+ Tr ng h p bên Có TK ti n áp d ng t giá giao d ch th c t , ghi:ườ ợ ề ụ ỷ ị ự ế
N các TK 111 (1111), 112 (1121) (t giá th c t bán)ợ ỷ ự ế
Có các TK 111 (1112), 112(1122).
Kho n l chênh l ch t giá phát sinh trong kỳ do t giá giao d ch th c t nh h n t ả ỗ ệ ỷ ỷ ị ự ế ỏ ơ ỷ
giá ghi s các TK ti n đ c ghi đ ng th i t i th i đi m bán ngo i t ho c đ nh kỳ tùy ố ề ượ ồ ờ ạ ờ ể ạ ệ ặ ị
theo đ c đi m ho t đ ng kinh doanh và yêu c u qu n lý c a doanh nghi p:ặ ể ạ ộ ầ ả ủ ệ
N TK 635 – Chi phí tài chínhợ
Có các TK 111 (1112), 112 (1122).
b. Khi mua v t t , hàng hóa, TSCĐ, d ch v thanh toán b ng ngo i t mà t giá giao ậ ư ị ụ ằ ạ ệ ỷ
d ch th c t t i th i đi m phát sinh nh h n t giá ghi s k toán các TK 111, 112: ’ị ự ế ạ ờ ể ỏ ơ ỷ ổ ế
– Tr ng h p bên Có TK ti n áp d ng t giá ghi s đ quy đ i ra đ n v ti n t k ườ ợ ề ụ ỷ ổ ể ổ ơ ị ề ệ ế
toán, ghi:
N các TK 151, 152, 153, 156, 157, 211, 217, 241, 642 (t giá giao d ch th c t t i ngàyợ ỷ ị ự ế ạ
giao d ch)ị
N TK 635 – Chi phí tài chính (l t giá h i đoái)ợ ồ ỷ ổ
Có các TK 111, 112(1112, 1122) (t giá ghi s k toán).ỷ ổ ế
– Tr ng h p bên Có TK ti n áp d ng t giá giao d ch th c t đ quy đ i ra đ ng ti nườ ợ ề ụ ỷ ị ự ế ể ổ ồ ề
ghi s k toán, ghi:ổ ế
+ Khi chi ti n mua v t t , hàng hoá, TSCĐ, d ch v :ề ậ ư ị ụ
N các TK 151, 152, 153, 156, 157, 211, 241, 642, 133,… (t giá giao d chợ ỷ ị
th c t t i th i đi m phát sinh giao d ch và thanh toán)ự ế ạ ờ ế ị
Có các TK 111, 112 (1112, 1122) (t giá giao d ch th c t t i th i đi m phát sinh giao ỷ ị ự ế ạ ờ ể
d ch và thanh toán).ị
+ Kho n l chênh l ch t giá h i đoái phát sinh trong kỳ đ c ghi nh n đ ng th i khi ả ỗ ệ ỷ ố ượ ậ ồ ờ
chi ti n mua v t t , hàng hóa, TSCĐ, d ch v ho c đ nh kỳ tùy theo đ c đi m ho t ề ậ ư ị ụ ặ ị ặ ể ạ
đ ng kinh doanh và yêu c u qu n lý c a doanh nghi p, ghi:ộ ầ ả ủ ệ
N TK 635 – Chi phí tài chínhợ
Có các TK 111 (1112), 112(1122).
4