DANH MỤC TÀI LIỆU
Hạch toán kế toán các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu theo Thông tư 133/2016
H ch toán k toán các qu thu c v n ch s h u theo Thông t 133/2016 ế ủ ở ư
1. Trích l p qu thu c v n ch s h u t l i nhu n sau thu thu nh p doanh nghi p, ừ ợ ế
ghi:
N TK 421 – L i nhu n sau thu ch a phân ph i ế ư
Có TK 418 – Các qu thu c v n ch s h u. ủ ở
2. Khi s d ng qu , ghi:ử ụ
N TK 418 – Các qu thu c v n ch s h u ủ ở
Có các TK 111, 112.
3. Khi doanh nghi p b sung v n đi u l t các Qu thu c v n ch s h u, doanh ệ ừ
nghi p ph i k t chuy n sang v n đ u t c a ch s h u, ghi: ế ư ủ ở
N TK 418 – Các qu thu c v n ch s h u ủ ở
Có TK 411 – V n đ u t c a ch s h u (4111). ư ủ ở
3. Khi dùng các qu thu c v n ch s h u đ mua s m TSCĐ, đ u t XDCB hoàn ủ ở ư
thành, bàn giao đ a vào s d ng s n xu t, kinh doanh ghi:ư ử ụ
N TK 211 -TSCĐ
Có TK 241 – XDCB d dang (tr ng h p đ u t XDCB) ườ ầ ư
Có các TK 111, 112 (tr ng h p mua s m TSCĐ).ườ ợ
Đ ng th i ghi tăng v n đ u t c a ch s h u, ghi gi m các qu thu c v n ch s ư ủ ở ủ ở
h u, ghi:
N TK 418 – Các qu thu c v n ch s h u ủ ở
Có TK 411 – V n đ u t c a ch s h u (4118). ư ủ ở
đ) Tr ng h p công ty c ph n đ c phát hành thêm c phi u t các qu thu c v n ườ ượ ế ừ
ch s h u, ghi:ủ ở
N TK 418 – Các qu thu c v n ch s h u ủ ở
N TK 4112 – Th ng d v n c ph n ư ố
Có TK 4111 – V n góp c a ch s h u ủ ở
Có TK 4112 – Th ng d v n c ph n (n u có). ư ố ế
thông tin tài liệu
Hạch toán kế toán các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu theo Thông tư 133/2016 1. Trích lập quỹ thuộc vốn chủ sở hữu từ lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp, ghi: Nợ TK 421 – Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối Có TK 418 – Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu. 2. Khi sử dụng quỹ, ghi: Nợ TK 418 – Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu Có các TK 111, 112.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×