DANH MỤC TÀI LIỆU
Giải bài tập vở bài tập Tiếng Việt: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ - Nhân hậu, đoàn kết
Gi i bài t p v bài t p Ti ng Vi t: Luy n t và câu: M ế ệ ừ
r ng v n t - Nhân h u, đoàn k t ố ừ ế
Câu 1. Tìm các t ng :ừ ữ
a) Th hi n lòng nhân h u, tình c m yêu th ng đ ng lo i.ể ệ ươ
M: lòng th ng ng i, ………………………ươ ườ
b) Trái nghĩa v i nhân h u ho c yêu th ng ậ ặ ươ
M: đ c ác,. …………………
c) Th hi n tinh th n đùm b c, giúp đ đ ng lo i. ỡ ồ
M: c u mang,ư
d) Trái nghĩa v i đùm b c ho c giúp đ : ọ ặ
M: c hi p. ……………………………Ứ ế
Câu 2. X p các t ti ng nhân (nhân dân, nhân h u, nhân ái, côngế ừ ế
nhân, nhân lo i, nhân đ c, nhân t , nhân tài) thành hai nhóm : ứ ừ
a) T có ti ng nhân có nghĩa là ng i:ừ ế ườ
b) T có ti ng nhân có nghĩa là lòng th ng ng i:ừ ế ươ ườ
Câu 3. Đ t câu v i m t t em v a tìm đ c bài t p 2: ượ ở
Câu 4. N i câu t c ng thích h p bên A v i l i khuyên, l i chê bên ợ ở ớ ờ
B:
A B
a) hi n g p lành.ở ề 1) Khuyên con ng i hãy đoàn k t. Đoàn k tườ ế ế
s t o nên s c m nh.ẽ ạ
b) Trâu bu c ghét trâu ăn.2) Khuyên con ng i s ng nhân h u, hi n lànhườ ố
thì s g p đi u t t đ p.ẽ ặ
c) M t cây làm ch ng nên nonộ ẳ
Ba cây ch m l i nên hòn núi cao.ụ ạ
3) C nh ng ng i x u tính, hay ghen t khi ườ ấ
th y ng i khác h nh phúc, may m n.ấ ườ
TR L I:Ả Ờ
1. Tìm các t ng :ừ ữ
a) Th hi n lòng nhân h u, tình c m yêu th ng đ ng lo i.ể ệ ươ
M: lòng th ng ng i, yêu th ng, xót th ng tha th , lòng v tha, lòng nhânươ ườ ươ ươ
ái, bao dung, thông c m, đ ng c m, yêu quý, đ l ng. ộ ượ
b) Trái nghĩa v i nhân h u ho c yêu th ng. ậ ặ ươ
M: đ c ác, hung d , n b o, cay đ c, ác nghi t, d d n, d t n, hung ác, ữ ợ
nanh ác, tàn ác...
c) Th hi n tinh th n đùm b c giúp đ đ ng lo i. ỡ ồ
M: c u mang, b o b c, b o v , che ch , nâng đ , ng h , nh v c, c uư ả ọ ả ệ
giúp, c u tr , h tr . ỗ ợ
d) Trái nghĩa v i đùm b c ho c giúp đ ọ ặ
M: c hi p, hà hi p, hi p đáp, hành h , đánh đ p, l n l t, b t n t. ế ế ế ấ ướ ắ ạ
Câu 2. X p các t ti ng nhân (nhân dân, nhân hi u, nhân ái, công nhân,ế ừ ế
nhân lo i, nhân đ c, nhân t , nhân tài) thành 2 nhóm: ứ ừ
a) T ti ng nhân nghĩa ng i: nhân dân, công nhân, nhân lo i, nhânừ ế ườ
tài
b) T ti ng nhân nghĩa lòng th ng ng i: nhân h u, nhân ái,ừ ế ươ ư nhân
đ c, nhân tứ ừ
Câu 3. Đ t câu v i m t t em v a tìm đ c bài t p 2: ượ ở
Nhân lo i trên th gi i đ u yêu thích hòa bình. ế ớ ề
Bác H giàu lòng nhân ái v i các cháuồ ớ
Câu 4. N i câu t c ng thích h p bên A v i l i khuyên, l i chê bên B: ợ ở
a - 2; b - 3; c - 1
thông tin tài liệu
Giải bài tập vở bài tập Tiếng Việt: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ - Nhân hậu, đoàn kết Câu 1. Tìm các từ ngữ: a) Thể hiện lòng nhân hậu, tình cảm yêu thương đồng loại. M: lòng thương người, ……………………… b) Trái nghĩa với nhân hậu hoặc yêu thương M: độc ác,. ………………… c) Thể hiện tinh thần đùm bọc, giúp đỡ đồng loại. M: cưu mang, d) Trái nghĩa với đùm bọc hoặc giúp đỡ: M: Ức hiếp. ……………………………
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×