DANH MỤC TÀI LIỆU
Hạch toán kế toán chi phí tài chính theo Thông tư 133/2016
H ch toán k toán chi phí tài chính theo Thông t 133/2016ạ ế ư
1. Khi phát sinh chi phí liên quan đ n ho t đ ng bán ch ng khoán, cho vay v n, mua ế ạ ộ
bán ngo i t …, ghi:ạ ệ
N TK 635 – Chi phí tài chính
Có các TK 111, 112, 141,…
2. Khi bán ch ng khoán kinh doanh, thanh lý nh ng bán các kho n đ u t vào đ n v ượ ầ ư ơ
khác phát sinh l , ghi:
N các TK 111, 112,… (giá bán tính theo giá tr h p lý c a TS nh n đ c) ị ợ ượ
N TK 635 – Chi phí tài chính (l )ợ ỗ
Có các TK 121, 228 (giá tr ghi s ).ị ổ
3. Tr ng h p doanh nghi p bán kho n đ u t vào c phi u c a doanh nghi p khác ườ ầ ư ế
d i hình th c hoán đ i c phi u, doanh nghi p ph i xác đ nh giá tr h p lý c a c ướ ế ị ợ
phi u nh n v t i th i đi m trao đ i. Ph n chênh l ch (n u có) gi a giá tr h p lý c aế ề ạ ế
c phi u nh n v nh h n giá tr ghi s c a c phi u mang đi trao đ i đ c k toán là ế ơ ổ ủ ế ượ ế
chi phí tài chính, ghi:
N các TK 121, 228 (giá tr ghi s c phi u nh n v ) ổ ổ ế
N TK 635 – Chi phí tài chính (ph n chênh l ch gi a giá tr h p lý c a c phi u nh n ị ọ ế
v th p h n giá tr ghi s c a c phi u mang đi trao đ i) ơ ổ ủ ế
Có các TK 121, 228 (GTHL c phi u mang trao đ i).ổ ế
4. K toán d phòng gi m giá ch ng khoán kinh doanh và d phòng t n th t đ u t ế ấ ầ ư
vào đ n v khác khi l p Báo cáo tài chính:ơ ị
– Tr ng h p s d phòng ph i l p kỳ này l n h n s d phòng đã l p kỳ tr c, k ườ ố ự ơ ố ự ướ ế
toán trích l p b sung ph n chênh l ch, ghi:ậ ổ
N TK 635 – Chi phí tài chính
Có TK 229 – D phòng t n th t tài s n (2291, 2292). ổ ấ
– Tr ng h p s d phòng ph i l p kỳ này nh h n s d phòng đã l p kỳ tr c ch aườ ố ự ỏ ơ ướ ư
s d ng h t, k toán hoàn nh p ph n chênh l ch, ghi:ử ụ ế ế
N TK 229 – D phòng t n th t tài s n (2291, 2292) ổ ấ
Có TK 635 – Chi phí tài chính.
1
5. Kho n chi t kh u thanh toán cho ng i mua hàng hóa, d ch v đ c h ng do ế ườ ụ ượ ưở
thanh toán tr c h n ph i thanh toán theo th a thu n khi mua, bán hàng, ghi:ướ ạ
N TK 635 – Chi phí tài chính
Có các TK 131, 111, 112.
6. Chi phí liên quan tr c ti p đ n kho n vay d i hình th c vay theo h p đ ng, kh ự ế ế ướ ợ ồ ế
c thông th ng (ngoài lãi vay ph i tr ), nh chi phí ki m toán, th m đ nh h s vay ướ ườ ư ồ ơ
v n…, n u đ c tính vào chi phí tài chính, ghi: ế ượ
N TK 635 – Chi phí tài chính
Có các TK 111, 112
7. Tr ng h p đ n v ph i thanh toán đ nh kỳ lãi ti n vay cho bên cho vay,ườ ợ ơ ị ghi:
N TK 635 – Chi phí tài chính
Có các TK 111, 112.
8. Tr ng h p đ n v tr tr c lãi ti n vay cho bên cho vay:ườ ơ ị ả ướ
– Khi tr tr c lãi ti n vay, ghi:ả ướ
N TK 242 – Chi phí tr tr c (n u tr tr c lãi ti n vay) ả ướ ế ả ướ
Có các TK 111, 112.
– Đ nh kỳ, khi phân b lãi ti n vay theo s ph i tr t ng kỳ vào chi phí tài chính, ghi: ả ừ
N TK 635 – Chi phí tài chính
Có TK 242 – Chi phí tr tr c.ả ướ
9. Tr ng h p vay tr lãi sau:ườ ợ
– Đ nh kỳ, khi tính lãi ti n vay ph i tr trong kỳ, n u đ c tính vào chi phí tài chính, ả ả ế ượ
ghi:
N TK 635 – Chi phí tài chính
Có TK 341 – Vay và n thuê tài chính (3411) (n u lãi vay nh p g c) ế ậ ố
Có TK 335 – Chi phí ph i tr .ả ả
– H t th i h n vay, khi đ n v tr g c vay và lãi ti n vay, ghi:ế ơ ả ố
2
N TK 341 – Vay và n thuê tài chính (g c vay còn ph i tr ) ả ả
N TK 335 – Chi phí ph i tr (lãi ti n vay c a các kỳ tr c) ả ả ướ
N TK 635 – Chi phí tài chính (lãi ti n vay c a kỳ đáo h n) ề ủ
Có các TK 111, 112.
10. Tr ng h p doanh nghi p thanh toán đ nh kỳ ti n lãi thuê c a TSCĐ thuê tài chính, ườ ợ
khi bên thuê nh n đ c hóa đ n thanh toán c a bên cho thuê, ghi:ậ ượ ơ
N TK 635 – Chi phí tài chính (ti n lãi thuê tr t ng kỳ) ả ừ
Có các TK 111, 112 (n u tr ti n ngay)ế ả ề
Có TK 341 – Vay và n thuê tài chính (3412) (n u nh n n ). ế ậ ợ
11. Khi mua v t t , hàng hóa, TSCĐ theo ph ng th c tr ch m, tr góp v s d ng ư ươ ề ử
ngay cho ho t đ ng SXKD, ghi:ạ ộ
N các TK 152, 153, 156,211 (giá mua tr ti n ngay) ả ề
N TK 133 – Thu GTGT đ c kh u tr (n u có) ế ượ ừ ế
N TK 242 – Chi phí tr tr c {ph n lãi tr ch m là s chênh l ch gi a t ng s ti n ướ ố ề
ph i thanh toán tr (-) Giá mua tr ti n ngay tr Thu GTGT (n u đ c kh u tr )} ả ề ế ế ượ
Có TK 331 – Ph i tr cho ng i bán (t ng giá thanh toán).ả ả ườ
Đ nh kỳ, tính vào chi phí tài chính s lãi mua hàng tr ch m, tr góp ph i tr , ghi:
N TK 635 – Chi phí tài chính
Có TK 242 – Chi phí tr tr c.ả ướ
12. K toán các kho n l t giáế ỗ ỷ
a. K toán bán ngo i t mà t giá giao d ch th c t t i th i đi m bán nh h n t giá ế ế ạ ơ
ghi s c a các tài kho n ti n, ghi:ổ ủ
+ Tr ng h p bên Có TK ti n áp d ng t giá ghi s , ghi:ườ ụ ỷ
N các TK 111 (1111), 112 (1121) (t giá giao d ch th c t bán) ự ế
N TK 635 – Chi phí tài chính (s chênh l ch t giá giao d ch th c t bán nh h n t ế ỏ ơ
giá trên s k toán).ố ế
Có các TK 111 (1112), 112(1122) (t giá ghi s k toán). ổ ế
3
+ Tr ng h p bên Có TK ti n áp d ng t giá giao d ch th c t , ghi:ườ ự ế
N các TK 111 (1111), 112 (1121) (t giá th c t bán) ự ế
Có các TK 111 (1112), 112(1122).
Kho n l chênh l ch t giá phát sinh trong kỳ do t giá giao d ch th c t nh h n t ế ỏ ơ
giá ghi s các TK ti n đ c ghi đ ng th i t i th i đi m bán ngo i t ho c đ nh kỳ tùy ề ượ ệ ặ
theo đ c đi m ho t đ ng kinh doanh và yêu c u qu n lý c a doanh nghi p: ạ ộ
N TK 635 – Chi phí tài chính
Có các TK 111 (1112), 112 (1122).
b. Khi mua v t t , hàng hóa, TSCĐ, d ch v thanh toán b ng ngo i t mà t giá giao ậ ư ạ ệ
d ch th c t t i th i đi m phát sinh nh h n t giá ghi s k toán các TK 111, 112: ’ ế ạ ơ ế
– Tr ng h p bên Có TK ti n áp d ng t giá ghi s đ quy đ i ra đ n v ti n t k ườ ổ ể ơ ệ ế
toán, ghi:
N các TK 151, 152, 153, 156, 157, 211, 217, 241, 642 (t giá giao d ch th c t t i ngày ế ạ
giao d ch)
N TK 635 – Chi phí tài chính (l t giá h i đoái) ồ ỷ
Có các TK 111, 112(1112, 1122) (t giá ghi s k toán). ổ ế
– Tr ng h p bên Có TK ti n áp d ng t giá giao d ch th c t đ quy đ i ra đ ng ti nườ ế ể
ghi s k toán, ghi:ổ ế
+ Khi chi ti n mua v t t , hàng hoá, TSCĐ, d ch v : ậ ư
N các TK 151, 152, 153, 156, 157, 211, 241, 642, 133,… (t giá giao d ch ỷ ị
th c t t i th i đi m phát sinh giao d ch và thanh toán) ế ạ ế
Có các TK 111, 112 (1112, 1122) (t giá giao d ch th c t t i th i đi m phát sinh giao ế ạ
d ch và thanh toán).
+ Kho n l chênh l ch t giá h i đoái phát sinh trong kỳ đ c ghi nh n đ ng th i khi ả ỗ ượ
chi ti n mua v t t , hàng hóa, TSCĐ, d ch v ho c đ nh kỳ tùy theo đ c đi m ho t ậ ư
đ ng kinh doanh và yêu c u qu n lý c a doanh nghi p, ghi: ầ ả
N TK 635 – Chi phí tài chính
Có các TK 111 (1112), 112(1122).
4
c. Khi thanh toán n ph i tr b ng ngo i t (n ph i tr ng i bán, n vay, n thuê tài ả ả ả ả ườ
chính, n n i b …):ợ ộ
– Tr ng h p bên N các tài kho n ph i tr và bên Có các tài kho n ti n áp d ng t ườ ả ả
giá ghi s đ quy đ i ra đ n v ti n t k toán và t giá ghi s k toán c a các TK ổ ể ơ ệ ế ổ ế
ph i tr nh h n t giá ghi s k toán c a các TK ti n, ghi: ỏ ơ ổ ế
N các TK 331, 336, 341,… (t giá ghi s k toán) ổ ế
N TK 635 – Chi phí tài chính (l t giá h i đoái) ỗ ỷ
Có các TK 111, 112(1112, 1122) (t giá ghi s k toán). ổ ế
– Tr ng h p bên N các tài kho n ph i tr và bên Có các tài kho n ti n áp d ng t ườ ả ả
giá giao d ch th c t đ quy đ i ra đ n v ti n t k toán và t giá ghi s c a tài kho n ế ơ ế ổ ủ
ph i tr nh h n t giá giao d ch th c t ho c t giá ghi s c a tài kho n ti n l n h n ơ ế ổ ủ ơ
t giá giao d ch th c t , ghi: ự ế
+ Khi thanh toán n ph i tr : ả ả
N các TK 331, 338, 341,… (t giá giao d ch th c t ) ự ế
Có các TK 111, 112 (1112, 1122) (t giá giao d ch th c t ) ự ế
+ Kho n l chênh l ch t giá phát sinh trong kỳ đ c ghi nh n đ ng th i khi thanh ả ỗ ượ
toán n ph i tr ho c đ nh kỳ tùy theo đ c đi m ho t đ ng kinh doanh và yêu c u ạ ộ
qu n lý c a doanh nghi p, ghi:ả ủ
N TK 635 – Chi phí tài chính (l t giá h i đoái) ỗ ỷ
Có các TK 331, 338, 341, 111 (1112), 112 (1122),… (chênh l ch gi a t giá ghi s c a ổ ủ
kho n n ph i tr ho c tài kho n ti n và t giá giao d ch th c t t i th i đi m tr n ).ả ợ ả ả ặ ế
d. Khi thu đ c ti n n ph i thu (n ph i thu c a khách hàng, ph i thu n i b , ph i ượ ề ợ ả ợ ả
thu khác,…) b ng ngo i t mà t giá giao d ch th c t nh h n t giá ghi s k toán ế ỏ ơ ổ ế
các TK ph i thu, ghi:
– Tr ng h p bên Có các tài kho n ph i thu áp d ng t giá ghi s đ quy đ i ra đ ng ườ ổ ể
ti n ghi s k toán, ghi: ổ ế
N các TK 111, 112(1112, 1122) (t giá giao d ch th c t t i ngày thu ti n) ế ạ
N TK 635 – Chi phí tài chính (l t giá h i đoái) ỗ ỷ
Có các TK 131, 136, 138 (t giá ghi s k toán). ổ ế
5
– Tr ng h p bên Có các tài kho n ph i thu áp d ng t giá giao d ch th c t đ quy ườ ế ể
đ i ra đ ng ti n ghi s k toán, ghi: ổ ế
+ Khi thu các kho n n ph i thu:ả ợ ả
N các TK 111 (1112), 112 (1122) (t giá giao d ch th c t t i th i đi m thu ti n) ế ạ
Có các TK 131,136, 138,… (t giá giao d ch th c t t i th i đi m thu ti n). ế ạ
+ Kho n l chênh l ch t giá phát sinh trong kỳ đ c ghi nh n đ ng th i khi thu đ cả ồỗ ượ ượ
kho n n ph i thu ho c đ nh kỳ tùy theo đ c đi m ho t đ ng kinh doanh và yêu c u ạ ộ
qu n lý c a doanh nghi p:ả ủ
N TK 635 – Chi phí tài chính (l t giá h i đoái) ỗ ỷ
Có các TK 131, 136, 138,… (chênh l ch gi a t giá ghi s c a kho n n ổ ủ
ph i thu l n h n t giá giao d ch th c t t i th i đi m thu ti n). ơ ế ạ
13. Các doanh nghi p ch a phân b h t kho n l chênh l ch t giá c a giai đo n ư ổ ế
tr c ho t đ ng (đang ph n ánh trên Tài kho n 242 – Chi phí tr tr c), ph i k t ướ ạ ộ ướ ả ế
chuy n toàn b s l chênh l ch t giá vào chi phí tài chính đ xác đ nh k t qu kinh ố ỗ ế
doanh trong kỳ, ghi:
N TK 635 – Chi phí tài chính (l t giá h i đoái) ỗ ỷ
Có TK 242 – Chi phí tr tr c.ả ướ
14. Cu i kỳ, k t chuy n toàn b chi phí tài chính phát sinh trong kỳ sang Tài kho n 911 ế ể
“Xác đ nh k t qu kinh doanh”, ghi: ế ả
N TK 911 – Xác đ nh k t qu kinh doanh ế ả
Có TK 635 – Chi phí tài chính.
6
thông tin tài liệu
Hạch toán kế toán chi phí tài chính theo Thông tư 133/2016 1. Khi phát sinh chi phí liên quan đến hoạt động bán chứng khoán, cho vay vốn, mua bán ngoại tệ…, ghi: Nợ TK 635 – Chi phí tài chính Có các TK 111, 112, 141,… 2. Khi bán chứng khoán kinh doanh, thanh lý nhượng bán các khoản đầu tư vào đơn vị khác phát sinh lỗ, ghi: Nợ các TK 111, 112,… (giá bán tính theo giá trị hợp lý của TS nhận được) Nợ TK 635 – Chi phí tài chính (lỗ) Có các TK 121, 228 (giá trị ghi sổ).
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×