- Cùng nghĩa v i trung th c:ớ ự th t thà, ngay th ng, chân th t, thành th t, b cậ ẳ ậ ậ ộ
tr c, th ng tính, th t tình,...ự ẳ ậ
- Trái nghĩa v i trung th c: gian d i, d i trá, b p b m, gian l n, gian manh,ớ ự ố ố ị ợ ậ
l a đ o, l a l c, gian x o,...ừ ả ừ ọ ả
Câu 2. Đ t câu v i m t t cùng nghĩa v iặ ớ ộ ừ ớ trung th cự ho c m t t trái nghĩaặ ộ ừ
v iớ trung th cự:
- T cùng nghĩa:ừ
B n Huy là ng i r t th ng tính.ạ ườ ấ ẳ
- T trái nghĩa :ừ
Cha m và th y cô tr ng v n d y em r ng : c n ph i s ng trung th c,ẹ ầ ở ườ ẫ ạ ằ ầ ả ố ự
không nên gian d i.ố
Câu 3. Đ t d u X vào □ d i dòng nêu đúng nghĩa c a tặ ấ ướ ủ ừ t tr ngự ọ :
Coi tr ng và gi gìn ph m giá c a mìnhọ ữ ẩ ủ
Câu 4. M i thành ng , t c ng d i đây nói v đi u gì? Đánh d u X vào ôỗ ữ ụ ữ ướ ề ề ấ
thích h p.ợ
Thành ng , t c ngữ ụ ữ Nói v tính trungề
th cự
Nói v lòng t tr ngề ự ọ
a) Th ng nh ru t ng a.ẳ ư ộ ự X
b) Gi y rách ph i gi l y l .ấ ả ữ ấ ề X
c) Thu c đ ng dã t t.ố ắ ậ X
d) Cây ngay không s ch t đ ng.ợ ế ứ X
e) Đói cho s ch, rách cho th m.ạ ơ X