DANH MỤC TÀI LIỆU
GIẢI BÀI TẬP VỞ BÀI TẬP TIẾNG VIỆT LỚP 4: LUYỆN TỪ VÀ CÂU - MỞ RỘNG VỐN TỪ: TRUNG THỰC - TỰ TRỌNG
GI I BÀI T P V BÀI T P TI NG VI T L P 4: LUY N T Ậ Ở
CÂU - M R NG V N T : TRUNG TH C - T TR NGỞ Ộ
Câu 1. Tìm nh ng t :ữ ừ
Cùng nghĩa v i trung th c: th t thà, ự ậ
Trái nghĩa v i trung th c: gian d i,. ự ố
Câu 2. Đ t câu v i m t t cùng nghĩa v i trung th c ho c m t t trái nghĩa ộ ừ ộ ừ
v i trung th c :ớ ự
Câu 3. Đ t d u X vào □ tr c dòng nêu đúng nghĩa c a t t tr ng: ướ ừ ự
□ Tin vào b n thân mình.
□ Quy t đ nh l y công vi c c a mình.ế ị
□ Coi tr ng và gi gìn ph m giá c a mình. ữ ẩ
□ Đánh giá mình quá cao và coi th ng ng i khác.ườ ườ
Câu 4. M i thành ng , t c ng d i đây nói v đi u gì? Đánh d u X vào ô ữ ướ
thích h p.
Thành ng , t c ngữ ụ Nói v tính trung
th c
Nói v lòng tề ự
tr ng
a) Th ng nh ru t ng a. ư ộ
b) Gi y rách ph i gi l y l . ữ ấ
c) Thu c đ ng dã t t.ố ắ
d) Cây ngay không s ch t đ ng. ế ứ
e) Đói cho s ch, rách cho th m. ơ
TR L I:Ả Ờ
Câu 1. Tìm nh ng t cùng nghĩa và nh ng t trái nghĩa v i trung th c :ữ ừ ữ ừ
- Cùng nghĩa v i trung th c: th t thà, ngay th ng, chân th t, thành th t, b c ậ ộ
tr c, th ng tính, th t tình,...ự ẳ
- Trái nghĩa v i trung th c: gian d i, d i trá, b p b m, gian l n, gian manh, ị ợ
l a đ o, l a l c, gian x o,... ừ ọ
Câu 2. Đ t câu v i m t t cùng nghĩa v i trung th c ho c m t t trái nghĩa ộ ừ
v i trung th c:
- T cùng nghĩa:
B n Huy là ng i r t th ng tính. ườ ấ
- T trái nghĩa :
Cha m th y tr ng v n d y em r ng : c n ph i s ng trung th c, ở ườ
không nên gian d i.
Câu 3. Đ t d u X vào □ d i dòng nêu đúng nghĩa c a t ướ ủ ừ t tr ngự ọ :
Coi tr ng và gi gìn ph m giá c a mình ữ ẩ
Câu 4. M i thành ng , t c ng d i đây nói v đi u gì? Đánh d u X vào ô ữ ướ
thích h p.
Thành ng , t c ngữ ụ Nói v tính trung
th c
Nói v lòng t tr ng ự ọ
a) Th ng nh ru t ng a. ư ộ X
b) Gi y rách ph i gi l y l . ữ ấ X
c) Thu c đ ng dã t t.ố ắ X
d) Cây ngay không s ch t đ ng. ế ứ X
e) Đói cho s ch, rách cho th m. ơ X
thông tin tài liệu
Câu 1. Tìm những từ: Cùng nghĩa với trung thực: thật thà, Trái nghĩa với trung thực: gian dối,. Câu 2. Đặt câu với một từ cùng nghĩa với trung thực hoặc một từ trái nghĩa với trung thực : Câu 3. Đặt dấu X vào □ trước dòng nêu đúng nghĩa của từ tự trọng: □ Tin vào bản thân mình. □ Quyết định lấy công việc của mình. □ Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình. □ Đánh giá mình quá cao và coi thường người khác.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×