DANH MỤC TÀI LIỆU
HÓA HỌC : LƯU HUỲNH ĐIOXIT
M T S OXIT QUAN TR NG – L UHUỲNH ĐIOXITỘ Ố Ư
I. M C TIÊU:
1. Ki n th c:ế ứ
- H c sinh bi t đ c nh ng tính ch t c a SO ế ượ ấ ủ 2 vi t đúng PTHHế
cho m i ph n ng ả ứ
- Bi t đ c nh ng ng d ng c a SOế ượ 2 trong đ i s ng trong s nờ ố
xu t, cũng bi t đ c nh ng tác h i c a chúng v i môi tr ng ế ượ ạ ủ ườ
s c kh e con ng iứ ỏ ườ
- Bi t đ c ph ng pháp đi u ch SOế ượ ươ ế 2 trong PTN trong công
nghi p nh ng ph n ng hóa h c làm c s cho ph ng pháp ơ ở ươ
đi u ch .ề ế
2. K năng:
- Rèn luy n k năng vi t PTHHệ ỹ ế
- V n d ng nh ng ki n th c v SO ế ứ ề 2 đ làm BT tính toán theo
PTHH
3. Giáo d c: Rèn luy n lòng yêu thích say mê môn h cệ ọ
II. CHU N B :Ẩ Ị
1.Giáo viên
- Hóa ch t: CaO; HCl; H2SO4; CaCO3; Na2CO3; S; Ca(OH)2; H2O
D ng c : ng nghi m, c c th y tinh, d ng c đi u ch SOụ ụ ụ ụ ề ế 2 t
Na2SO3; H2SO4; đèn c n
2.H c sinh: Nghiên c u bài
III. CÁC HO T Đ NG D Y H C:Ạ Ộ
1. n đ nh t ch c:
2. Ki m tra bài cũ: Nêu tính ch t hóa h c c a CaO vi t PTHH minh ọ ủ ế
h a
3. Bài m i:
Ho t đ ng 1: L u huỳnh đioxit có nh ng tính ch t gì (20 ạ ộ ư phút)
Ho t đ ng c a GVạ ộ Ho t đ ng c a HSạ ộ
? Hãy nêu tính ch t v t lý c a SOấ ậ 2
? Nh c l i nh ng tính ch t hóa h c c aắ ạ
oxit axit?
GV: H ng d n HS làm thí nghi m:ướ ẫ
Cho SO2 Tác d ng v i n c ớ ướ
? Quan sát hi n t ng và nêu nh n xét?ệ ượ
? Hãy vi t các PTHH?ế
- L u huỳnh đioxit ch t không màu,ư ấ
mùi h c, đ c, n ng h n không khíắ ộ ặ ơ
- L u huỳnh đioxit tính ch t c a m tư ấ ủ
oxit axit.
1. Tác d ng v i n c: ớ ướ
SO2(k) +H2O(l) H2SO3 (dd)
GV: SO2 là cht gây ô nhi m không khí,
là nguyên nhân gây ra m a axit.ư
GV: H ng ướ d n làm thí nghi m SO 2 tác
d ng v i Ca(OH)ụ ớ 2
? Quan sát hi n t ng, rút ra k t lu nệ ượ ế
vi t PTHH?ế
GV: SO2 tác d ng v i oxit baz nh ơ ư
nh ng oxit baz t o thành mu i sufit ơ ạ
? Hãy vi t PTHH ế
b. Tác d ng v i baz :ụ ớ ơ
SO2 (k) + Ca(OH)2(dd) CaSO3 (r) + H2O(l)
c.Tác d ng v i oxit baz :ụ ớ ơ
SO2(k) + Na2O(r) Na2SO3 (r)
K t lu n:ế ậ
L u huỳnh đioxit là oxit axitư
Ho t đ ng 2: L u huỳnh đioxit có nh ng ng d ng gì?ạ ộ ư (5 phút)
? Nêu nh ng ng d ng c a l u huỳnh ủ ư
đioxit?
-Dùng s n su t H 2SO4
-Làm ch t t y tr ng, b t g trongấ ẩ
công nghi p,dùng di t n m m c
Hoạt động3: Điều chế lưuhuỳnh đioxit như thế nào?(8 phút)
? Theo em trong PTN srx đi u ch SO ế 2
nh th nào?ư ế
K-G: ? Hãy vi t PTHH?ế
GV: Gi i thi u đun nóng Hớ ệ 2SO4 v i
Cu
(S h c bài sau) ọ ở
? vi t PTHHế
1. Trong PTN:
-Cho mu i sunfit tác d ng v i axit ụ ớ
Na2SO3 +HCl NaCl + H2O + CO2
2. Trong công nghi p:
- Đ t S trong không khí:
S + O2 SO2
t qu ng firit ố ặ
4 FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2
4. C ng c :ủ ố
? Làm bài t p s 2ậ ố
? Đánh d u x vào ô tr ng n u có PTHH x y ra. Vi t PTHH ố ế ế
CaO NaOH H2O HCl
CO2
H2SO4
SO2
5. H ng d n v nhà:ướ ẫ ề
- h c sinh h c bài ,làm các bài t p 2,3,4,5 trang 11ọ ọ , K-G: bài 6
- Đ c và chu n b bài axit. ẩ ị
thông tin tài liệu
HÓA HỌC : LƯU HUỲNH ĐIOXIT Lưu huỳnh đioxit là chất không màu, mùi hắc, độc, nặng hơn không khí - Lưu huỳnh đioxit có tính chất của một oxit axit. 1. Tác dụng với nước: SO2(k) +H2O(l) H2SO3 (dd) b. Tác dụng với bazơ: SO2 (k) + Ca(OH)2(dd) CaSO3 (r) + H2O(l) c.Tác dụng với oxit bazơ: SO2(k) ¬+ Na2O(r) Na2SO3
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×