nhóm khác nh n xét b sung.ậ ổ
GV ch t ki n th cố ế ứ
- S e c a các nguyên t tăng d n t 1ố ủ ố ầ ừ
đ n 8 và l p l i tu n hoàn các chu kìế ặ ạ ầ ở
sau:
Bài t p: ậ
1. S p x p l i các nguyên t sau theoắ ế ạ ố
th t ứ ự
a. Tính kim o i gi m d n: Si, Mg, Al,ạ ả ầ
Na
b. Tính phi kim gi m d n: C, O, N, Fả ầ
Gi i thích ng n g nả ắ ọ
HS ti p t c th o lu n nhóm theo n iế ụ ả ậ ộ
dung:
Quan sát nhóm I và VII, d a vào tínhự
ch t hóa h c c a các nguyên t đã bi t,ấ ọ ủ ố ế
hãy cho bi t: ế
- S l p e và s e l p ngoài cùng c aố ớ ố ớ ủ
các nguyên t trong cùng m t nhóm cóố ộ
đ c đi m nh th nàoặ ể ư ế
- Tính kim lo i và tính phi kim c a cácạ ủ
nguyên t trong cùng m t nhóm thayố ộ
đ i nh th nào?ổ ư ế
Đ i di n các nhóm báo cáo GV nh nạ ệ ậ
xét b sungổ
GV ch t ki n th c ố ế ứ
2. Trong m t nhóm ộ
- S l p e c a nguyên t tăng d n,ố ớ ủ ử ầ
tính kim lo i c a các nguyên t tăngạ ủ ố
d n, tính phi kim gi m d nầ ả ầ
Hoạt động 2: Ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
- Ví d 1: Bi t nguyên t A có sụ ế ố ố
hi u nguyên t là 17 chu kì 3, nhómệ ử
VII.
Hãy cho bi t c u t o nguyên t , tínhế ấ ạ ử
ch t c a nguyên t và so sánh v iấ ủ ố ớ
nguyên t lân c n.ố ậ
- HS lên b ng làm bàiả
- HS khác nh n xét b sung ậ ổ
GV b sung và ch t ki n th cổ ố ế ứ
1. Bi t v trí c a nguyên t ta có th suyế ị ủ ố ể
đoán c u t o nguyên t và tính ch tấ ạ ử ấ
nguyên tố
Ví d 1: Bi t nguyên t A có s hi uụ ế ố ố ệ
nguyên t là 17 chu kì 3, nhóm VII.ử
Hãy cho bi t c u t o nguyên t , tínhế ấ ạ ử
ch t c a nguyên t và so sánh v iấ ủ ố ớ
nguyên t lân c n.ố ậ
Gi i:ả
C u t o c a nguyên t A nh sau:ấ ạ ủ ố ư
-A có s hi u nguyên t là 17 nên:ố ệ ử