DANH MỤC TÀI LIỆU
HÓA HỌC : ÔN TẬP KIM LOẠI
LUY N T P CH NG IIỆ Ậ ƯƠ
KIM LO I
I. M C TIÊU
- H c sinh đ c ôn t p, h th ng l i ki n th c c b n. So sánh tính ượ ế ơ ả
ch t c a nhôm và s t v i tính ch t chung c a kim lo i. ớ ấ ủ ạ
- Bi t v n d ng ý nghĩa c a dãy ho t đ ng hóa h c c a kim lo i đ xétế ậ ạ ộ ạ ể
và vi t PTHH. V n d ng đ làm bài t p đ nh tính và đ nh l ng.ế ậ ụ ậ ị ượ
- Giáo d c lòng yêu môn h c, ý th c b o v , s d ng h p kim lo i ử ụ
s t.
II. PH NG TI N ƯƠ Ệ
1.Giáo viên: B ng ph , b ng nhóm, bút d . ụ ả
2.H c sinh: Ôn t p các ki n th c trong ch ng ế ứ ươ
III. TI N TRÌNH
1. n đ nh t ch c (1 phút)
2.Ki m tra bài cũ
3.Bài m i
Ho t đ ng 1: ki n th c c n nh (10 phút)ạ ộ ế ứ ầ
Ho t đ ng c a GVạ ộ Ho t đ ng c a HSạ ộ
? Nh c l i dãy ho t đ ngắ ạ
hóa h c c a kim lo i?ọ ủ
? Tính ch t hóa h c c a ọ ủ
nhôm s t gi ng ắ ố
khác nhau?
*Tính ch t hóa h c c a kim lo i: ọ ủ
1. Dãy ho t đ ng hóa h c c a kim lo i ạ ộ
K, Na, Ca, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, H, Cu, Ag, Au
- M c đ ho t đ ng c a kim lo i gi m d n t ạ ộ ầ ừ
trái qua ph i
*.Tính ch t hóa h c c a nhôm và s t: ọ ủ
1. Gi ng nhau:
- Nhôm s t đ u tính ch t hóa h pc c aắ ề
kim lo i.
- Nhôm và s t đ u không ph n ng v i H ả ứ 2SO4
HNO3 đ c ngu iặ ộ
? Th nào s ăn mòn kimế ự
lo i ?
? Nh ng y u t nào nh ế ố
2.Khác nhau:
- Nhôm ph n ng v i ki m, s t không ph n ngả ứ ả ứ
v i ki m.ớ ề
h ng đ n s ăn mòn kimướ ế ự
lo i?
? Nh ng bi n pháp b o v ả ệ
kim lo i không b ăn mòn?ạ ị
- Trong các h p ch t nhôm hóa tr III, s t ợ ấ
hóa tr II,III
Ho t đ ng 2: Bài t p (30 phút)ạ ộ
Ho t đ ng c a GVạ ộ Ho t đ ng c a HSạ ộ
? Vi t PTHH th c hi nế ự ệ
chu i bi n hóa sau:ỗ ế
Al 1 Al2O3 2
AlCl3 3 Al(OH)3 4
Al2O3 5 Al 6
Al2O3 7 Al(NO3)3
1.Vi t PTHH th c hi n chu i bi n hóa:ế ỗ ế
1.2Al (r) + 3H2SO4 (dd) Al2(SO4)3 (dd) + 3H2 (k)
2. Al2(SO4)3 (dd) + 3BaCl2 (dd) BaSO4 (r) + 2AlCl3
(dd)
3. AlCl3 (dd) + KOH (dd) Al(OH)3 (r) + 3KCl (dd)
4. Al(OH)3 (r) Al2O3 (r) + H2O (k)
5. 2Al2O3 (r) 4Al (r) + 3O2 (k)
6. 4Al (r) + 3O2 (k) Al2O3(r)
7. Al2O3 (r) + 6HNO3 (dd) Al(NO3)3(dd) + 3H2O (l)
? Làm bài t p 1(SGK)
Làm bài t p 3 (SGK)
Bài t p 1:
3Fe(r) + 2O2(k) t Fe3O4 (r)
2Na(r) + Cl2(k) t NaCl (r)
Zn(r) + 2HCl(dd) ZnCl2(dd) + H2 (k)
Fe(r) + CuCl2 (dd) FeCl2(dd) + Cu (k)
Bài t p 3: Ch n C.Gi i thích: ọ ả
- A, B tác d ng HCl gi i phóng Hụ ả 2 A, B đ ng
tr c Hướ 2
- C,D không tác d ng HCl C, D đ ng sau H2
- B tác d ng v i mu i A gi i phóng A B đ ngụ ớ
tr c Aướ
- D tác d ng v i mu i C gi i phóng C D đ ngụ ớ
tr c Cướ
Bài t p 5(SGK):
G i kh i l ng mol c a kim lo i A là: a ố ượ
PTHH: 2A + Cl2 2ACl
Theo PT: 2mol A t o ra 2 mol ACl
V y a g (a + 35,5) g
9,2g 23,4 g
23,4.a = 9,2 .(a + 35,5)
a = 23
V y kim lo i đó là Naậ ạ
4.C ng c - đánh giá (3 phút)ủ ố
- Nh c l i toàn b bài h cắ ạ
- Đánh giá quá trình làm bài t p c a h c sinhậ ủ ọ
5.D n dò (1 phút)
- H c sinh h c bài,làm bài t p 1,2,3,4,5,6,7 sgkọ ọ
- Chu n b bài th c hành:tính ch t c a nhôm và s t ấ ủ
thông tin tài liệu
HÓA HỌC : ÔN TẬP KIM LOẠI *Tính chất hóa học của kim loại: 1. Dãy hoạt động hóa học của kim loại K, Na, Ca, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, H, Cu, Ag, Au - Mức độ hoạt động của kim loại giảm dần từ trái qua phải *.Tính chất hóa học của nhôm và sắt: 1. Giống nhau: - Nhôm và sắt đều có tính chất hóa họpc của kim loại. - Nhôm và sắt đều không phản ứng với H2SO4và HNO3 đặc nguội
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×