DANH MỤC TÀI LIỆU
HÓA HỌC : AXIT CACBONIC
AXIT CACBONIC VÀ MU I CACBONAT
I. M C TIÊU
- H2CO3 là axit y u, không b n.ế ề
- Tính ch t hóa h c c a mu i cacbonat ọ ủ (tác d ng v i dung d ch axit,ụ ớ
dung d ch ba z , dung d ch mu i khác, b nhi t phân h y). ơ ị ệ
- Chu trình c a cacbon trong t nhiên và v n đ b o v môi tr ng ề ả ườ
- Mu i cacbonnat có ng d ng trong đ i s ng và s n xu t. ờ ố
- Rèn luy k năng quan sát và th c hành thí nghi m.ệ ỹ
- Giáo d c lòng yêu môn h c, ý th c b o v môi tr ng. ứ ả ườ
II. PH NG TI NƯƠ Ệ
1.Giáo viên
- D ng c : giá ng nghi m, ng nghi m, ng hút, k p g . ệ ố ệ ố
- Hóa ch t: Na2CO3, K2CO3, HCl, Ca(OH)2, CaCl2.
2.H c sinh: Nghiên c u ki n th cứ ế ứ
III. TI N TRÌNH
1. n đ nh t ch c (1 phút) ổ ứ
2.Ki m tra bài cũ (4 phút)
? Nêu tính ch t hóa h c c a CO ọ ủ 2. Vi t các PTHH x y ra?ế ả
3. Bài m i
Ho t đ ng 1: Axit cacbonnic (13ạ ộ phút)
Ho t đ ng c a GVạ ộ Ho t đ ng c a HSạ ộ
GV: yêu c u HS đ c SGKầ ọ
? V y H2CO3 t n t i đâu? ạ ở
GV: Thuy t trình v tính ch t hóa h cế ấ ọ
c a H2CO3
1. Tr ng thái t nhiên tính ch tạ ự
v t lý
- H2CO3 có trong n c m aướ ư
2. Tính ch t hóa h cấ ọ
- m t axit y u, làm quì tím chuy nộ ế
thành màu đ nh t.ỏ ạ
- m t axit không b n, d b phân ễ ị
h y ngay nhi t đ th ng thành ệ ộ ườ
CO2 và H2O
Hoạt động 2: Muối cacbonnat (16 phút)
Ho t đ ng c a GVạ ộ Ho t đ ng c a HSạ ộ
? Nh n xét v thành ph n các mu i:ậ ề
Na2CO3, NaHCO3, CaCO3, Ba(CO3)2
1. Phân lo i:
+ Mu i axit
+ Mu i trung hòa
? Quan sát b ng tính tan nh n xét nhả ậ
tan c a mu i cacbonnat và mu i hiđroủ ố
cacbonnat?
GV: H ng d n HS làm thí nghi mướ ẫ
theo nhóm: cho dd NaHCO3 dd
Na2CO3 tác d ng v i dd HClụ ớ
? Hãy nêu hi n t ng quan sát đ c?ệ ượ ượ
? Vi t PTHH x y ra? K-Gế ả
? K t lu n?ế ậ
GV: H ng d n HS làm thí nghi mướ ẫ
theo nhóm: cho dd K2CO3 tác d ng v iụ ớ
dd Ca(OH)2
? Hãy nêu hi n t ng quan sát đ c?ệ ượ ượ
? Vi t PTHH x y ra? ế ả
? K t lu n?ế ậ
GV: Gi i thi u v i HS mu i ệ ớ
hiđrocacbonnat tác d ng v i ki m t o ớ ề ạ
thành mu i trung hòa và n c.ố ướ
GV: H ng d n HS làm thí nghi mướ ẫ
theo nhóm: cho dd Na2CO3 tác d ng
v i dd CaCl2
? Hãy nêu hi n t ng quan sát đ c?ệ ượ ượ
? Vi t PTHH x y ra?ế ả
? K t lu n?ế ậ
? Hãy nêu ng d ng c a mu i ụ ủ
cacbonnat tóm t t vào v ắ ở
2. Tính ch t
a. Tính tan:
- Đa s mu i cacbonnat không tan, trố ố
mu i cacbonnat c a kim lo i ki m. ạ ề
- H u h t các mu i hiđrocacbonnatầ ế
đ u tan.
b. Tính ch t hóa h c:ấ ọ
- Tác d ng v i dd axit t o thành mu iụ ớ
và gi i phóng CO2
NaHCO3 + HCl NaCl + H2O + CO2
(dd) (dd) (dd) (l)
(k)
- Tác d ng v i dd baz t o thành ơ ạ
mu i cacbonnat và baz không tanố ơ
K2CO3 +Ca(OH)2 KOH + CaCO3
(dd) (dd) (dd) (r)
- Tác d ng v i mu i t o thành 2 mu i ố ạ
m i.
Na2CO3 +CaCl2 2NaCl + NaCO3
(dd) (dd) (dd) (r)
-Mu i cacbonnat b nhi t phân h y: ị ệ
CaCO3 t CaO + CO2
(r) (r) (k)
3. ng d ng : (SGK)ứ ụ
Ho t đ ng 3: Chu trình cacbon trong t nhiên (6 phút)ạ ộ
Ho t đ ng c a GVạ ộ Ho t đ ng c a HSạ ộ
GV: Gi i thi u chu trình cacbon trongớ ệ
t nhiên d a vào hình v 3.7ự ự
- Cacbon trong t nhiên chuy n t ể ừ
d ng này sang d ng khác thành m yạ ạ
chu trình khép kín
4.C ng c - đánh giá (4 phút)ủ ố
- Giáo viên khái quát l i bài
- H c sinh đ c k t lu n sgk ọ ế
? Trình bày ph ng pháp đ phân bi t các ch t b t CaCOươ ấ ộ 3 , NaHCO3,
Ca(HCO3), NaCl K-G
?Hoàn thành PTHH theo s đ sau:ơ ồ
C CO2 Na2CO3
BaCO3 NaCl
5.D n dò (1 phút)
- H c sinh h c bài, làm bài t p sgkọ ọ
- Nghiên c u bài sau
thông tin tài liệu
HÓA HỌC : AXIT CACBONIC GV: yêu cầu HS đọc SGK ? Vậy H2CO3 tồn tại ở đâu? GV: Thuyết trình về tính chất hóa học của H2CO3 1. Trạng thái tự nhiên và tính chất vật lý - H2CO3 có trong nước mưa 2. Tính chất hóa học - Là một axit yếu, làm quì tím chuyển thành màu đỏ nhạt. - Là một axit không bền, dễ bị phân hủy ngay ở nhiệt độ thường thành CO2 và H2O Hoạt động 2: Muối cacbonnat (16 phút) Hoạt động của GV Hoạt động của HS ? Nhận xét về thành phần các muối: Na2CO3, NaHCO3, CaCO3, Ba(CO3)2 ? Quan sát bảng tính tan nhận xét tính tan của muối cacbonnat và muối hiđro cacbonnat? GV: Hướng dẫn HS làm thí nghiệm theo nhóm: cho dd NaHCO3 và dd Na2CO3 tác dụng với dd HCl ? Hãy nêu hiện tượng quan sát được? ? Viết PTHH xảy ra? K-G ? Kết luận? GV: Hướng dẫn HS làm thí nghiệm theo nhóm: cho dd K¬2CO3 tác dụng với dd Ca(OH)2 ? Hãy nêu hiện tượng quan sát được? ? Viết PTHH xảy ra? ? Kết luận? GV: Giới thiệu với HS muối hiđrocacbonnat tác dụng với kiềm tạo thành muối trung hòa và nước. GV: Hướng dẫn HS làm thí nghiệm theo nhóm: cho dd Na¬2CO3 tác dụng với dd CaCl2 ? Hãy nêu hiện tượng quan sát được? ? Viết PTHH xảy ra? ? Kết luận? ? Hãy nêu ứng dụng của muối cacbonnat tóm tắt vào vở 1. Phân loại: + Muối axit + Muối trung hòa 2. Tính chất a. Tính tan: - Đa số muối cacbonnat không tan, trừ muối cacbonnat của kim loại kiềm. - Hầu hết các muối hiđrocacbonnat đều tan. b. Tính chất hóa học: - Tác dụng với dd axit tạo thành muối và giải phóng CO2 NaHCO3 + HCl NaCl + H2O + CO2 (dd) (dd) (dd) (l) (k) - Tác dụng với dd bazơ tạo thành muối cacbonnat và bazơ không tan K2CO3 +Ca(OH)2 KOH + CaCO3 (dd) (dd) (dd) (r) - Tác dụng với muối tạo thành 2 muối mới. Na2CO3 +CaCl2 2NaCl + NaCO3 (dd) (dd) (dd) (r) - Muối cacbonnat bị nhiệt phân hủy: CaCO3 t CaO + CO2 (r) (r) (k) 3. ứng dụng : (SGK)
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×