DANH MỤC TÀI LIỆU
HÓA HỌC : MUỐI - T1
TÍNH CH T HÓA H C C A MU I Ọ Ủ
M T S MU I QUAN TR NG (T1)Ộ Ố
I. M C TIÊU:
1. Ki n th c:ế
- H c sinh bi t đ c nh ng tính ch t v t lý, hóa h c c a mu i. ế ượ ấ ậ
- Ti n hành m t s , quan sát gi i thích hi n t ng, rút ra đ c k tế ộ ố ượ ượ ế
lu n v tính ch t hoá h c c a mu i. ọ ủ
2. K năng:
- V n d ng nh ng tính ch t hóa h c đ gi i các bài t p đ nh tínhậ ụ ậ ị
và đ nh l ng.ị ượ
- V n d ng nh ng ki n th c c a mình đ gi i thích nh ng hi n ữ ế ữ ệ
t ng trong đ i s ng.ượ ờ ố
3. Thái đ: Nghiêm túc, tinh th n h c t p cao, hăng say xây d ng ọ ậ
bài, có tinh th n t p th cao.ầ ậ
II. CHU N B :Ẩ Ị
1. Giáo viên:
- Hóa ch t: dd Ca(OH)2; dd HCl; dd NaOH; AgNO3; H2SO4; NaCl;
CuSO4; Na2CO3; Ba(OH)2; các kim lo i: Cu; Fe
-D ng c : Giá ng nghi m, ng nghi m; k p g ẹ ỗ
2. H c sinh: Nghiên c u tr c bài.ứ ướ
III. CÁC HO T Đ NG D Y H C:Ạ Ộ
1. n đ nh t ch c:
2. Ki m tra bài cũ:
? Nêu tính ch t hóa h c c a Ca(OH) ọ ủ 2. Vi t PTHH minh h a.ế ọ
? Làm BT 1
3. Bài m i:
Ho t đ ng 1: Tính ch t hóa h c c a mu i (35 phút)ạ ộ
Ho t đ ng c a GVạ ộ Ho t đ ng c a HSạ ộ
GV: H ng d n HS làm thí nghi m:ướ ẫ
- Cho c l p quan sát màu c a ddả ớ
AgNO3; và dd CuSO4
* Nhóm 1 +2: Ngâm 1 đo n dây đ ngạ ồ
vào dd AgNO3
* Nhóm 3 + 4: Ngâm 1 đo n dây s tạ ắ
vào dd CuSO4
? Quan sát hi n t ng nêu nh n xétệ ượ
Đ i di n các nhóm báo cáoạ ệ
? Hãy vi t PTHH ế
1. Mu i tác d ng v i kim lo i: ụ ớ
Dung d ch mu i th tác d ng v i ụ ớ
kim lo i t o thành mu i gi i phóngạ ạ
H2
Cu(r) + AgNO3(dd) Cu(NO3)2 (dd) + Ag(r)
Fe(r) + CuSO4(dd) FeSO4(dd) + Cu(r)
GV: Nh n xét và k t lu n ế ậ
GV: H ng d n làm thí nghi m theoướ ẫ
nhóm
- Nh 1-2 ml dd H2SO4 vào ng
nghi m có s n 1ml dd BaClệ ẵ 2
Quan sát nêu hi n t ngệ ượ
Đ i di n các nhóm báo cáo ạ ệ
? Vi t PTHHế
GV: H ng d n làm thí nghi m theoướ ẫ
nhóm
- Nh 1-2 ml dd AgNO3 vào ng
nghi m có s n 1ml dd NaClệ ẵ
Quan sát nêu hi n t ngệ ượ
Đ i di n các nhóm báo cáo ạ ệ
? Vi t PTHHế
GV: H ng d n làm thí nghi m theoướ ẫ
nhóm
- Nh 1-2 ml dd NaOHvào ngỏ ố
nghi m có s n 1ml dd CuSOệ ẵ 4
Quan sát nêu hi n t ngệ ượ
Đ i di n các nhóm báo cáo ạ ệ
? Vi t PTHHế
GV: Nhi u mu i b phân h y nhi t ủ ở
đ cao KClO3, CaCO3, KMnO4
- GV: H ng d n hs vi t pthh.ướ ẫ ế
K-G: ? Hãy vi t PTHHế
2. Mu i tác d ng v i axit: ụ ớ
H2SO4(dd) + BaCl2 (dd) BaSO4(r) + 2HCl(dd)
Mu i th tác d ng v i axit s n ụ ớ
ph m là mu i m i và axit m i ố ớ
3. Mu i tác d ng v i mu i: ụ ớ
AgNO3(dd)+NaCl(dd) AgCl(r)
+ NaNO3(dd)
-Nhi u mu i tác d ng đ c v i ượ ớ
nhau t o thành 2 mu i m i ố ớ
4.Mu i tác d ng v i baz : ụ ớ ơ
CuSO4(dd) + NaOH(dd) Cu(OH)2(r)
+ Na2SO4(dd)
-Nhi u dd mu i cũng sinh ra mu iề ố
m i và baz m i ơ ớ
5. Ph n ng phân h y mu i:ả ứ
2KClO3 (r) t 2KClO2(r) + O2(k)
CaCO3(r) t CaO(r) + CO2 (k)
4. C ng củ ố:
- Nh c l i nh ng tính ch t hóa h c c a mu i.ắ ạ
- GV b sung đ y đ tính ch t hóa h c c a axit , baz . ọ ủ ơ
- GV h ng d n s d ng b ng tính tan đ l a ch n ch t tham giaướ ẫ ụ ả
ph n ng.ả ứ
5. H ng d n v nhà:ướ ẫ ề
- H c sinh h c bài, làm bài t p sgk.ọ ọ
- Nghiên c u ph n II.ứ ầ
thông tin tài liệu
HÓA HỌC : MUỐI tác dụng với kim loại: Dung dịch muối có thể tác dụng với kim loại tạo thành muối và giải phóng H2 Cu(r) + AgNO3(dd) Cu(NO3)2 (dd) + Ag(r) Fe(r) + CuSO4(dd) FeSO4(dd) + Cu(r) 2. Muối tác dụng với axit: H2SO4(dd) + BaCl2 (dd) BaSO4(r) + 2HCl(dd) Muối có thể tác dụng với axit sản phẩm là muối mới và axit mới
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×