DANH MỤC TÀI LIỆU
HÓA HỌC : ÔN TẬP chất béo
Luy n t pệ ậ
I. M c tiêu
- C ng c ki n th c c b n v r u etylic, axit axetic, ch t béo. ế ơ ề ượ
glucoz , Polimeơ
- Rènn luy n k năng gi i m t s bài t p. ộ ố
- Giáo d c tính c n th n , lòng say mê môn h c. ẩ ậ
II. ph ng ti n d y h cươ ạ ọ
1.Giáo viên
-B ng ph , b ng nhóm, bút d . ụ ả
-Các s đ câm.ơ ồ
2.H c sinh:Nghiên c u l i ki n th cứ ạ ế
III. Ti n trình d y h cế ạ ọ
1.n đ nh t ch c ổ ứ
2.Ki m tra bài cũ
3. Bài m i
Ho t đ ng 1: Bài t p ạ ộ
Câu 1: Hoàn thành dãy chuy n hoá sau:
Al (1) Al2O3 (2) AlCl3 (3 ) Al(OH)3 (4) Al2O3 (5) Al
1. 4Al 3O2 t0 2Al2O3
2. Al2O3 + 6HCl 2AlCl3 + 3H2O
3. AlCl3 + 3NaOH Al(OH)3 + 3NaCl
4. 2Al(OH)3 t0 Al2O3 + 3H2O
5. Al2O3 + 3H2 2Al + 3H2O
Ho t đ ng c a GVạ ộ
Câu 2: B ng
ph ng pháp hoáươ
h c hãy phân bi tọ ệ
các ch t khí sau:
Ho t đ ng c a HSạ ộ
-Cho các khí s c vào dung d ch n c vôi trong: ị ướ
+ N u khí nào làm v n đ c n c vôi trong thì khí đó ế ụ ướ
CO2
- Cho hai khí còn l i CH4 C2H4 tác d ng v i dungụ ớ
d ch Brom d :ị ư
+ N u khí nào làm m t m u dung d ch Brom.ế ấ ầ
khí đó là C2H4
CH4 , C2H4 , CO2
Câu 3:
Cho 10,5 (g) h n
h p 2 kim lo i Cu,ợ ạ
Zn vào dung d ch
H2SO4 loãng d .ư
Ng i ta thu đ cườ ượ
2,24 lít khí (ĐKTC).
a.Vi t ph ngế ươ
trình hoá h c
b.Tính kh i
lu ng còn l i sauợ ạ
ph n ngả ứ
Câu 4:
Đ t cháy 23 gam
ch t h u c A thuấ ữ ơ
đ c s n ph mượ ả
g m 44 gam CO2
27 gam H2O
a.H i trong A
nh ng nguyên tữ ố
nào
b.Xác đ nh công
th c phân t c a A, ử ủ
bi t t kh i h i c aế ỷ ơ
A so v i Hiđro là 23
+ Khí còn l i là CH4
Ch Zn ph n ng v i dung d ch axit, đ ng không ả ứ
ph n ng.ả ứ
PT:
Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2
Ch t r n còn l i sau ph n ng là: Cu ả ứ
Ta có:
2,24
nH2 = = 0,1 (mol )
22,4
Theo pt :
nZn = nH2 = 0,1 (mol)
mZn = n. M = 0,1 . 65 = 6.5 (g)
Kh i l ng đ ng còn l i sau ph n ng là: ượ ả ứ
mCu = mhh - mZn = 10,5 - 6,5 = 4 (g)
Đ t cháy A thu đ c CO ượ 2 H2O. V y A ch a C, H ậ ứ
có th có O
44
mC = x 12 = 12 (gam)
44
27
mH = x 2 3 (gam)
18
Theo đ bài, ta có :
mO = mA - mC - mH mO = 23 - 12 - 3 = 8 (gam)
Trong A 3 nguyên t C , H , O . G i công th c chung ọ ứ
c a A là: CxHyOz
Theo đ bài, ta có: MA
2 = 23, v y M = 23 . 2 = 46
C 23 gam A có 12 gam Cacbon
46 gam A có 12 x gam Cacbon
46 12 x
= x = 2
23 12
C 23 gam A có 3 gam Hiđro
46 gam A có y gam Hiđro
46 y
= y = 6
23 3
C 23 gam A có 8 gam Oxi
46 gam A có 16 z gam Oxi
46 16 z
= z = 1
23 8
V y công th c c a A là : C ứ ủ 2H6O
GV: Yêu c u HS
làm bài t p s 2.ậ ố
HS làm vi c
nhân.
GV g i HS lên
b ng
Bài t p 2:
CH3COOC2H5 + H2O ddHCl CH3COOH +C2H5OH
CH3COOC2H5 +NaOH CH3COONa +C2H5OH
Bài t p 3:
2C2H5OH (dd) + 2Na ddHCl 2C2H5ONa (r) + H2 (k)
C2H5OH(dd) + 3O2 (k) t CO2 (k) + H2O (l)
Na2CO3 (r) + 2CH3COOH(dd) 2CH3COONa (dd) + H2O (l)
+ CO2 (k)
CH3COOH(dd) +KOH(dd) CH3COONa(dd)+H2O(l)
2CH3COOH(dd)+2Na CH3COONa(dd) + H2 (k)
Bài t p 7:
Na2CO3 (r) + 2CH3COOH(dd) 2CH3COONa (dd) + H2O (l)
+ CO2 (k)
a. Kh i l ng CHố ượ 3COOH có trong 100g dd
m CH3COOH = 12g
n CH3COOH = 12: 60 = 0,2 mol
Theo PT: n Na2CO3 = n CH3COOH = 0,2 mol
16,8
m dd Na2CO3 = . 100 = 200g
8,4
b. DD sau ph n ng có mu i CHả ứ 3COONa
Theo PT:
n CO2 = n CH3COOH = n CH3COONa = 0,2mol
m CH3COOH = 0,2 . 82 = 16,4g
m dd sau p/ = 200 + 100 – 0,2 . 44 = 291,2gư
16,4
C%CH3COOH = . 100% = 5,6%
291,2
4. C ng c - đánh giá ủ ố
- Nh c l i toàn b kién th c c a bài.ắ ạ
- đánh giá quá trình làm bài t p c a h c sinhậ ủ ọ
5.D n dò
- H c sinh h c bài , làm BTVN: 1, 4, 5, 6 (SGK trang 149)ọ ọ
- Ôn t p ki n th c ti t sau ki m tra ế ứ ế
thông tin tài liệu
HÓA HỌC : ÔN TẬP chất béo Cho các khí sục vào dung dịch nước vôi trong: + Nếu khí nào làm vẩn đục nước vôi trong thì khí đó là CO2 - Cho hai khí còn lại là CH4 và C2¬H4 tác dụng với dung dịch Brom dư: + Nếu khí nào làm mất mầu dung dịch Brom. khí đó là C2H4 + Khí còn lại là CH4 Chỉ có Zn phản ứng với dung dịch axit, đồng không phản ứng. PT: Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2 Chất rắn còn lại sau phản ứng là: Cu Ta có:
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×