Trong quá trình ki m toán, ki m toán viên ph i th c s không b chi ph i ho c tácể ể ả ự ự ị ố ặ
đ ng b i b t kỳ l i ích v t ch t ho c tinh th n nào làm nh h ng đ n s trung th c,ộ ở ấ ợ ậ ấ ặ ầ ả ưở ế ự ự
khách quan và đ c l p ngh nghi p c a mình.ộ ậ ề ệ ủ
Ki m toán viên không đ c nh n làm ki m toán cho các đ n v mà mình có quan hể ượ ậ ể ơ ị ệ
kinh t ho c quy n l i kinh t nh góp v n c ph n, cho vay ho c vay v n t khách hàng,ế ặ ề ợ ế ư ố ổ ầ ặ ố ừ
ho c là c đông chi ph i c a khách hàng, ho c có ký k t h p đ ng gia công, d ch v , đ iặ ổ ố ủ ặ ế ợ ồ ị ụ ạ
lý tiêu th hàng hoá,...ụ
Ki m toán viên không đ c nh n làm ki m toán nh ng đ n v mà b n thân cóể ượ ậ ể ở ữ ơ ị ả
quan h h hàng thân thu c (nh b , m , v , ch ng, con cái, anh ch em ru t) v i nh ngệ ọ ộ ư ố ẹ ợ ồ ị ộ ớ ữ
ng i trong b máy qu n lý (H i đ ng qu n tr , Ban Giám đ c, các tr ng, phó phòng vàườ ộ ả ộ ồ ả ị ố ưở
nh ng ng i t ng đ ng) trong đ n v đ c ki m toán.ữ ườ ươ ươ ơ ị ượ ể
Ki m toán viên không đ c v a làm d ch v k toán (nh tr c ti p ghi chép, gi sể ượ ừ ị ụ ế ư ự ế ữ ổ
k toán và l p báo cáo tài chính) v a làm d ch v ki m toán cho cùng m t khách hàng.ế ậ ừ ị ụ ể ộ
Trong quá trình ki m toán, n u có s h n ch v tính đ c l p thì ki m toán viênể ế ự ạ ế ề ộ ậ ể
ph i tìm cách lo i b s h n ch này. N u không lo i b đ c thì ki m toán viên ph iả ạ ỏ ự ạ ế ế ạ ỏ ượ ể ả
nêu rõ đi u này trong báo cáo ki m toán.ề ể
17. Chính tr c: Ki m toán viên ph i th ng th n, trung th c và có chính ki n rõ ràng.ự ể ả ẳ ắ ự ế
18. Khách quan: Ki m toán viên ph i công b ng, tôn tr ng s th t và không đ cể ả ằ ọ ự ậ ượ
thành ki n, thiên v . ế ị
19. Năng l c chuyên môn và tính th n tr ng: Ki m toán viên ph i th c hi n côngự ậ ọ ể ả ự ệ
vi c ki m toán v i đ y đ năng l c chuyên môn c n thi t, v i s th n tr ng cao nh t vàệ ể ớ ầ ủ ự ầ ế ớ ự ậ ọ ấ
tinh th n làm vi c chuyên c n. Ki m toán viên có nhi m v duy trì, c p nh t và nâng caoầ ệ ầ ể ệ ụ ậ ậ
ki n th c trong ho t đ ng th c ti n, trong môi tr ng pháp lý và các ti n b k thu t đế ứ ạ ộ ự ễ ườ ế ộ ỹ ậ ể
đáp ng yêu c u công vi c.ứ ầ ệ
20. Tính bí m t : Ki m toán viên ph i b o m t các thông tin có đ c trong quá trìnhậ ể ả ả ậ ượ
ki m toán, không đ c ti t l b t c m t thông tin nào khi ch a đ c phép c a ng i cóể ượ ế ộ ấ ứ ộ ư ượ ủ ườ
th m quy n, tr khi có nghĩa v ph i công khai theo yêu c u c a pháp lu t ho c trongẩ ề ừ ụ ả ầ ủ ậ ặ
ph m vi quy n h n ngh nghi p c a mình.ạ ề ạ ề ệ ủ
21. T cách ngh nghi p: Ki m toán viên ph i trau d i và b o v uy tín nghư ề ệ ể ả ồ ả ệ ề
nghi p, không đ c gây ra nh ng hành vi làm gi m uy tín ngh nghi p.ệ ượ ữ ả ề ệ
22. Tuân th chu n m c chuyên môn: Ki m toán viên ph i th c hi n công vi c ki mủ ẩ ự ể ả ự ệ ệ ể
toán theo nh ng k thu t và chu n m c chuyên môn đã qui đ nh trong chu n m c ki mữ ỹ ậ ẩ ự ị ẩ ự ể
toán Vi t Nam (ho c chu n m c ki m toán qu c t đ c Vi t Nam ch p nh n) và các quyệ ặ ẩ ự ể ố ế ượ ệ ấ ậ
đ nh pháp lu t hi n hành.ị ậ ệ
23. Ki m toán viên ph i tuân th chu n m c ki m toán Vi t Nam ho c chu n m cể ả ủ ẩ ự ể ệ ặ ẩ ự
ki m toán qu c t đ c Vi t Nam ch p nh n. Các chu n m c ki m toán này qui đ nh cácể ố ế ượ ệ ấ ậ ẩ ự ể ị
nguyên t c, th t c c b n và h ng d n th th c áp d ng các nguyên t c và th t c cắ ủ ụ ơ ả ướ ẫ ể ứ ụ ắ ủ ụ ơ
b n liên quan đ n ki m toán báo cáo tài chính.ả ế ể
24. Ki m toán viên ph i có thái đ hoài nghi mang tính ngh nghi p trong quá trìnhể ả ộ ề ệ
l p k ho ch và th c hi n ki m toán và ph i luôn ý th c r ng có th t n t i nh ng tìnhậ ế ạ ự ệ ể ả ứ ằ ể ồ ạ ữ
hu ng d n đ n nh ng sai sót tr ng y u trong các báo cáo tài chính. Ví d : Khi nh n đ cố ẫ ế ữ ọ ế ụ ậ ượ
b n gi i trình c a Giám đ c đ n v , ki m toán viên không đ c th a nh n ngay các gi iả ả ủ ố ơ ị ể ượ ừ ậ ả
trình đó đã là đúng, mà ph i tìm đ c nh ng b ng ch ng c n thi t ch ng minh cho gi iả ượ ữ ằ ứ ầ ế ứ ả
trình đó.
Ph m vi ki m toánạ ể