. 8
9 3
x k
x k
 
 
 
Câu 41. Phương trình
6 6
7
sin cos
16
x x 
có nghiệm là:
A.
3 2
x k
 
 
B.
4 2
x k
 
 
C.
5 2
x k
 
 
D.
6 2
x k
 
 
Câu 42. Giá trị của m để phương trình
 
3cos 2 2cos 3 1 0
x x m
 
có đúng 3 nghiệm phân biệt
2
3
;0
x
là:
A.
1
3
1m
B.
1
m
C.
1
3
1
m
m
D.
1
3
1m
Câu 43. Tập nghiệm của phương trình
15 14
sin cos 1x x 
là:
A.
2 ,k 2 ,
2
k k Z
 
 
 
 
 
B.
2 ,
2
k k Z
 
 
 
 
C.
2 ,k ,
2
k k Z
 
 
 
 
 
D.
Câu 44. Phương trình
cos( cos 2 ) 1
x
có nghiệm là:
A.
,
4
x k k Z
 
B.
,
4 2
k
x k Z
 
 
C.
,
2
x k k Z
 
D.
0
x
Câu 45. Phương trình
2 2
2sin 5sin cos cos 2 0
x x x x
 
có cùng tập nghiệm với phương trình nào sau
đây?
A.
2 2
4sin 5sin cos cos 0
x x x x
 
B.
2 2
4sin 5sin cos cos 0
x x x x
 
C.
2
4 tan 5tan 1 0
x x
 
D.
5sin 2 3cos 2 2
x x
 
Câu 46. Phương trình cos5xcos3x = cos4xcos2x tương đương với phương trình nào sau đây?:
A. sinx = cosx B. cosx = 0 C. cos8x = cos6x D. sin8x = cos6x
TỰ LUẬN
Chương I: Hàm số lượng giác và Phương trình lượng giác
Bài 1: Tìm tập xác định của hàm số
2 2
3
1/
sin cos
y
x x
tan 1
2 /
cos cos3
x
y
x x
cot 2
3 /
x
yx
Bài 2: Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất (nếu có) cuả hàm số
5
/ 3 2 sina y x
 
2
/ sin 3sin cos 1b y x x x 
2 2
/ 5 2cos .sinc y x x
 
Bài 3: Giải các phương trình sau:
a)
1
sin 2
2
x
, với
 
0;
x
c)
0 2 0
cos( 15 ) 2cos 75 1
x
 
, với
0 0
180 ;270
x
 
 
 
b)
4 4
cos sin 1
2 2
x x
 
, với
;
2
x
 
 
 
d)
cos 2 sin 2 2 sin 3x x x
 
, với
3
0;
2
x
 
 
Bài 4: Giải các phương trình sau:
2
/ 2cos cos2 2
a x x
 
2 2
/ 2sin 2 2sin 3
b x x
 
/ tan 1 2cot 0
2 2
x x
c
 
2
2 1 5
/ tan 0
cos 2 2
d x
x  
2
3
/ 2 3 cot 6 0
sin
e x
x
 
Bài 5: Giải các phương trình sau:
/ sin cos 2
a x x 
1
/ sin (3 3 cos )
3
b x x
 
4
/ sin( ) 3 cos( ) 1
3 3
c x x
 
 
/ sin 3 cos 2sin 7d x x x
 
2 2
/ 4sin 3 cos 2 1 2 cos ( )
2 4
x
e x x
 
/ 3 sin 4 sin cos 4 3 cosx
f x x x 
Bài 6: Giải các phương trình sau:
2 2
/ 2sin sin 2 cos 2a x x x 
2 2
/ 4cos 2 3sin 2 .cos2 sin 2 4
b x x x x
 
/ 6sin cos( sin(2 4 ) sin(
5 3
) )cosx 3
2 2
c x x x x
 
 
3 2
/ 2cos sin 3sin cos 0
d x x x x
 
Bài 7: Giải các phương trình sau:
/ sin 7 sin3 cos5a x x x 
2
b)(2sin cos )(1 cos ) sinx x x x
2 2
/ sin cos cos 4c x x x
 
/ tan3 .cot 1
d x x
 
/ cos2 sin 4 .sin 2 cos3 cos9 1e x x x x x 
2 2
/ sin sin 3 1f x x 
/ sin 2 cos 2 3sin cos 2 0
g x x x x
 
4
 
4 4
/ sin cos cos 4h x x x
 
2
1 cos 2
)1 cot 2
sin 2
x
j x
x
 
Bài 8: Giải các phương trình sau :
/ sin cos 2sin .cos 1 0
a x x x x
 
/ 6(sin cos ) sin .cos 6 0
b x x x x
 
2
2
8 18
/ 2cos 9cos 1
cos cos
c x x
x x
 
2 2
/ 2tan 3tan 2cot 3cot 3 0
d x x x x
 
Bài 9: Giải các phương trình sau :
a/ cos3x cos2 cos 1 0( 2006)
x x D
 
/ 2sin (1 cos2 ) sin 2 1 2cos ( 2008)
b x x x x D
 
2
/ 2sin 2 sin 7 1 sin ( 2007)
c x x x B  
3
/ sin cos sin 2 3 cos 3 2(cos 4 sin )(B 2009)
d x x x x x x  
6 6
2(cos sin ) sin cos
/ 0( 2006)
2 2sin
x x x x
e A
x
   
(1 2sin )cos
/ 3 ( 2009)
(1 2sin )(1 sin )
x x
f A
x x
 
 
(1 sin cos2 )sin( ) 1
4
/ cos ( 2010)
(1 tan ) 2
x x x
g x A
x
 
 
2
1 sin 2 cos2
/ 2 sin sin 2 ( 2011)
1 cot
x x
h x x A
x
 
 
Bài 10: Cho
ABC
3 3
sin sin .sin 2 3cos 0
A A A A
 
. Chứng minh rằng
ABC
vuông.
Bài 11: Cho
ABC
cân. Biết 1 góc có số đo là nghiệm của phương trình
1
cos 2
2
x
. Tìm các góc còn lại ?
Bài 12: Tìm m để các phương trình sau có nghiệm :
6
/ sin 2 2 cos 0
a x m x
 
với
( ; )
2 2
x
 
2 2
)4sin 2 8cos 5 3 0
b x x m
 
PHẦN 2. HÌNH HỌC
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN.
QUAN HỆ SONG SONG
Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng
Câu1. Yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?
A. Ba điểm B. Một điểm và một đường thẳng
C. Hai đường thẳng cắt nhau D. Bốn điểm
Câu 2.Cho bốn điểm không đồng phẳng, ta thể xác định được nhiều nhất bao nhiêu mặt phẳng phân
biệt từ bốn điểm đã cho?
A.2 B. 3 C.4 D.6.
Câu 3.Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn có vô sđiểm chung khácnữa.
B. Hai mt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duynhất.
C. Hai mặt phẳng một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duynhất.
D. Nếu ba điểm phân biệt M, N, P cùng thuộc hai mặt phẳng phân biệt thì chúng thẳnghàng.
Câu 4.Cho bốn điểm A, B, C, D không cùng nằm trong một mặt phẳng. Trên AB, AD lần lượt lấy các
điểm M và N sao cho MN cắt BD tại I. Điểm I không thuộc mặt phẳng nào sao đây:
A.(BCD) B. (ABD) C.(CMN) D.(ACD).
Câu 5.Cho tứ diện ABCD.G là trọng tâm của tam giác BCD. Giao tuyến của mặt phẳng (ACD) và (GAB)
là:
A. AM (M là trungđiểmAB) B.AN (N là trung điểm củaCD)
C. AH (Hhình chiếu của B trênCD) D. AK (K là hình chiếu của C trênBD)
Câu 6.Cho hình chóp S.ABCD. Gọi Itrung điểm của SD, J là điểm trên cạnh SC và J không trùng với
trung điểm SC. Giao tuyến của 2 mt phẳng (ABCD) và (AIJ)là:
A. AK (K giao điểm của IJvà BC) B. AH (H là giao điểm của IJ vàAB)
C. AG (G là giao điểm của IJvà AD) D.AF (F là giao điểm của IJ vàCD)
Câu 7.Cho hình chóp S.ABCD, ACBD = M, AB CD = N. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC)
(SBD) là đường thẳng :
A.SN B. SC C.SB D.SM.
Câu 8.Cho hình chóp S.ABCD. Điểm C
nằm trên cạnh SC. Thiết diện của hình chóp với mp (ABC
) là một
đa giác có bao nhiêu cạnh ?
A.3 B.4 C.5 D.6
Câu 9.Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD một hình bình hành. Gọi M, N, P lần lượt trung điểm
các cạnh AB, AD, SC. Thiết diện của hình chóp với mp (MNP) là một đa giác có bao nhiêu cạnh?
A.3 B. 4 C.5 D.6
Câu 10.Cho tứ diện ABCD. O là một điểm bên trong tam giác BCD. M là một điểm trên AO. I, J là hai
điểm trên BC, BD. IJ cắt CD tại K, BO cắt IJ tại E và cắt CD tại H, ME cắt AH tại F.Giao tuyến của hai
mặt phẳng (MIJ) và (ACD) là:
A.KM B.AK C.MF D.KF
Hai đường thẳng chéo nhau và hai đường thẳng song song
Câu 11. Cho hai đường thẳng a và b. Điều kiện nào sau đây đủ để kết luận a và b chéo nhau?
A. a và b không có điểm chung B. a và b là hai cạnh của một tứ diện
C. a và b nằm trên hai mặt phẳng phân biệt D. a và b không cùng nằm trên bất kỳ mp nào
thông tin tài liệu
Đề cương ôn tập học kỳ 1 Toán 10 năm 2018 – 2019 trường THPT Yên Hòa – Hà Nội gồm 29 trang tuyển chọn các bài toán trắc nghiệm khách quan và tự luận các chủ đề kiến thức Đại số 10 và Hình học 10 giai đoạn HK1.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×