Có TK 333 (33311)”Thuế GTGT đầu ra phải nộp”
+ Đối với doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp:
Nợ TK111(1111)"Tiền mặt "
Có TK 511 : Doanh thu bán hàng bao gồm cả thuế GTGT
Nhận vốn cấp bằng tiền mặt nhập quỹ
Nợ TK 111
Có TK 411
Các khoản thừa quỹ tiền mặt phát hiện khi kiểm kê:
Nợ TK 111 – Tiền mặt
Có TK 338 (3381) – Nếu chưa xác định được nguyên nhân
b. Các nghiệp vụ làm giảm giá trị tiền mặt ở quỹ
Nộp tiền mặt vào ngân hàng:
Nợ TK 112" Tiền gửi ngân hàng"
Có TK 111
Xuất quỹ tiền mặt chi đầu tư chứng khoán ngắn hạn, dài hạn, góp vốn liên doanh;
đầu tư ngắn hạn và dài hạn khác; ký quỹ, ký cược ngắn hạn, dài hạn:
Nợ TK 121,228: đầu tư chứng khoán ngắn hạn,dài hạn
Nợ TK 222: góp vốn liên doanh
Nợ TK 244: Ký cược ký quỹ ngắn hạn, dài hạn
Có TK 111(1111)" Tiền mặt"
Xuất quỹ tiền mặt chi tạm ứng, chi trả các khoản nợ ngắn hạn, dài hạn:
Nợ TK 141"Tạm ứng"(Chi tiết người nhận tạm ứng)
Nợ TK 331, 333, 334, 336, 388, 341, 342
Có TK 111(1111)" Tiền mặt"
Chi tiền mặt trả lương cho cán bộ công nhân viên:
Nợ TK 334" Phải trả công nhân viên"
Có TK 111" Tiền mặt"
Chi tiền mặt mua nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ, tài sản cố định:
+ Đối với doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ:
Nợ TK 151,152, 153, 156, 211
Nợ TK 133"Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ "
Có TK 111(1111)" Tiền mặt"
+ Đối với doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp:
Nợ TK 151,152, 153, 156, 211
Có TK 111(1111)" Tiền mặt"
Chi tiền mặt chi trả các khoản chi phí phát sinh trong quá trình kinh doanh:
+ Đối với doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ:
Nợ TK 627, 641, 642, 635, 811
2