DANH MỤC TÀI LIỆU
Hạch toán Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ theo Thông tư 133 /2016
K toán doanh thu bán hàng và cung c p d ch v theo Thông t 133 ế ấ ị ư
Ngày 26/08/2016, B Tài chính v a ban hành Thông t 133/2016/TT-BTCư v vi c ề ệ
h ng d n Ch đ K toán Doanh nghi p nh và v a thay th Quy t đ nh s ướ ế ộ ế ế ế
48/2006/QĐ-BTC. Thông t này có hi u l c thi hành t ngày 01/01/2017.ư ệ ự
Đ giúp cho doanh nghi p n m b t k p th i và đ y đ các thay đ i c a ắ ắ ị ờ Thông t ư
133/2016/TT-BTC, ch đ ng th c hi n các thay đ i nh m tuân th Pháp lu t K ủ ộ ế
toán. K toán Centaxế xin cung c p t i các b n bài vi t:ấ ớ ế
Ph ng pháp k toán doanh thu bán hàng và cung c p d ch v theo Thông t 133 ươ ế ấ ị ư
– TK 511.
1. Doanh thu c a kh i l ng s n ph m (thành ph m, bán thành ph m), hàng hóa, d ch ố ượ
v đã đ c xác đ nh là đã bán trong kỳ k toán:ụ ượ ế
a) Đ i v i s n ph m, hàng hóa, d ch v , b t đ ng s n đ u t thu c đ i t ng ch u ư ố ượ
thu GTGT, thu tiêu th đ c bi t, thu xu t kh u, thu b o v môi tr ng, k toán ế ế ụ ặ ế ế ả ườ ế
ph n ánh doanh thu bán hàng và cung c p d ch v theo giá bán ch a có thu , các kho n ấ ị ư ế
thu gián thu ph i n p (chi ti t t ng lo i thu ) đ c tách riêng ngay khi ghi nh n ế ế ừ ế ượ
doanh thu ( k c thu GTGT ph i n p theo ph ng pháp tr c ti p), ghi:ể ả ế ươ ế
N các TK 111, 112, 131,… (t ng giá thanh toán)ợ ổ
Có TK 511 – Doanh thu bán hàng và cung c p d ch v (giá ch a có thu )ấ ị ư ế
Có TK 333 – Thu và các kho n ph i n p Nhà n c.ế ả ộ ướ
b) Tr ng h p không tách ngay đ c các kho n thu ph i n p, k toán ghi nh n ườ ượ ế ả ộ ế
doanh thu bao g m c thu ph i n p. Đ nh kỳ k toán xác đ nh nghĩa v thu ph i ế ả ế ế ả
n p và ghi gi m doanh thu, ghi:ộ ả
N TK 511 – Doanh thu bán hàng và cung c p d ch v ấ ị
Có TK 333 – Thu và các kho n ph i n p Nhà n c.ế ả ộ ướ
2. Tr ng h p, doanh thu bán hàng và cung c p d ch v phát sinh b ng ngo i t :ườ ạ ệ
– Ngoài vi c ghi s k toán chi ti t s nguyên t đã thu ho c ph i thu, k toán ph i ổ ế ế ế
căn c vào t giá giao d ch th c t t i th i đi m phát sinh nghi p v kinh t đ quy ế ạ ế
đ i ra đ n v ti n t k toán đ h ch toán vào tài kho n 511 “Doanh thu bán hàng và ơ ệ ế ể ạ
cung c p d ch v ”.ấ ị
– Tr ng h p có nh n ti n ng tr c c a khách hàng b ng ngo i t thì doanh thu ườ ề ứ ướ
t ng ng v i s ti n nh n ng tr c đ c ghi nh n theo t giá giao d ch th c t t i ươ ướ ượ ế ạ
1
th i đi m nh n ng tr c, ph n doanh thu t ng ng v i s ti n còn l i đ c ghi ậ ứ ướ ươ ượ
nh n theo t giá giao d ch th c t t i th i đi m ghi nh n doanh thu, ghi: ế ạ
N các TK 111, 112, 131,…
Có TK 511- Doanh thu bán hàng và cung c p d ch v (giá ch a có thu )ấ ị ư ế
Có TK 333 – Thu và các kho n ph i n p Nhà n c.ế ả ộ ướ
3. Đ i v i giao d ch hàng đ i hàng không t ng t :ố ớ ươ
Khi xu t s n ph m, hàng hóa đ i l y v t t , hàng hóa, TSCĐ không t ng t , k toán ổ ấ ậ ư ươ ế
ph n ánh doanh thu bán hàng đ đ i l y v t t , hàng hóa, TSCĐ khác theo giá tr h p ổ ấ ậ ư
lý tài s n nh n v sau khi đi u ch nh các kho n ti n thu thêm ho c tr thêm. Tr ng ả ề ặ ả ườ
h p không xác đ nh đ c giá tr h p lý tài s n nh n v thì doanh thu xác đ nh theo giá ị ượ ả ậ
tr h p lý c a tài s n mang đi trao đ i sau khi đi u ch nh các kho n ti n thu thêm ho c ị ợ
tr thêm.
– Khi ghi nh n doanh thu, ghi:
N TK 131 – Ph i thu c a khách hàng (t ng giá thanh toán) ả ủ
Có TK 511 – Doanh thu bán hàng và cung c p d ch v (giá ch a có thu )ấ ị ư ế
Có TK 333 – Thu và các kho n ph i n p Nhà n c.ế ả ộ ướ
Đ ng th i ghi nh n giá v n hàng mang đi trao đ i, ghi:ồ ờ
N TK 632 – Giá v n hàng bánợ ố
Có các TK 155, 156.
– Khi nh n v t t , hàng hóa, TSCĐ do trao đ i, k toán ph n ánh giá tr v t t , hàng ư ế ị ậ ư
hóa, TSCĐ nh n đ c do trao đ i, ghi:ậ ượ
N các TK 152, 153, 156, 211,… (giá mua ch a có thu GTGT) ư ế
N TK 133 – Thu GTGT đ c kh u tr (n u có) ế ượ ừ ế
Có TK 131 – Ph i thu c a khách hàng (t ng giá thanh toán).ả ủ
– Tr ng h p đ c thu thêm ti n do giá tr h p lý c a s n ph m, hàng hóa đ a đi trao ườ ượ ị ợ ư
đ i l n h n giá tr h p lý c a v t t , hàng hóa, TSCĐ nh n đ c do trao đ i thì khi ổ ớ ơ ậ ư ượ
nh n đ c ti n c a bên có v t t , hàng hóa, TSCĐ trao đ i, ghi: ượ ậ ư
N các TK 111, 112 (s ti n đã thu thêm) ố ề
Có TK 131- Ph i thu c a khách hàng.ả ủ
2
– Tr ng h p ph i tr thêm ti n do giá tr h p lý c a s n ph m, hàng hóa đ a đi trao ườ ị ợ ư
đ i nh h n giá tr h p lý c a v t t , hàng hóa, TSCĐ nh n đ c do trao đ i thì khi ỏ ơ ị ợ ư ượ
tr ti n cho bên có v t t , hàng hóa, TSCĐ trao đ i, ghi:ả ề ậ ư
N TK 131 – Ph i thu c a khách hàng ả ủ
Có các TK 111, 112,
4. Khi bán hàng hóa theo ph ng th c tr ch m, tr góp:ươ ả ậ
– Khi bán hàng tr ch m, tr góp, k toán ph n ánh doanh thu bán hàng theo giá bán trả ậ ế
ti n ngay ch a có thu , ghi: ư ế
N TK 131 – Ph i thu c a khách hàng ả ủ
Có TK 511 – Doanh thu bán hàng và cung c p d ch v (giá bán tr ti n ngay ch a có ả ề ư
thu )ế
Có TK 333 – Thu và các kho n ph i n p Nhà n cế ả ộ ướ
Có TK 3387 – Doanh thu ch a th c hi n (chênh l ch gi a t ng s ti n theo giá bán tr ư ự ệ
ch m, tr góp v i giá bán tr ti n ngay). ả ề
Đ nh kỳ, ghi nh n doanh thu ti n lãi bán hàng tr ch m, tr góp trong kỳ, ghi: ả ậ
N TK 3387 – Doanh thu ch a th c hi n ư ự ệ
Có TK 515 – Doanh thu ho t đ ng tài chính (lãi tr ch m, tr góp).ạ ộ
5. Khi cho thuê ho t đ ng TSCĐ và cho thuê ho t đ ng b t đ ng s n đ u t , k toán ạ ộ ạ ộ ấ ộ ầ ư ế
ph n ánh doanh thu ph i phù h p v i d ch v cho thuê ho t đ ng TSCD và cho thuê ớ ị ạ ộ
ho t đ ng b t đ ng s n đ u t đã hoàn thành t ng kỳ. Khi phát hành hóa đ n thanh ạ ộ ấ ộ ầ ư ơ
toán ti n thuê ho t đ ng TSCĐ và cho thuê ho t đ ng b t đ ng s n đ u t , ghi: ạ ộ ạ ộ ấ ộ ầ ư
N TK 131 – Ph i thu c a khách hàng (n u ch a nh n đ c ti n ngay) ế ư ậ ượ ề
N các TK 111, 112 (n u thu đ c ti n ngay) ế ượ ề
Có TK 511- Doanh thu bán hàng và cung c p d ch vấ ị
Có TK 3331 – Thu GTGT ph i n p.ế ả ộ
6. Tr ng h p thu tr c ti n nhi u kỳ v cho thuê ho t đ ng TSCĐ và cho thuê ho t ườ ướ ạ ộ
đ ng b t đ ng s n đ u t : ấ ộ ầ ư
– Khi nh n ti n c a khách hàng tr tr c v cho thuê ho t đ ng TSCĐ và cho thuê ả ướ
ho t đ ng b t đ ng s n đ u t cho nhi u kỳ, ghi:ạ ộ ấ ộ ầ ư
3
N các TK 111, 112 (t ng s ti n nh n tr c) ố ề ướ
Có TK 3387 – Doanh thu ch a th c hi n (giá ch a có thu GTGT)ư ự ệ ư ế
Có TK 3331 – Thu GTGT ph i n p.ế ả ộ
– Đ nh kỳ, tính và k t chuy n doanh thu c a kỳ k toán, ghi: ế ủ ế
N TK 3387 – Doanh thu ch a th c hi n ư ự ệ
Có TK 511 – Doanh thu bán hàng và cung c p d ch v .ấ ị
– S ti n ph i tr l i cho khách hàng vì h p đ ng cho thuê ho t đ ng TSCĐ và cho ả ạ
thuê ho t đ ng b t đ ng s n đ u t không đ c th c hi n ti p ho c th i gian th c ạ ộ ấ ộ ầ ư ượ ế
hi n ng n h n th i gian đã thu ti n tr c (n u có), ghi: ơ ờ ướ ế
N TK 3387 – Doanh thu ch a th c hi n (giá ch a có thu GTGT) ư ự ệ ư ế
N TK 3331 – Thu GTGT ph i n p (s ti n tr l i cho bên thuê v thu GTGT c a ế ả ạ ế
ho t đ ng cho thuê tài s n không đ c th c hi n)ạ ộ ư
Có các TK 111,112,… (t ng s ti n tr l i). ả ạ
7. Tr ng h p bán hàng thông qua đ i lý bán đúng giá h ng hoa h ngườ ợ ưở
a. K toán đ n v giao hàng đ i lý:ế ở ơ
– Khi xu t kho s n ph m, hàng hóa giao cho các đ i lý ph i l p Phi u xu t kho hàng ả ậ ế
g i bán đ i lý. Căn c vào phi u xu t kho hàng g i bán đ i lý, ghi:ử ạ ế ử ạ
N TK 157 – Hàng g i đi bánợ ử
Có các TK 155, 156.
Khi hàng hóa giao cho đ i lý đã bán đ c, căn c vào B ng kê hóa đ n bán ra c a hàng ượ ứ ả ơ
hóa đã bán do các bên nh n đ i lý h ng hoa h ng l p g i v k toán ph n ánh doanh ậ ạ ưở ậ ử ế
thu bán hàng theo giá bán ch a có thu GTGT, ghi:ư ế
N các TK 111, 112, 131,… (t ng giá thanh toán)ợ ổ
Có TK 511 – Doanh thu bán hàng và cung c p d ch vấ ị
Có TK 3331 – Thu GTGT ph i n p (33311).ế ả ộ
Đ ng th i ph n ánh giá v n c a hàng bán ra, ghi: ố ủ
N TK 632 – Giá v n hàng bánợ ố
Có TK 157 – Hàng g i đi bán.
4
– S ti n hoa h ng ph i tr cho đ n v nh n bán hàng đ i lý h ng hoa h ng,ố ề ơ ưở ghi:
N TK 642 – Chi phí qu n lý kinh doanh (6421) (hoa h ng đ i lý ch a có thu GTGT) ồ ạ ư ế
N TK 133- Thu GTGT đ c kh u tr (1331 ) ế ượ ấ ừ
Có các TK 111, 112, 131, …
b. K toán đ n v nh n đ i lý, bán đúng giá h ng hoa h ng:ế ơ ị ậ ạ ưở
– Khi nh n hàng đ i lý bán đúng giá h ng hoa h ng, doanh nghi p ch đ ng theo dõi ưở ủ ộ
và ghi chép thông tin v toàn b giá tr hàng hóa nh n bán đ i lý trong ph n thuy t ộ ị ế
minh Báo cáo tài chính.
– Khi hàng hóa nh n bán đ i lý đã bán đ c, căn c vào Hóa đ n GTGT ho c Hóa đ nậ ạ ượ ơ ơ
bán hàng và các ch ng t liên quan, k toán ph n ánh s ti n bán hàng đ i lý ph i tr ế ố ề
cho bên giao hàng, ghi:
N các TK 111, 112, 131, …
Có TK 331 – Ph i tr cho ng i bán (t ng giá thanh toán).ả ả ườ
– Đ nh kỳ, khi xác đ nh doanh thu hoa h ng bán hàng đ i lý đ c h ng,ghi: ượ ưở
N TK 331 – Ph i tr cho ng i bán ả ả ườ
Có TK 511 – Doanh thu bán hàng và cung c p d ch vấ ị
Có TK 3331 – Thu GTGT ph i n p (n u có).ế ả ộ ế
– Khi tr ti n bán hàng đ i lý cho bên giao hàng, ghi:ả ề
N TK 331 – Ph i tr cho ng i bán ả ả ườ
Có các TK 111, 112.
8. Đ i v i s n ph m, hàng hóa, d ch v xu t bán cho các đ n v h ch toán ph thu c ơ ị ạ
trong n i b doanh nghi p.ộ ộ
a. Tr ng h p không ghi nh n doanh thu gi a các khâu trong n i b doanh nghi p, ch ườ ộ ộ
ghi nh n doanh thu khi th c bán hàng ra bên ngoài:ậ ự
a1. K toán t i đ n v bán:ế ạ ơ
– Khi xu t s n ph m, hàng hóa, d ch v đ n các đ n v h ch toán ph thu c trong n i ế ơ ị ạ
b doanh nghi p, k toán l p Phi u xu t kho kiêm v n chuy n n i b ho c hóa đ n ế ế ộ ộ ơ
GTGT, ghi:
5
N TK 136 – Ph i thu n i b (giá v n) ộ ộ
Có các TK 155, 156
Có TK 333 – Thu và các kho n ph i n p Nhà n c (n u có).ế ả ộ ướ ế
– Khi nh n đ c thông báo t đ n v mua là s n ph m, hàng hóa đã đ c tiêu th ra ượ ừ ơ ượ
bên ngoài, đ n v bán ghi nh n doanh thu, giá v n:ơ ị
+ Ph n ánh giá v n hàng bán, ghi:ả ố
N TK 632 – Giá v n hàng bánợ ố
Có TK 136 – Ph i thu n i b . ộ ộ
+ Ph n ánh doanh thu, ghi:
N TK 136 – Ph i thu n i b ộ ộ
Có TK 511 – Doanh thu bán hàng và cung c p d ch v .ấ ị
b. K toán t i đ n v mua:ế ạ ơ
Khi nh n đ c s n ph m, hàng hóa, d ch v do đ n v h ch toán ph thu c trong n i ượ ơ ị ạ
b doanh nghi p chuy n đ n, k toán căn c vào các ch ng t có liên quan, ghi: ể ế ế
N các TK 155, 156 (giá v n)ợ ố
N TK 133 – Thu GTGT đ c kh u tr (n u có) ế ượ ừ ế
Có TK 336 – Ph i tr n i b . ả ộ
– Khi bán s n ph m, hàng hóa, d ch v ra bên ngoài, k toán ghi nh n doanh thu, giá ị ụ ế
v n nh giao d ch bán hàng thông th ng.ố ư ườ
– Tr ng h p đ n v h ch toán ph thu c không đ c phân c p h ch toán đ n k t ườ ơ ị ạ ượ ế ế
qu kinh doanh sau thu , k toán ph i k t chuy n doanh thu, giá v n cho đ n v c p ế ế ế ơ ị ấ
trên:
+ K t chuy n giá v n, ghi:ế ể
N TK 336 – Ph i tr n i b ả ộ
Có TK 632 – Giá v n hàng bán.
+ K t chuy n doanh thu, ghi:ế ể
N TK 511 – Doanh thu bán hàng và cung c p d ch v ấ ị
6
thông tin tài liệu
Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ theo Thông tư 133 Ngày 26/08/2016, Bộ Tài chính vừa ban hành Thông tư 133/2016/TT-BTC về việc hướng dẫn Chế độ Kế toán Doanh nghiệp nhỏ và vừa thay thế Quyết định số 48/2006/QĐ-BTC. Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2017. Để giúp cho doanh nghiệp nắm bắt kịp thời và đầy đủ các thay đổi của Thông tư 133/2016/TT-BTC, chủ động thực hiện các thay đổi nhằm tuân thủ Pháp luật Kế toán. Kế toán Centax xin cung cấp tới các bạn bài viết: Phương pháp kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ theo Thông tư 133 – TK 511. 1. Doanh thu của khối lượng sản phẩm (thành phẩm, bán thành phẩm), hàng hóa, dịch vụ đã được xác định là đã bán trong kỳ kế toán: a) Đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, bất động sản đầu tư thuộc đối tượng chịu thuế GTGT, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu, thuế bảo vệ môi trường, kế toán phản ánh doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ theo giá bán chưa có thuế, các khoản thuế gián thu phải nộp (chi tiết từng loại thuế) được tách riêng ngay khi ghi nhận doanh thu ( kể cả thuế GTGT phải nộp theo phương pháp trực tiếp), ghi:
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×