DANH MỤC TÀI LIỆU
Hạch toán nghiệp vụ mua trả chậm trả góp TSCĐ
H ch toán nghi p v mua tr ch m tr góp TSCĐ ả ậ
A. Thu đ u vào đ c kh u tr :ế ượ
Căn c theo đi u 7 kho n 7 c a Thông t 219/2013/TT-BTC, quy đ nh v giá ứ ề ả ư
tính thu đ i v i hàng tr ch m, tr góp thìế ố giá tính theo giá bán tr m t l n ộ ầ
ch a có thu GTGT c a hàng hóa đó, không bao g m kho n lãi tr góp, lãi tr ư ế ồ ả
ch m.
=> Giá tính thu GTGT đ u ra là giá bán tr ti n ngay, nên Thu GTGT đ u vào ế ầ ế ầ
đ c kh u tr đ i v i hàng mua tr ch m, tr góp là thu tính trên giá mua tr ượ ừ ố ế
ti n ngay.
B. Đi u ki n đ c kh u tr thu và cách kê khai thu GTGT có ệ ượ ế ế giá tr t hai ị ừ
m i tri u đ ng tr lên:ươ ệ ồ
Căn c t i Kho n 10,Đi u 1, Thông t 26/2015/TTứ ạ ư BTC quy đ nh:
1. Đ i v i hàng hoá, d ch vố ớ có giá tr hàng hoá, d ch v mua t hai m i tri u ụ ừ ươ
đ ng tr lên, c s kinh doanh căn c vào h p đ ng mua hàng hoá, d ch v b ng ơ ở
văn b n, hoá đ n giá tr gia tăng và ch ng t thanh toán qua ngân hàng c a hàng ơ ứ ừ
hoá, d ch v mua tr ch m, tr góp đ kê khai, ả ậ kh u tr thu giá tr gia tăng đ uấ ừ ế
vào.
2. Tr ng h p khi thanh toán, c s kinh doanh không có ch ng t thanh toán ườ ơ ở
qua ngân hàng thì c s kinh doanh ph i kê khai, đi u ch nh gi m s thu GTGTơ ở ế
đã đ c kh u tr đ i v i ph n giá tr hàng hóa, d ch v không có ch ng t ượ ớ ầ ứ ừ
thanh toán qua ngân hàng vào kỳ tính thu phát sinh vi c thanh toán b ng ti n ế ằ ề
m t
3. Tr ng h p ch a có ch ng t thanh toán qua ngân hàng do ch a đ n th i ườ ư ư ế
đi m thanh toán theo h p đ ng thì c s kinh doanh v n đ c kê khai, kh u tr ơ ở ượ
thu giá tr gia tăng đ u vào.ế ị
=> Nh v y đi u ki n đ c kh u tr thu GTGT đ u vào c a hàng hóa, d ch ư ậ ượ ế
v mua theo ph ng th c tr ch m, tr góp là: ươ ả ậ
– Có hóa đ nơ GTGT h p pháp c a hàng hóa, d ch v mua vào, ị ụ CT thanh toán
không dùng ti n m t đ i v i hàng hóa, d ch v mua vào t hai m i tri u đ ng ặ ố ớ ươ
tr lên.
– N u hàng mua tr ch m tr góp ch a đ n h n thanh toán và ch a có ch ng t ế ả ậ ư ế ư
thanh toán qua ngân hàng, doanh nghi p v n đ c kê khai, kh u tr thu đ u ệ ẫ ượ ế
vào.
– Đ n th i h n thanh toán theo h p đ ng, nh ngế ư DN v n ch a có ch ng t ư ứ ừ
thanh toán qua ngân hàng thì cũng ch a ph i đi u ch nh gi m s thu GTGT đã ư ả ề ỉ ế
1
kê khai kh u tr .ấ ừ
– Ch đi u ch nh gi m thu GTGT đ c kh u tr khi doanh nghi p đã th c hi nỉ ề ế ượ
vi c thanh toán nh ng không có ch ng t thanh toán qua ngân hàng. Kê khai ư ứ ừ
gi m vào kỳ phát sinh vi c thanh toán th c t . ự ế
C. Đi u ki n đ c kh u tr thu GTGT chung: ệ ượ ế
Căn c t i Kho n 10, Đi u 1, Thông t 26/2015/TT-BTC quy đ nh:ứ ạ ư
1. Có CT thanh toán không dùng TM đ i v i hàng hóa, d ch v mua vào t hai ố ớ
m i tri u đ ng tr lên, tr các tr ng h p giá tr hàng hóa, d ch v nh p kh u ươ ệ ồ ườ ụ ậ
t ng l n có giá tr d i hai m i tri u đ ng. ị ướ ươ
2. Hàng hóa, d ch v mua vào t ng l n theo hóa đ n d i hai m i tri u đ ng ơ ướ ươ ệ ồ
theo giá đã có thu GTGT và tr ng h p c s kinh doanh nh p kh u hàng hóa ế ườ ơ ở
là quà bi u, quà t ng c a t ch c, cá nhân n c ngoài.ế ở ướ
3. Có hóa đ nơ GTGT h p pháp c a hàng hóa, d ch v mua vào ho c ch ng t ứ ừ
n p thu GTGT khâuNK ho c ế CT n p thu GTGT thay cho phía n c ngoài theoộ ế ướ
h ng d n c a B Tài chính áp d ng đ i v i các t ch c n c ngoài không có ướ ố ớ ướ
t cách pháp nhân Vi t Nam và cá nhân n c ngoài kinh doanh ho c có thu nh p ư ướ ặ ậ
phát sinh t i Vi t Nam.ạ ệ
=> Nh v y đi u ki n đ c kh u tr thu GTGT đ u vào c a hàng hóa, d ch ư ậ ượ ế
v là:
– Có hóa đ n giá tr gia tăng h p pháp c a hàng hóa, d ch v mua vàoơ ị ụ
– Có ch ng t thanh toán không dùng ti n m t đ i v i hàng hóa, d ch v mua ặ ố ớ
vào t hai m i tri u đ ng tr lên. ươ ệ ồ
D. Cách h ch toán hàng mua tr ch m tr góp: ả ậ
– Khi mua hàng hoá theo ph ng th c tr ch m, tr góp đ i v i TSCĐ,ươ ố ớ v s ề ử
d ng ngay cho ho t đ ng SXKD, ghi: ạ ộ
N các TK 211, 213 (nguyên giá – ghi theo giá mua tr ti n ngay) ả ề
N TK 133 – Thu GTGT đ c kh u tr (1331, 1332) (n u có) ế ượ ấ ừ ế
N TK 242 – Chi phí tr tr c (ph n lãi tr ch m là s chênh l ch gi a t ng s ả ướ
ti n ph i thanh toán tr (-) Giá mua tr ti n ngay tr (-) Thu GTGT (n u có)) ả ề ế ế
Có TK 331 – Ph i tr cho ng i bán (t ng giá thanh toán).ả ả ườ
– Đ nh kỳ, khi thanh toán ti n cho ng i bán, ghi:ề ườ
N TK 331 – Ph i tr cho ng i bán ả ả ườ
Có các TK 111, 112 (s ph i tr đ nh kỳ bao g m c giá g c và lãi tr ch m, tr ả ị
góp ph i tr đ nh kỳ). ả ị
– Đ nh kỳ, tính vào chi phí theo s lãi tr ch m, tr góp ph i tr c a t ng kỳ, ả ủ
2
ghi:
N TK 635 – Chi phí tài chính
Có TK 242 – Chi phí tr tr c.ả ướ
3
thông tin tài liệu
Hạch toán nghiệp vụ mua trả chậm trả góp TSCĐ Thuế đầu vào được khấu trừ: Căn cứ theo điều 7 khoản 7 của Thông tư 219/2013/TT-BTC, quy định về giá tính thuế đối với hàng trả chậm, trả góp thì giá tính theo giá bán trả một lần chưa có thuế GTGT của hàng hóa đó, không bao gồm khoản lãi trả góp, lãi trả chậm. => Giá tính thuế GTGT đầu ra là giá bán trả tiền ngay, nên Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ đối với hàng mua trả chậm, trả góp là thuế tính trên giá mua trả tiền ngay.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×