Ðiều 40. Hàng hóa quá cảnh
Ðiều 41. Hàng hóa chuyển cửa khẩu
Ðiều 42. Tuyến đường, thời gian quá cảnh, chuyển cửa khẩu
Ðiều 43. Tài sản di chuyển
Ðiều 44. Hành lý của người xuất cảnh, nhập cảnh
Ðiều 45. Xử lý hàng hóa bị từ bỏ, thất lạc, nhầm lẫn, quá thời hạn khai hải quan mà chưa có người
đến nhận
MỤC 3: KIỂM TRA, GIÁM SÁT HẢI QUAN ÐỐI VỚI HÀNG HÓA TẠI KHO NGOẠI QUAN,
KHO BẢO THUẾ
Ðiều 46. Hàng hóa tại kho ngoại quan, kho bảo thuế
Ðiều 47. Quyền và nghĩa vụ của chủ kho ngoại quan, chủ hàng hóa gửi kho ngoại quan
Ðiều 48. Thời hạn gửi hàng hóa tại kho ngoại quan
Ðiều 49. Thẩm quyền thành lập, chấm dứt hoạt động kho ngoại quan, kho bảo thuế
MỤC 4: KIỂM TRA, GIÁM SÁT HẢI QUAN ÐỐI VỚI PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI
Ðiều 50. Ðịa điểm làm thủ tục hải quan đối với phương tiện vận tải xuất cảnh, nhập cảnh
Ðiều 51. Tuyến đường, thời gian chịu sự giám sát hải quan đối với phương tiện vận tải xuất cảnh,
nhập cảnh, quá cảnh, chuyển cửa khẩu
Ðiều 52. Khai báo và kiểm tra đối với phương tiện vận tải xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh
Ðiều 53. Chuyển tải, chuyển cửa khẩu, sang toa, cắt toa, xếp dỡ hàng hóa trên phương tiện vận tải
xuất cảnh, nhập cảnh
Ðiều 54. Vận chuyển quốc tế kết hợp vận chuyển nội địa, vận chuyển nội địa kết hợp vận chuyển
hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu .
Ðiều 55. Phương tiện vận tải xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh vì mục đích quốc phòng, an ninh
Ðiều 56. Trách nhiệm phối hợp của người đứng đầu cảng vụ sân bay, cảng biển, ga đường sắt liên
vận quốc tế với cơ quan hải quan
MỤC 5: TẠM DỪNG LÀM THỦ TỤC HẢI QUAN ÐỐI VỚI HÀNG HÓA NHẬP KHẨU, XUẤT
KHẨU CÓ YÊU CẦU BẢO VỆ QUYỀN SỞ HỮU TRÍ TUỆ
Ðiều 57. Nguyên tắc tạm dừng làm thủ tục hải quan
Ðiều 58. Ðiều kiện đề nghị tạm dừng làm thủ tục hải quan
Ðiều 59. Quy định cụ thể việc tạm dừng làm thủ tục hải quan
MỤC 6: CHẾ ÐỘ ƯU ÐÃI, MIỄN TRỪ .
Điều 60: Chế độ ưu đãi, miễn trừ
Ðiều 61. Miễn khai, miễn kiểm tra hải quan
Ðiều 62. Việc xử lý các trường hợp phát hiện có vi phạm chế độ ưu đãi, miễn trừ
CHƯƠNG 4: TRÁCH NHIỆM CỦA HẢI QUAN TRONG VIỆC PHÒNG,CHỐNG BUÔN LẬU, VẬN
CHUYỂN TRÁI PHÉP HÀNG HÓA QUA BIÊN GIỚI
Ðiều 63. Nhiệm vụ của Hải quan trong phòng, chống buôn lậu, vận chuyển trái phép hàng hóa qua
biên giới
Ðiều 64. Phạm vi trách nhiệm phòng, chống buôn lậu, vận chuyển trái phép hàng hóa qua biên giới
Ðiều 65. Thẩm quyền của cơ quan hải quan trong việc áp dụng các biện pháp phòng, chống buôn
lậu, vận chuyển trái phép hàng hóa qua biên giới
Ðiều 66. Thẩm quyền của cơ quan hải quan, công chức hải quan trong việc xử lý các hành vi buôn
lậu, vận chuyển trái phép hàng hóa qua biên giới
Ðiều 67. Trang bị phương tiện kỹ thuật phục vụ phòng, chống buôn lậu, vận chuyển trái phép hàng
hóa qua biên giới
CHƯƠNG 5: TỔ CHỨC THU THUẾ VÀ CÁC KHOẢN THU KHÁC ÐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT
KHẨU, NHẬP KHẨU
Ðiều 68. Trách nhiệm của người khai hải quan trong việc kê khai, tính thuế, nộp thuế và các khoản
thu khác
Ðiều 69. Trách nhiệm của cơ quan hải quan trong việc tổ chức thu thuế và các khoản thu khác
Ðiều 70. Thời điểm tính thuế, thời hạn nộp thuế
Ðiều 71. Xác định trị giá tính thuế
Ðiều 72. Phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu và xác định thuế suất đối với hàng hóa xuất khẩu,
nhập khẩu