DANH MỤC TÀI LIỆU
DỰ ÁN VẬN HÀNH NHÀ MÁY SẢN XUẤT SẢN PHẨM GĂNG TAY GIA DỤNG VÀ GĂNG TAY CÔNG NGHIỆP
BÀI TẬP LN
MÔN: QUẢN TR SN XUT
Đề tài:
Chiến lược vận hành dự án Nhà máy sản xut sn
phẩm găng tay gia dụng và găng tay công nghiệp.
GVHD : Bùi Nguyên Hùng
SVTH : Vũ Quốc Huy
Môn hc: Qun lý sn xut GVHD: Thy Bùi Nguyên Hùng
SVTH: Vũ Quc Huy - 1 - Bài t
p 1
Mc lc Trang
Phn 1: Gii thiu v công ty 2
A. GII THIU SƠ LƯỢC D ÁN 2
B. MÔ T ĐỊA ĐIM D ÁN 2
C. MÔ T TÓM TT CÔNG NGH SN XUT 4
Phn 2: Đánh giá công ty 11
A. Vn hành và năng sut. 11
I. Vn đề t chc sn xut hàng hóa ti công ty 11
1. Sơ đồ t chc sn xut hàng hoá. 11
2.Chc năng ca t chc 11
II. nh hưởng ca nhà qun lý vn hành trong công ty: 13
III. Thách thc trong qun lý vn hành. 16
1.Thách thc năng sut ( The Productivity challenge) 16
2.Thách thc v trách nhim xã hi 17
B. Chiến lược vn hành trong môi trưng toàn cu 17
I. Chiến lược toàn cu ca công ty 17
1. V qun lý dây chuyn cung ng 18
2. Chiến lược chn địa đim 18
3.
Nhng thành qu mang li cho công ty Showa Vit Nam trong vic
vn hành tòan cu 18
4. Chính sách quan thuế 19
II. S mnh - chiến lược 19
III. Mô hình SWOT được áp dng ti Showa Vit Nam 20
IV. Chiến lược vn hành quc tế 20
Tài liu tham kho 21
Môn hc: Qun lý sn xut GVHD: Thy Bùi Nguyên Hùng
SVTH: Vũ Quc Huy - 2 - Bài t
p 1
Phn 1: Gii thiu v công ty
A. GII THIU SƠ LƯỢC D ÁN
1 TÊN D ÁN
NHÀ MÁY SN XUT SN PHM GĂNG TAY GIA DNGGĂNG TAY
CÔNG NGHIP
2 ĐỊA ĐIM
KHU CÔNG NGHIP VSIP, HUYN THUN AN, TNH BÌNH DƯƠNG
3 CH ĐẦU TƯ
CÔNG TY TNHH SHOWA GLOVES VIT NAM
Địa ch giao dch: s 23 đại l t do KCN Vit Nam-Singapore, Thun An, Bình Dương
Tel : 0650.784622-25
Fax : 0650.784626-29
4 QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH D ÁN:
- Căn c lut đầu tư nước ngoài ti Vit Nam năm 1996, lut sa đổi, b sung mt s điu
ca lut đầu tư nước ngoài ti Vit Nam năm 2000 và ngh định s 24/200/NĐCP ngày
31 tháng 07 năm 2000 ca chính ph quy định chi tiết thi hành lut đầu tư nước ngoài ti
Vit Nam.
- Căn c ngh định s 36/CP ngày 24 tháng 04 năm 1997 ca chính ph ban hành quy chế
Khu công nghip, Khu chế xut, khu công ngh cao;
- Căn c quyết định s 870/TTg ngày 18 tháng 11 năm 1996 ca th tướng chính ph quy
định chc năng, nhim v, quyn hn t chc b máy ca ban qun khu công
nghip Vit Nam – Singapore;
- Căn c quyết định s 67/BKH-KCN ngày 17 tháng 03 năm 1997 ca b trưởng b kế
hoch và đầu tư v vic y quyn cho Ban qun lý Khu công nghip Vit Nam
Singapore thm định và cp giy phép đầu tư cho các d án đầu tư nước ngoài;
CÔNG TY TNHH SHOWA GLOVES Vit Nam tr s ti KCN Vit Nam
Singapore, huyn Thun An, tnh Bình Dương là Công ty có 100% vn đầu tư nước ngoài
được Ban qun Khu công nghip Vit Nam Singapore cp giy phép đầu tư s
94/GP-KCN –VS ngày 25 tháng 08 năm 2003 vi chc năng hot động : sn xut các
sn phm găng tay gia dng và găng tay công nghip.
Thc hin Thông tư s 490/1998 TT – BKHCN&MT ca B Khoa hc Công ngh
Môi trường ban hành ngày 29/4/1998 v vic hướng dn lp thm định báo cáo
đăng đạt tiêu chun môi trường đối vi các d án đầu tư Công ty TNHH Showa
Gloves Vit Nam lp bn đăng đạt tiêu chun môi trương cho dư án trình np cơ quan
quàn nhà nước v bo v môi trường xét duyt cp phiếu xác nhn đạt tiêu chun
môi trường cho d án.
B. MÔ T ĐỊA ĐIM D ÁN
1. V TRÍ D ÁN
Môn hc: Qun lý sn xut GVHD: Thy Bùi Nguyên Hùng
SVTH: Vũ Quc Huy - 3 - Bài t
p 1
D án được đặt trên khu đất bao gm các
218,219,220,235,236,237,238,239,240,241,242,243,244,245,246 vi tng din tích
15,97 ha thuc KCN Vit Nam – Singapore, huyn Thun An, tnh Bình Dương theo hp
đồng thuê đất ngày 23/05/2003 gia Công ty Ban qun KCN Vit Nam
Singapore.
V trí nàyđặc đim sau :
- Phía bc giáp vi Đại l T do trong KCN.
- Phía nam giáp vi đường s 10 trong KCN.
- Phía Đông giáp vi đường hành lang trong KCN.
- Phía Tây giáp vi đưng ni b rng trong KCN.
Sơ đồ v trí khu đất được đưa ra trong phn ph lc.
B TRÍ MT BNG
Tng din tích mt bng ca d án là 15,97ha, trong đó d kiến b trí :
- Đất xây dng nhà xưởng sn xut 170mx 100m = 17.000m
2
- Khu văn phòng : 45mx 45m = 3.000m
2
- Các hng mc khác (bn LPG, b nước, xnước thi, sân… ): 1000m
2
- Đất trng d tr : còn li
Sơ đồ b trí mt bng Nhà máy được đưa ra trong phn ph lc.
3. KHONG CÁCH GN NHT ĐẾN CÁC KHU DÂN CƯ VÀ CƠ S CÔNG
NGHIP
-
Khong cách đến khu dân cư gn nht khong 800m
2
-
Khong cách đến các nhà máy sn xut khác : lin k bên.
4. HIN TRNG S DNG ĐẤT
- Khu đất này thuc quyn qun ca BQL KCN Vit Nam Singapore. ng ty
đã hp đồng thuê đt ngày 23/05/2003 vi Ban qun Khu công nghip Vit
Nam Singapore để làm nhà xưởng sn xut. Hin ti, ng ty đang tiến hành
hoàn tt các th tc đầu tư và chun by dng nhà máy.
- Toàn b các công trình trên được xây mi hoàn toàn và theo thiết kế được cơ quan
có thm quyn phê duyt.
- Vic thiết kế, xin phê duyt thiết kế k thut, tiến hành thi ng xây dng ng
trình đã được thc hin phù hp vi các quy định ca Chính ph Vit Nam.
5. NGUN CUNG CP VÀ NHU CU S DNG NƯỚC
- Ngun nước cung cp cho sn xut, sinh hot, v sinh nhà y được ly t h
thng cp nước tp trung ca Khu công nghip.
Môn hc: Qun lý sn xut GVHD: Thy Bùi Nguyên Hùng
SVTH: Vũ Quc Huy - 4 - Bài t
p 1
- Nhu cu s ng nước cho sinh hot sn xut ti xưởng : 300.000m
3
/năm, tương
đương 1.000m
3
/ngày.đêm (tính cho thi gian hot động là 300ngày/năm).
6. H THNG GIAO THÔNG VN CHUYN NGUYÊN LIU, SN PHM
Nguyên liu sn phm ca D án được vn chuyn bng đường thy đường
b. Tuyến đường thy phc v thông qua cng Sài Gòn phc v cho hot đng xut nhp
khu nguyên liu, sn phm ra nước ngoài. Đường b phc v cho vn chuyn ni địa.
KCN Vit Nam Singapore nm gn quc l 13, nên rt thun li cho vic chuyn
nguyên vt liu và sn phm ca các nhà máy bng đường b.
7. NƠI TIP NHN NƯỚC THI T CÁC HOT ĐỘNG CA D ÁN
Nước thi sn xut sinh hot ca d án được x cc b trong nhà máy đạt
loi B, TCVN 5945-19955, sau đó chy vào h thng thoát nước bng bê tông ct thép để
dn đến h thng x nước thi tp trung ca KCN. Nước thi sau sau khi x ti nhà
máy x nước thi tp trung ca KCN s đạt TCVN 6980-2001 : Tiêu chun nước thi
công nghip thi vào vc nước sông dùng cho mc đích cp nước sinh hot (sông Sai
Gòn) và TCVN 5945-1995, loi ct A: tiu chun nước thi công nghip.
8. NƠI LƯU GI VÀ X LÝ CHT THI RN
- Cht thi răn sn xut không nguy hi : bao gm ch yếu cao su, nylon, bao bì,
vi vn…hàng ngày cht thi được thu gôm lưu tr trong kho cha, phân loi tái
s dng mt phn, còn li là thiêu đốt và chôn lp cùng vi rác sinh hot.
- Cht thi răn sinh hot : ca nhà máy bao gm ch yếu giy loi, bao gói, thc
phm tha… s được thu gom vào khu vc quy định riêng ca Khu công nghip
định k được đội thu gom cht thi rn ca Khu công nghip đưa di chôn lp
bãi thi rác tp trung ca khu vc
- Cht thi răn nguy hi : ch yếu là bao bì hóa cht, bt màu, ph gia… Khi lượng
cht thi rn nguy hi phát sinh ti Dư án không ln. khi thi ra các loi cht
thi y đều được qun lý, lưu tr trong nhà kho mái che, tránh được s tht
thoát ra bên ngoài s xâm nhp ca nước mưa làm ô nhim môi trưng. Công
ty s hp đồng vi các đơn v chuyên môn thu gom, x an toàn toàn b
lượng cht thi nguy hi phát sinh trong qua trình hot động.
C. MÔ T TÓM TT CÔNG NGH SN XUT
1. VN ĐẦU TƯ
Tng vn đầu tư 20.000.000 USD, trong đó
- Vn c định : 16.692.240 USD bao gm
+ Nhà xưởng, văn phòng 3.573.048 USD
+ Đất 3.273.850 USD
+ Máy móc, thiết b 9.570.071 USD
+ Vn c định khác 275.271 USD
- Vn vay : 14.000.000 USD
2. DANH MC NGUYÊN LIU, NHIÊN LIU, PH LIU
Môn hc: Qun lý sn xut GVHD: Thy Bùi Nguyên Hùng
SVTH: Vũ Quc Huy - 5 - Bài t
p 1
Doanh mc các loi nguyên liu chính s dng ti D án cho năm sn xut n định
được đưa ra trong bng 3.1.
Bng 3.1. Danh mc các nguyên liu chính s dng hàng năm
Tên nhiên liu
S
lượng
(kg/năm
)
Đơn giá
(USD/kg)
Giá tr năm
(USD/năm) Ngun cung cp
Nha m cao su thiên
nhiên
440.000 1,20 528.000 Nhp khu/VN
Nha m cao su nitrit
butadien
320.000 0,71 227.200 Nhp khu
Cht ph gia (oxít km, bt
đá, lưu hunh, axít stearic)
76.000 2,40 182.400 Nhp khu
Cht to màu (hưu cơ) 24.000 9,45 226.800 Nhp khu
Cht làm mm do 16.400 1,02 16.728 Nhp khu
Dung môi (Benzen,
Toluen, Axeton, etylacetat,
xăng nh)
450.000 0,46 207.000 Nhp khu
Cht n định (phebyl-β-
naphtylamine)
14.700 0,88 12.936 Nhp khu
Thuc nhum găng tay si
(hưu cơ)
485 26,32 12.765,20 Nhp khu/VN
Cht ty ra (clorin, cht
oxi hóa khác)
3.653 2,45 8.949,85 Nhp khu/VN
Si bông vi 225.000 1,97 443.250 Nhp khu/VN
Si polyeste 230.000 1,81 416.300 Nhp khu/VN
Nha polyetylen đàn hi
cao
11.000 3,39 37.290 Nhp khu
Si nylon 154.000 3,35 515.900 Nhp khu
Si cao su 43.600 6,12 266.832 Nhp khu
Si cao su PU ph nha 10.500 24,47 256.935 Nhp khu
Bao bì đóng gói 20.050.0
00
0,03 601.500 Nhp khu/VN
Thùng carton 157.900 1,26 198.954 Nhp khu/VN
Bao bì nha polyetylen 1.800.00
0
0,04 72.00 Nhp khu/VN
Băng keo polyetylen 4.750 0,32 1.520 Nhp khu/VN
2.2 NHU CU NGUYÊN LIU, NĂNG LƯỢNG
Năng lượng tiêu th chính phc v cho các hot động ca D án đin năng.
Lượng đin tiêu th vào năm sn xut n định : 9.000.000 Kwh/năm.
Ngoài ra, D án còn s dng nhiên liu khí hóa lng (LPG) để đt lò hơi cp nhit
cho mt s công đon sn xut. Định mc s dng nhiên liu khong 450kg gas/h.
3. PHƯƠNG THC VN CHUYN, CUNG CP VÀ BO QUN NGUYÊN LIU
thông tin tài liệu
Khu đất này thuộc quyền quản lý của BQL KCN Việt Nam – Singapore. Công ty đã ký hợp đồng thuê đất ngày 23/05/2003 với Ban quản lý Khu công nghiệp Việt Nam – Singapore để làm nhà xưởng sản xuất. Hiện tại, Công ty đang tiến hành hoàn tất các thủ tục đầu tư và chuẩn bị xây dựng nhà máy. - Toàn bộ các công trình trên được xây mới hoàn toàn và theo thiết kế được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt. - Việc thiết kế, xin phê duyệt thiết kế kỹ thuật, tiến hành thi công xây dựng công trình đã được thực hiện phù hợp với các quy định của Chính phủ Việt Nam.
Mở rộng để xem thêm
tài liệu giúp tôi
Nếu bạn không tìm thấy tài liệu mình cần có thể gửi yêu cầu ở đây để chúng tôi tìm giúp bạn!
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×