DANH MỤC TÀI LIỆU
HÓA HỌC : MUỐI - T2
TÍNH CH T HÓA H C C A MU I. Ọ Ủ
M T S MU I QUAN TR NG(Ph n II)Ộ Ố
I. M C TIÊU:
1. Ki n th c:ế
- H c sinh bi t đ c nh ng tính ch t v t lý, hóa h c c a mu i. ế ượ ấ ậ
- H c sinh bi t tính ch t v t lý, tính ch t hóa h c c a m t s ế ộ ố
mu i quan tr ng nh NaCl. ọ ư
- Tr ng thái thiên nhiên, cách khai thác mu i NaCl.ạ ố
- Nh ng ng d ng c a mu i NaCl.ữ ứ
- Ti n hành m t s , quan sát gi i thích hi n t ng, rút ra đ c k tế ộ ố ượ ượ ế
lu n v tính ch t hoá h c c a mu i. ọ ủ
2. K năng:
- Rèn k năng gi i các bài t p đ nh tính và đ nh l ng. ậ ị ượ
- V n d ng nh ng ki n th c c a mình đ gi i thích nh ng hi n ữ ế ữ ệ
t ng trong đ i s ng.ượ ờ ố
3. Thái đ: Nghiêm túc, tinh th n h c t p cao, hăng say xây ọ ậ
d ng bài, có tinh th n t p th cao. ầ ậ
II. CHU N B :Ẩ Ị
1. Giáo viên:
- Hóa ch t: dd Ca(OH)2; dd HCl; dd NaOH; AgNO3; H2SO4; NaCl;
CuSO4; Na2CO3; Ba(OH)2; các kim lo i: Cu ; Fe
- D ng c : Giá ng nghi m, ng nghi m; k p g . ẹ ỗ
- Tranh v ru ng mu i, m t s ng d ng c a NaCl ố ứ
2. H c sinh: Nghiên c u tr c bài.ứ ướ
III. CÁC HO T Đ NG D Y H C:Ạ Ộ
1. n đ nh t ch c:
2. Ki m tra bài cũ: Nêu tính ch t hóa h c c a mu i? Vi t pthh minh ọ ủ ế
h a?
3. Bài m i:
Ho t đ ng 1: ạ ộ
I, Phản ứng trao đổi trong dung dịch (15 phút)
Ho t đ ng c a GVạ ộ Ho t đ ng c a HSạ ộ
? Hãy nêu nh n xét v các ph n ng ả ứ
hóa h c c a mu i?ọ ủ
? Các ph n ng trên ph n ng traoả ứ ả ứ
đ i v y ph n ng trao đ i là gì? ả ứ
1. Nh n xét v các ph n ng hóa h c ả ứ
c a mu i:ủ ố
- s trao đ i các thành ph n v i ầ ớ
nhau t o ra h p ch t m i ấ ớ
2. Ph n ng trao đ i:ả ứ
Ph n ng trao đ i ph n ng hóaả ứ ả ứ
GV:Yêu c u các nhóm làm thí nghi m ầ ệ
TN 1: Cho BaCl2 t/d v i NaCl
TN 2: Cho H2SO4 t/d v i Na2CO3
TN 3: Cho BaCl2 t/d v i Na2SO4
? Quan sát và k t lu nế ậ
? Hãy vi t PTHH?ế
h c trong đó 2 h p ch t tham gia ợ ấ
ph n ng trao đ i v i nhau nh ngả ứ
thành ph n c u t o đ t o ra h p ể ạ
ch t m iấ ớ
3. Đi u ki n đ x y ra ph n ng trao ể ả ả ứ
đ i:
- Đ ph n ng x y ra s n ph m t o ả ứ
thành có ch t k t t a ho c bay h i ế ủ ơ
Hoạt động 2: Muối natrriclrua (NaCl)
Ho t đ ng c a GVạ ộ Ho t đ ng c a HSạ ộ
? trong t nhiên mu i NaCl đâu?ự ố
GV: Gi i thi u 1mớ ệ 3 n c bi n hào tanướ ể
đ c 27g NaCl , 5g MgClượ 2, 1g CuSO4
HS đ c ph n thông tin trong SGKọ ầ
GV: Đ a tranh v ru ng mu iư ẽ ộ
? Hãy trình bày cách khai thác NaCl t
n c bi n?ướ ể
? Mu n khai thác NaCl t lòng đ t ừ ấ
làm nh th nào?ư ế
? Quan sát s đ nêu ng d ng c aơ ồ
NaCl
? Nêu ng d ng c a các s n ph m ụ ủ
làm t mu i?ừ ố
1.Tr ng thái t nhiênạ ự
Trong t nhiên NaCl trong n cự ướ
bi n và trong lòng đ tể ấ
2. Cách khai thác
- Khai thác t n c bi nừ ướ
- Khai thác t lòng đ từ ấ
3. ng d ng ứ ụ
- Làm gia v và b o qu n th c ph m ả ự
- Dùng đ SX Na, Cl2, H2, NaOH,
Na2CO3; NaHCO3
Ho t đ ng 3ạ ộ : Luyện tập
Ho t đ ng c a GVạ ộ Ho t đ ng c a HSạ ộ
1.Bài 1: Cân b ng các pthh sau cho biêt
chúng thu c lo i ph n ng gì ả ứ
a. SO2 + O2 SO3
b. NaCl + H2SO4 Na2SO4 +HCl
c. Al(OH)3 Al2O3 + H2O
K-G: 1.Bài 1: Hoàn thi n ph ng ệ ươ
trình hóa h c sau? Cho bi t chúng ọ ế
thu c lo i ph n ng nào ả ứ
a. P2O5 + H2O ?
b. ? K2MnO4 + MnO2 + ?
c. Ba(OH)2 + ? BaSO4 + ?
d. ? + ? Al2(SO4)3 + NaNO3
- HS th o lu n nhóm hoàn thi n bài ả ậ
t p
a. 2SO2 + O2 2SO3 (hh)
b. 2NaCl + H2SO4 Na2SO4 + 2HCl
(tđ)
c. 2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O (ph)
- HS trao đ i nhóm, đ i di n nhóm ạ ệ
lên b ng làm
- Nhóm khác theo dõi b sung n u c n ế ầ
- Y/C HS th o lu n nhóm làm bài t p ả ậ
3 sgk trang 33
- G i đ i di n nhóm lên b ng lam bàiọ ạ
- GV đánh giá cho đi m- HS: Th o lu n nhómả ậ
- Đ i di n lên b ng làm, hs khác nh n ạ ệ
xét b sung.
4. C ng c :ủ ố
- Nh c l i nh ng tính ch t hóa h c c a mu i.ắ ạ
- GV b sung đ y đ tính ch t hóa h c c a axit , baz . ọ ủ ơ
- GV h ng d n s d ng b ng tính tan đ l a ch n ch t tham giaướ ẫ ụ ả
ph n ng.ả ứ
5. H ng d n v nhà:ướ ẫ ề
- H c sinh h c bài, làm bài t p sgkọ ọ
- Nghiên c u bài ‘m t s mu i quan tr ng” ộ ố
thông tin tài liệu
HÓA HỌC : MUỐI . Nhận xét về các phản ứng hóa học của muối: - Có sự trao đổi các thành phần với nhau tạo ra hợp chất mới 2. Phản ứng trao đổi: Phản ứng trao đổi là phản ứng hóa học trong đó 2 hợp chất tham gia phản ứng trao đổi với nhau những thành phần cấu tạo để tạo ra hợp chất mới 3. Điều kiện để xảy ra phản ứng trao đổi: - Để phản ứng xảy ra sản phẩm tạo thành có chất kết tủa hoặc bay hơi
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×