DANH MỤC TÀI LIỆU
Đề thi và lời giải môn xác suất thống kê của trường Học viện ngân hàng
HỌC VIỆN NGÂN HÀNG ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
BỘ MÔN TOÁN MÔN: XÁC SUẤT - THỐNG KÊ
Áp dụng cho hệ: Đại học chính qui Thời gian làm bài: 90 phút
Người ra đề: Bộ môn Toán Người duyệt đề:
Ngày ra đề: Đại diện Phòng Đào tạo:
Ngày chọn đề: Đề số: 01
Câu 1 (2 điểm).
Mt t tin gi lần lượt b hai người kim tra. Xác suất để người phát hiện ra tờ y gi 0,7. Nếu
người cho rng t này tin gi, thì xác suất để người cũng nhận định như thế0,8. Ngược li, nếu người
cho rng t này là tin tht thì xác suất để người cũng nhận định như thế 0,4.
a) Tính xác suất để ít nht mt trong hai người này phát hin ra t tiền đógi;
b) Biết t tin đó đã bị ít nht mt trong hai người này phát hin là gi, tính xác suất để phát hin ra nó gi.
Câu 2 (2 điểm).
Một cửa hàng mua vào 4 thùng hàng với giá 120 nghìn đồng/thùng. Số thùng hàng chưa bán được, khi hết hạn
sử dụng được nhà phân phối mua lại với số tiền bằng 3
4 s tin cửa hàng đã mua vào. Kí hiu là s thùng hàng
bán được ca ca hàng. có phân phối xác suất như sau:
0
1
2
3
4





a) Tìm s thùng hàng bán được có kh năng nhất;
b) Nếu giá bán ra ca mỗi thùng hàng trên như nhau, thì giá đó bao nhiêu đ li nhun vng đối vi 4
thùng này là 40 nghìn đồng/thùng.
Câu 3 (1 điểm).
Trong 60 cây vàng 3 y không đạt tiêu chuẩn. Từ đó rút ngẫu nhiên đồng thời 10 cây để kiểm tra. Tìm
trung bình số cây không đạt tiêu chuẩn trong 10 câyy.
Câu 4 (5 điểm).
Toàn thành ph 500 000 hộ gia đình. Một công ti tiến hành khảo sát nhu cầu về một loại sản phẩm do
công ti sản xuất trên 500 h gia đình ở thành ph , được bảng số liệu:
Số lượng(kg/tháng)
0
(;]
(;]
(;]
(;]
(;]
Số hộ
150
33
52
127
73
30
a) Vi độ tin cy 94%, y tìm khong tin cậy đối xng ca nhu cu trung bình trong 1 tháng ca toàn thành
ph v loi sn phm này;
b) Với độ tin cy 95%, hãy tìm khong tin cậy đối xng ca mc tiêu th trung bình trong 1 tháng trên mi h
các h có nhu cu s dng;
c) Nhng h mc tiêu th trên 5kg/tháng gi nhng h nhu cu s dng cao. Nếu muốn ước lượng t
l h nhu cu s dng cao với độ chính xác 0,04 độ tin cy 98% thì phải điều tra thêm bao nhiêu h
na?
d) Mt tài liệu nói rằng: t l h nhu cu s dng loi sn phm y là 80%. Hãy cho nhn xét v tình
hình tiêu th loi sn phm này ti thành ph trong thi gian gần đây, với mức ý nghĩa 2%.
e) Mt tài liu cho rng: mc tiêu th trung bình trong 1 tháng ca loi sn phm này thành ph
1 600 000 kg thì có chp nhận được không, vi mức ý nghĩa 5%?
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Cho biết: ,,;,,;,,;,,;,,.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
Câu 1 (1+1 điểm).
= Người A nhận định đúng tờ đó giả”, = Người B nhận định đúng tờ đó giả”,
= Ít nht một trong hai người A hoc B nhận định đúng tờ đó giả.
a) == 1
= 1
= 1
= 1 1()
= 1 0,3 0,4 = ,.
b) Theo Công thc Xác suất đầy đủ
=
()=0,71
0,88 =
.
Câu 2 (1+1 điểm).
a) mod== 3= max=0;4
=.
b) = Giá bán ra ca mi thùng (đơn vị: nghìn đồng).
Mi thùng hết hn s dng b l 120 ×1
4=30 nghìn đồng.
= 0 × 1
15 + 1 × 2
15 + 2 × 2
15 + 3 × 6
15 + 4 × 4
15 =40
15.
Li nhuận thu được đối vi 4 thùng là 120430 =90120.
Li nhuận trung bình thu được đối vi 4 thùng hàng là 4 × 40 =160 nghìn đồng.
160 =90120=90120 =9040
15 120 = (nghìn đồng).
Câu 3 (1 điểm).
= Số cây không đạt chuẩn trong 10 cây đã rút ra.
có phân b siêu bi vi =60,= 3, =10.
Trung bình s cây không đạt tiêu chun là =×
=10 ×3
60 =,.
Câu 4 (1+1+1+1+1 điểm).
0
,
,
,
,
,
,
150
33
52
127
73
35
30
a) = nhu cu ca 1 h/tháng v loi sn phm này.
=500; =1
7
=1 3,38;=1
1 2
7
=1 2,4833;
2=1
2= 0,03;
21,88.
= nhu cầu trung bình của 1 hộ/tháng về loại sản phẩm này.
Ước lượng khong ca

2
;+
2
3,1712; 3,5889.
ước lượng khong ca nhu cu trung bình trong 1 tháng ca toàn thành ph
500 0003,1712;500 0003,5889=  ;  .
b) = mc tiêu th trong 1 tháng v loi sn phm này 1 h có nhu cu s dng.
=350;=1
7
=2 4,8286;=1
1 2
7
=2 1,3427;
2=1
2= 0,025;
21,96.
= mức tiêu thụ trung bình trong 1 tháng trên mỗi hộ ở các hộ có nhu cầu sử dụng.
Ước lượng khong ca

2
;+
2
,;,.
c) T l mu =73+35+30
500 = 0,276.
2=1
2= 0,01;
22,33.
= 2,33 0,2760,724
0,04 679 cn điu tra thêm 179 h na.
d) = t l h hin nay có nhu cu s dng loi sn phm này.
Ta cn kiểm định cp gi thuyết sau: 0: = 0,8; 1: 0,8 (0 = 0,8)
T l mu là =350
500 = 0,7.
0=500 0,8 5 10=500 0,2 5, ta có th dùng ch tiêu kiểm định
=(0)
0(1 0)=(0,7 0,8)500
0,8 0,2 =5,59
=;
2
2
; +;2,332,33; +.
, nên ta bác bỏ H0.
Ghi chú:
1) Cũng có thể kiểm định cp gi thuyết
0: = 0,8; 1: < 0,8 (0 = 0,8)
Khi đó, dùng chỉ tiêu kiểm định như ở trên=;;2,05.
, nên ta bác bỏ H0.
2) Nếu sinh viên ly 1: > 0,8, không cho điểm.
e) = nhu cu trung bình ca 1 h/tháng v loi sn phm này trên thc tế.
Ta cần kiểm định cặp giả thuyết:
H0:
= 3,2 H1:
3,2 0=1 600 000
500 000 = 3,2
Ta dùng ch tiêu kim định:
= 0
= 3,383,2500
2,4833 1,6208.
=;
2
2
; +;1,961,96; +.
, nên ta chấp nhận H0.
Ghi chú:
1) Cũng có thể kiểm định cp gi thuyết
0: = 3,2; 1: > 3,2 (0 = 3,2)
Khi đó, dùng chỉ tiêu kiểm định như ở trên=; +1,645; +.
, nên ta chấp nhận H0.
2) Nếu sinh viên ly 1: < 3,2, không cho điểm.
HỌC VIỆN NGÂN HÀNG ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
BỘ MÔN TOÁN MÔN: XÁC SUẤT - THỐNG KÊ
Áp dụng cho hệ: Đại học chính qui Thời gian làm bài: 90 phút
Người ra đề: Bộ môn Toán Người duyệt đề:
Ngày ra đề: Đại diện Phòng Đào tạo:
Ngày chọn đề: Đề số: 02
Câu 1 (2 điểm).
Một người thu nhập trung bình hàng tháng trên 10 triệu đồng được xem thu nhập tốt. Theo s liu
thng kê, vùng 40% người thu nhp tt. Trong s những người thu nhp tt vùng 60%
thích gi tiết kim. Trong s những người có thu nhp không tt vùng 30% thích gi tiết kim.
a) Tính t l người vùng không thích gi tiết kim;
b) Gi s một người vùng không thích gi tiết kim, tính xác sut để người y có thu nhp tt.
Câu 2 (2 điểm).
Chiu dài chiu rng của tờ tiền 500 000 đồng được làm bằng y tự động các biến ngẫu nhiên độc
lập và tuân theo lut phân phi (xp x) chun với độ lch tiêu chun 0,01. Mt t tin loi này đưc coi
kích thước đạt tiêu chun nếu chiu dàichiu rng thc tế ca nó sai lch so với kích thước trung bình
không quá 0,02  (tức()0,02()0,02).
a) Tìm t l t 500 000 đồng có kích thước đạt tiêu chun;
b) Tính trung bình s t 500 000 đồng có kích thước không đạt tiêu chun khi máy làm ra 10 000 t.
Câu 3 (1 điểm).
Từ thống kê số khách trên xe buýt tại một tuyến giao thông, Công ti xe buýt xây dựng được bảng phân phối xác
suất của số khách trên một chuyến như sau:
Số khách trên một chuyến





Tần suất tương ứng
0,2
0,3
0,15
0,1
0,25
Nếu chi phí cho mi chuyến xe 200 nghìn đồng không ph thuc vào s khách đi trên xe, thì mun thu
được lãi bình quân cho mi chuyến xe là 100 nghìn đồng Công ti này phải quy định giá vé là bao nhiêu?
Câu 4 (5 điểm).
Mẫu điều tra v giá bán (đơn vị: 1000 đồng) của mỗi cổ phiếu A trên thị trường chứng khoán trong các phiên
giao dịch được cho ở bảng sau
xi
[;)
[;)
[;)
[;)
[;)
[;)
[;)
Số phiên
5
17
23
33
25
16
2
a) Với độ tin cy 95%, hãy tìm khong tin cậy đối xng ca doanh thu trung bình khi bán 10 000 c phiếu
trên th trường với độ tin cy 95%;
b) Nếu muốn ước lượng giá bán trung bình ca mt c phiếu A đạt độ chính xác 500 đồng độ tin cy là
98% thì cần điều tra thêm bao nhiêu phiên na?
c) Với độ tin cy 95%, hãy ước lượng t l ti thiu c phiếu A có giá bán t 17 nghìn đồng tr lên.
d) Biết rng giá bán mt c phiếu là biến ngu nhiên phân phi (xp x) chun. Với độ tin cy 90%, hãy
tìm khong tin cậy đối xng ca phương sai giá bán mt c phiếu A;
e) Biết rng giá bán mt c phiếu là biến ngu nhiên có phân phi (xp x) chuẩn và trước kia độ phân tán là
11 nghìn đồng. Vi mức ý nghĩa 2%, thể cho rằng độ phân tán v giá bán ca loi c phiếu y xu
hướng gim xung so vi trước đây không?
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Cho biết: ,;,,;,,;,,;
,
(),;,
(),;,
(),.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
Câu 1 (1+1 điểm).
= Một người vùng A có thu nhp tt”.
= Một người vùng A thích gi tiết kim”.
a)
=
+
=1+11

= 0,4 10,6+10,410,3=, (58%).
b)
=
+
=0,16
0,16+10,410,3=
.
Câu 2 (1+1 điểm).
= Chiu dài ca t 500 000 đồng; = Chiều rộng của tờ 500 000 đồng.
~1; 0,012;~2; 0,012.
= Một tờ tiền có kích thước đạt tiêu chuẩn”;
a) =10,0220,02=
= 200,02
0,01200,02
0,01= 4 0,477252,.
b) = Số tờ có kích thước không đạt tiêu chuẩn.
Do ~10 000;(), nên =10 000 =10 000 1.
Câu 3 (1 điểm).
Gi = S khách trên 1 chuyến xe buýt, = Tiền lãi cho 1 chuyến xe buýt (đơn vị: nghìn đồng).
=200.
=100 200 =100.
=20 × 0,2 + 25 × 0,3 + 30 × 0,15 +35 × 0,1 + 40 × 0,25 =29,5, nên 29,5200 =100
=, nghìn đồng.
Câu 4 (1+1+1+1+1 điểm).
Thay mỗi khoảng trong mẫu bởi một số làm đại diện, ta có
xi
12
14
16
18
20
22
24
ni
5
17
23
33
25
16
2
a) =121 >30; =1
7
=1 17,8512; =1
1 2
7
=1 2,8421;
2=1
2= 0,025;
21,96.
= Doanh thu trung bình khi bán 1 c phiếu.
Khong tin cy ca 
2
;+
2
.
Ước lượng khong ca 17,8512 0,5064; 17,8512 + 0,5064=17,3448;18,3576.
Ước lượng khoảng của doanh thu trung bình khi bán 10 000 cổ phiếu là
17,3448 ×10000;18,3576 ×10000=;(nghìn đ).
b) Ta dùng công thc <
2
.
Vi =0,98, ta có
2=1
2= 0,01 ;
22,326.
Độ chính xác =
2
 =
2,326 2,8421
0,5 13,2214  175.
Như vậy, cần điều tra thêm 175 121 = 54 phiên.
c) n = 121, t l mu là =76
121.
= 1 = 0,05, 1,64.
Từ khoảng tin cậy bên phải của p, ta có
1
76
121 1,64 76
121 45
121
121 0,556.
Vi độ tin cy 95%, t l ti thiu c phiếu có giá bán t 17 nghìn đồng tr lên là gn ,%.
Ghi chú: Có th dùng khong tin cậy đối xng ca p. Khi y ta có
21
76
121 1,96 76
121 45
121
121 0,542.
d) 28,07768595;
2
2(1) =0,05
2(120)146,57;1
2
2(1) =0,95
2(120)95,7.
Khong tin cậy đối xng của phương sai giá bán cổ phiếu A
(1)2
2
2(1) ;(1)2
1
2
2(1) ,;,.
e) = độ phân tán v giá bán ca c phiếu A hin nay.
Kiểm định cp H0: =11 ; H1: <11.
=12
0
21208,0777
11 88,1204.
=;1
2(1)=;0,98
2(120);90,02.
, nên bác bỏ H0, hay cho rằng độ phân tán về giá bán cổ phiếu A giảm xuống so với trước đây.
Ghi chú: Nếu sinh viên lấy 1: 3,2 hoặc 1: > 3,2, không cho điểm.
thông tin tài liệu
Câu 1 (2 điểm). Một tờ tiền giả lần lượt bị hai người A và B kiểm tra. Xác suất để người A phát hiện ra tờ này giả là 0,7. Nếu người A cho rằng tờ này tiền giả, thì xác suất để người B cũng nhận định như thế là 0,8. Ngược lại, nếu người A cho rằng tờ này là tiền thật thì xác suất để người B cũng nhận định như thế là 0,4. a) Tính xác suất để ít nhất một trong hai người này phát hiện ra tờ tiền đó là giả; b) Biết tờ tiền đó đã bị ít nhất một trong hai người này phát hiện là giả,
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×