DANH MỤC TÀI LIỆU
Hạch toán kế toán đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn theo Thông tư 133/2016
H ch toán k toán đ u t n m gi đ n ngày đáo h n theo Thông t 133/2016 ế ư ắ ữ ế ư
1. Khi g i ti n kỳ h n, cho vay, mua các kho n đ u t đ n m gi đ n ngày đáo ư ể ắ ữ ế
h n b ng ti n, ghi:ạ ằ
N TK 128 – Đ u t n m gi đ n ngày đáo h n ư ắ ữ ế
Có các TK 111, 112.
2. Đ nh kỳ, k toán ghi nh n kho n ph i thu v lãi ti n g i, ghi: ế ề ử
N TK 138 – Ph i thu khác (1388)ợ ả
N TK 128 – Đ u t n m gi đ n ngày đáo h n (lãi nh p g c) ư ắ ữ ế
Có TK 515 – Doanh thu ho t đ ng tài chính.ạ ộ
3. Khi thu h i các kho n đ u t n m gi đ n ngày đáo h n, ghi: ư ắ ữ ế
N các TK 111, 112, 131, 152, 156, 211,….(theo giá tr thu h i) ị ồ
N TK 635 – Chi phí tài chính (n u l ) ế ồ
Có TK 128 – Đ u t n m gi đ n ngày đáo h n (giá tr ghi s ) ư ắ ữ ế
Có TK 515 – Doanh thu ho t đ ng tài chính (n u lãi).ạ ộ ế
4. Chuy n các kho n đ u t n m gi đ n ngày đáo h n thành đ u t góp v n vào đ n ầ ư ế ầ ư ơ
v khác, ghi:
N TK 228 – Đ u t góp v n vào đ n v khác (theo giá tr h p lý) ư ơ ị ợ
N TK 635 – Chi phí tài chính (n u l ) ế ỗ
Có TK 128 – Đ u t n m gi đ n ngày đáo h n (giá tr ghi s ) ư ắ ữ ế
Có các TK liên quan (n u ph i đ u t thêm)ế ả ầ ư
Có TK 515 – Doanh thu ho t đ ng tài chính (n u lãi).ạ ộ ế
5. K toán các giao d ch liên quan đ n các kho n cho vay:ế ế ả
a. Tr ng h p cho vay nh n lãi tr c:ườ ợ ướ
Khi cho vay nh n lãi tr c, ghi:ậ ướ
N TK 128 – Đ u t n m gi đ n ngày đáo h n (1288) ư ắ ữ ế
Có các TK 111, 112 (s ti n th c chi)ố ề
Có TK 3387 – Doanh thu ch a th c hi n (ph n lãi nh n tr c).ư ự ệ ướ
1
Đ nh kỳ, tính và k t chuy n lãi c a kỳ k toán theo s lãi ph i thu t ng kỳ, ghi: ế ế ả ừ
N TK 3387 – Doanh thu ch a th c hi n ư ự ệ
Có TK 515 – Doanh thu ho t đ ng tài chính.ạ ộ
Thu h i g c c a kho n cho vay khi đ n h n, ghi:ồ ố ế
N các TK 111, 112
Có TK 128 – Đ u t n m gi đ n ngày đáo h n (1288). ư ắ ữ ế
b. Tr ng h p cho vay nh n lãi đ nh kỳ:ườ ợ
Khi cho vay, ghi:
N TK 128 – Đ u t n m gi đ n ngày đáo h n (1288) ư ắ ữ ế
Có các TK 111, 112
Đ nh kỳ ghi nh n ti n lãi cho vay: ậ ề
N các TK 111, 112, 138
Có TK 515 – Doanh thu ho t đ ng tài chính.ạ ộ
Thu h i g c c a kho n cho vay khi đ n h n, ghi:ồ ố ế
N các TK 111, 112
Có TK 128 – Đ u t n m gi đ n ngày đáo h n (1288). ư ắ ữ ế
c. Tr ng h p cho vay nh n lãi sau:ườ ợ
Khi cho vay, ghi:
N TK 128 – Đ u t n m gi đ n ngày đáo h n (1288) ư ắ ữ ế
Có các TK 111, 112.
Đ nh kỳ tính lãi cho vay ph i thu và ghi nh n doanh thu theo s lãi ph i thu t ng ả ừ
kỳ, ghi:
N TK 138 – Ph i thu khác (1388)ợ ả
Có TK 515 – Doanh thu ho t đ ng tài chính.ạ ộ
Khi đ n h n thu h i n g c c a kho n cho vay, thu h i g c và lãi cho vay, ghi:ế ồ ợ ồ ố
N các TK 111, 112
Có TK 128 – Đ u t n m gi đ n ngày đáo h n (1288) ư ắ ữ ế
2
Có TK 138 – Ph i thu khác (1388) (s lãi c a các kỳ tr c) ố ủ ướ
Có TK 515 – Doanh thu ho t đ ng tài chính (lãi kỳ đáo h n).ạ ộ
6. Đánh giá l i s d các kho n đ u t n m gi đ n ngày đáo h n đ c phân lo i ư ả ầ ư ế ạ ượ
các kho n m c ti n t có g c ngo i t : ạ ệ
a. Tr ng h p lãi, ghi:ườ ợ
N TK 128 – Đ u t n m gi đ n ngày đáo h n ư ắ ữ ế
Có TK 413 – Chênh l ch t giá h i đoái.ệ ỷ
b. Tr ng h p l , ghi:ườ ợ ỗ
N TK 413 – Chênh l ch t giá h i đoái ệ ỷ
Có TK 128 – Đ u t n m gi đ n ngày đáo h n. ư ắ ế
3
thông tin tài liệu
Hạch toán kế toán đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn theo Thông tư 133/2016 1. Khi gửi tiền có kỳ hạn, cho vay, mua các khoản đầu tư để nắm giữ đến ngày đáo hạn bằng tiền, ghi: Nợ TK 128 – Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn Có các TK 111, 112. 2. Định kỳ, kế toán ghi nhận khoản phải thu về lãi tiền gửi, ghi: Nợ TK 138 – Phải thu khác (1388) Nợ TK 128 – Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn (lãi nhập gốc) Có TK 515 – Doanh thu hoạt động tài chính.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×