DANH MỤC TÀI LIỆU
HÓA HỌC : BAZƠ
M T S BAZ QUAN TR NGỘ Ố Ơ
I. M C TIÊU:
1. Ki n th c:ế ứ
- H c sinh bi t đ c nh ng tính ch t v t lý, hóa h c c a NaOH    
vi t đ c nh ng PTHH t ng ng cho m i tính ch t.  
- Bi t ph ng pháp s n xu t NaOH trong công nghi p 
2. K năng:
-Ti p t c rèn luy n các k năng vi t ph ng trình hóa h c ch ng  
minh tính ch t hóa h c c a baz .
-Tính kh i l ng ho c th tích dd NaOH tham gia ph n ng.   
3. Giáo d c: Giáo d c tính c n th n, trình bày khoa h c.  
II. CHU N B :Ẩ Ị
1.Giáo viên
* Hóa ch t: Dung d ch NaOH, NaOH r n, Dung d ch 
phenolphtalein, Quỳ tím, dd HCl, H2SO4.
* D ng c : ng nghi m, công t hút. Gi y pH, Thang pH  
Tranh v s đ bình đi n phân dung d ch mu i ăn. 
2. H c sinh
- H c bài, làm bài đ y đ .  
III. CÁC HO T Đ NG D Y H C:Ạ Ộ
1. n đ nh t ch c:
2.Ki m tra bài cũ:
? Nêu tính ch t hóa h c c a baz .  
? Làm BT 2
3. Bài m i: A. NATRI HIDROXIT(NaOH)
Ho t đ ng I: Nghiên c u tính ch t v t lí c a Natri hiđroxit . ấ ậ
   a ô u     a ô u o
- Cho h c sinh ho t đ ng cá nhân  
nêu tính ch t v t lí c a Natri  
hiđroxit.
- Cho h c sinh nh n xét, đánh giá,  
b sung cho đúng.
- Ho t đ ng cá nhân nêu tính ch t v t lí.    
+ Là ch t r n. không màu, hút m m nh,  
tan nhi u trong n c và t a nhi t. dung   
d ch Natri hiđroxit có tính nh n, ăn da tay,
làm b c v i … 
Ho t đ ng II: Nghiên c u tính ch t hóa h c c a Natri hiđroxit. ạ ộ ọ ủ
   a ô u     a ô u o
- Natri hiđroxit là m t baz  
m nh.
+ Em hãy cho bi t nó có nh ng  
tính ch t hóa h c nào c a m t  
baz ?
- Ho t đ ng cá nhân nghiên c u SGK nêu  
tính ch t hóa h c c a natri hiđroxit.  
+ Natri hiđroxit làm đ i màu gi y quỳ tím  
thành màu xanh, đ i màu dung d ch  
phenol phtalein thành màu đ .
- N u ch có dung d ch NaOH, khí  !
CO2 và c c thu tinh làm th nào  "
đ đi u ch đ c dung d ch  
Na2CO3 không tr n l n t p ch t? #
+ Em hãy nêu tr ng thái c a các  
ch t trong ph n ng trên?  
- Cho h c sinh nh n xét, đánh giá,  
b sung cho đúng.
+ Natri hiđroxit tác d ng v i m t s oxit  
axit t o thành mu i và n c.  
PTHH: 2NaOH + CO2
 
Na2CO3 + H2O.
NaOH + CO2
 
NaHCO3 .
+ Tác d ng v i dung d ch axit t o thành  
mu i và n c (ph n ng trung hòa).   
PTHH : NaOH + HCl
 
NaCl + H2O
Ho t đ ng III: Nghiên c u ng d ng c a Natri hiđroxit. ứ ứ
   a ô u     a ô u o
- Cho h c sinh nghiên c u SGK,  
nêu ng d ng Natri hiđroxit.  
- Cho h c sinh nh n xét, đánh giá,  
b sung cho đúng.
- Nghiên c u SGK nêu ng d ng.  
+ ng d ng: $ 
S n xu t xà phòng, ch t t y r a t ng   %
h p, b t gi t..  
S n xu t t nhân t o.  
S n xu t gi y.  
S n xu t nhôm.  
Ch bi n d u m ....  
Ho t đ ng IV: Nghiên c u ph ng pháp s n xu t Natri hiđroxit. ạ ộ ươ
   a ô u     a ô u o
- Cho h c sinh nghiên c u SGK,  
nêu ph ng pháp s n xu t   
Natrihiđroxit trong công nghi p.
+ Cho h c sinh nh n xét, đánh giá,  
b sung cho đúng.
- Nghiên c u SGK nêu ph ng pháp s n  
xu t natri hiđroxit trong công nghi p.  
- Trong công nghi p ng i ta s n xu t
Natri hiđroxit b ng ph ng pháp đi n & 
phân dung d ch NaCl bão hòa có màng
ngăn.
2NaCl + 2H2O đp 2NaOH + H2+ Cl2
Màng ngăn
4. Cũng cô : (5 phút)
- Giáo viên yêu c u h c sinh làm bài t p sgk . 
BT: D n t t 1,568 lít CO# ' ' 2 (đktc) , vào 1 dung d ch có hòa tan 6,4
gam NaOH, s n ph m là dung d ch mu i Na 2CO3 .
a) Hãy xác đ nh kh i l ng mu i thu đ c sau ph n ng .    
b) Ch t nào d và ch t d là bao nhiêu ( lít ho c gam ) .  
HD :
Theo bài ra ta có ph ng trình hóa h c :  
2NaOH + CO2 Na2CO3 + H2O .
S mol CO2 = 1,568/ 22,4 = 0,07 ( mol ) , s mol NaOH = 6,4/40 = 0,16
( mol ) .
Theo ph ng trình hóa h c : 
s mol NaOH(ph n ng)  = 2 x s mol CO2 = 2 x 0,07 = 0,14 (mol) .
Suy ra s mol c a NaOH  (d ) = 0,16 – 0,14 = 0,02 ( mol ) .
Theo ph ng trình hóa h c : s mol CO   2 = s mol Na2CO3 = 0,07
( mol ) .
Kh i l ng mu i Na  2CO3 thu đ c = 0,07 x 106 = 7,42 (gam) .
b) Ch t d là NaOH  
kh i l ng NaOH  (d ) = 0,02x40 = 0,8 (gam ) .
5. H ng d n v nhà:ướ ẫ ề
Các em v nhà h c bài và làm các câu h i cu i bài ( câu 1 đ n câu 4 )  
.Nghiên c u ti p bài “ M t s baz quan tr ng ” cho ti t h c sau .  
thông tin tài liệu
HÓA HỌC : BAZƠ Hoạt động II: Nghiên cứu tính chất hóa học của Natri hiđroxit. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Natri hiđroxit là một bazơ mạnh. + Em hãy cho biết nó có những tính chất hóa học nào của một bazơ? - Nếu chỉ có dung dịch NaOH, khí CO2 và cốc thuỷ tinh làm thế nào để điều chế được dung dịch Na2CO3 không trộn lẫn tạp chất? + Em hãy nêu trạng thái của các chất trong phản ứng trên? - Cho học sinh nhận xét, đánh giá, bổ sung cho đúng. - Hoạt động cá nhân nghiên cứu SGK nêu tính chất hóa học của natri hiđroxit. + Natri hiđroxit làm đổi màu giấy quỳ tím thành màu xanh, đổi màu dung dịch phenol phtalein thành màu đỏ. + Natri hiđroxit tác dụng với một số oxit axit tạo thành muối và nước. PTHH: 2NaOH + CO2 Na2CO3 + H2O. NaOH + CO2 NaHCO3 . + Tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước (phản ứng trung hòa). PTHH : NaOH + HCl NaCl + H2O
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×