DANH MỤC TÀI LIỆU
HÓA HỌC : THỰC HÀNH OXIT VÀ AXIT
TH C HÀNH
TÍNH CH T HÓA H C C A OXIT AXIT Ọ Ủ
I. M C TIÊU:
1. Ki n th c:ế Thông qua các thí nghi m th c hành đ kh c sâu ể ắ
ki n th c v nh ch t hóa h c c a oxit và axit. ế ọ ủ
2. K năng: Rèn luy n k năng v th c hành hóa h c và làm các ề ự
bài t p th c hành hóa h c. ậ ự
3. Giáo d c: Giáo d c ý th c c n th n ti t ki m trong h c t p ế ọ ậ
trong th c hành hóa h c.ự ọ
II. CHU N B :Ẩ Ị
1. Giáo viên:
- D ng c : Giá ng nghi m, ng nghi m, k p g , l th y tinh ố ệ ố ệ
mi ng r ng, môi s t.ệ ộ
- Hóa ch t: CaO, H2O, dd HCl, dd Na2SO4, dd NaCl, quì tím, dd
BaCl2
2. H c sinh: Xem l i ki n th c, ch u n c. ế ậ ướ
III. CÁC HO T Đ NG D Y H C:Ạ Ộ
1. n đ nh t ch c:
2.Ki m tra bài cũ:
Không ki m tra.
3. Bài m i:
Ho t đ ng 1: ạ ộ Yêu cầu thực hành (5 phút)
Ho t đ ng c a GVạ ộ Ho t đ ng c a HSạ ộ
- Giáo viên gi i thi u m t s d ng c ố ụ
th ng g p nh ng nghi m, k p g ,ườ ư ố
giá ng nghi m.ố ệ
- Giáo viên gi i thi u v i HS m t s ộ ố
hi u nhã đ c bi t ghi trên các l ặ ệ
hóa ch t: đ c, d n , d cháy. ễ ổ
- Giáo viên gi i thi u 1 s thao tác cớ ệ ơ
b n nh l y hóa ch t (b t, l ng) t l ư ấ ừ ọ
vào ng nghi m, châm t t đèn c n, ắ ồ
đun hóa ch t l ng đ ng trong ngấ ỏ
nghi m.
? Nêu tính ch t hóa h c c a oxit baz ọ ủ ơ
? Nêu tính ch t hóa h c c a oxit axit ọ ủ
- H c ph n ph l c 1 trong sách giáo ụ ụ
khoa: (qui t c an toàn trong PTN)
- HS: L ng nghe và tr l i câu h i ả ờ
? Nêu tính ch t hóa h c c a axit ọ ủ
Ho t đ ng 2: ạ ộ Tiến trình thực hành (25 phút)
1Tính ch t hóa h c c a oxit: ọ ủ
a. Thí nghi m 1: Ph n ng c a ả ứ
CaO v i H2O
GV: H ng d n HS các b c làm thíướ ẫ ướ
nghi m:
-Cho 1 m u CaO vào ng nghi m ố ệ
-Nh 1 -2 ml dd HCl vào ng nghi m ố ệ
-Quan sát và nêu nh n xét hi n t ng ệ ượ
HS : Các nhóm ti n hành làm thíế
nghi m
? Th dd sau ph n ng b ng quì tím ả ứ
ho c phenolftalein màu c a thu c th ố ử
thay đ i nh th naò? ư ế
? Vi t PTHHế
b.Thí nghi m 2: Ph n ng c a P ả ứ 2O5 v i
H2O
GV: H ng d n các b c làm thíướ ẫ ướ
nghi m
-Đ t m t ít Pố ộ 2O5 (b ng h t đ u) vào ạ ậ
bình th y tinh mi ng r ng ệ ộ
-Cho 3 ml H2O vào bình, đ y nút, l cậ ắ
nh .
-Th dd b ng quì tímử ằ
-Nh n xét, k t lu n v tính ch t hóa ế ậ ề
h c c a Pọ ủ 2O5 . Vi t PTHHế
2 . Nh n bi t các dung d ch:ậ ế
Thí nghi m 3: 3 l m t nhãn đ ng ọ ấ
m t trong 3 dd là: H2SO4;HCl; Na2SO4.
Hãy ti n hành các thí nghi m nh n bi tế ậ ế
các l :
GV: H ng d n cách làm: Phân bi tướ ẫ
các ch t ph i d a vào tính ch t hóa ả ự
h c khác nhau c a chúngọ ủ
1.Tính ch t hoá h c c a oxit ọ ủ
1.Thí nghi m 1: Ph n ng c a ả ứ
CaO v i H2O
- Thí nghi m
- Hi n t ngệ ượ
- K t qu - ph ng trìnhế ả ươ
2.Thí nghi m 2: Ph n ng c a P ả ứ 2O5
v i H2O
2 . Nh n bi t các dung d ch:ậ ế
Thí nghi m 3: Có 3 l m t nhãn đ ng ọ ấ
m t trong 3 dd là: H2SO4;HCl; Na2SO4
- h c sinh:
Cách ti n hành:ế
- Ghi s th t 1,2,3 cho m i l ban ứ ự
đ u
- L y m i l 1 gi t dd nh vàoấ ở
m u gi y quì tímẩ ấ
+ n u Quì tím không đ i m u thì lế ổ ầ
đ ng Na2SO4
+ N u quì tím chuy n màu đ thì lế ỏ ọ
và l đ ng HCl và H2SO4
L y 1ml dd axit đ ng trong m i l ỗ ọ
vào ng nghi m (Ghi th t gi ng ứ ự
th t ban đ u). Nh 1 -3 gi t BaClứ ự 2
vào m i ng nghi mỗ ố
? V y 3 ch t trên nh ng tính ch tậ ấ
khác nhau nh th nào?ư ế
GV: Đ a ra s đ nh n bi tư ơ ồ ế
H2SO4HCl Na2SO4
Quì
tím
ĐĐTím
nh n
bi t táchế
đ cượ
BaCl2 k tế
t a
Không
k tế
t a
GV: Yêu c u các nhóm làm thí nghi m ầ ệ
HS các nhóm báo cáo k t qu th cế ả ự
hành
+ N u ng nghi m nào xu t hi n k tế ố ế
t a tr ng thì l ban đ u STT ủ ắ
ddH2SO4
+ N u ng nghi m nào không xu tế ố
hi n k t t a tr ng thì l ban đ u ế ủ
STT
dd HCl
Hoạt động 3:bản tường trình (8 phút)
Stt Tên thí nghi mCách ti n hànhếHi n t ngệ ượ K tqu -gi iế ả ả
thích
1
2
3
4. C ng c : (4 phút)ủ ố
- Gv yêu c u hs thu d n v sinh l p h c ọ ệ ớ ọ
- Nh n xét tinh th n th c hành c a các nhóm hs ầ ự
5. H ng d n v nhà:ướ ẫ ề
- Hs v xem l i ki n th c ạ ế
- Nghiên c u l i ki n th c. ti t sau ki m tra 1 ti t.ứ ạ ế ế ế
thông tin tài liệu
HÓA HỌC : THỰC HÀNH OXIT VÀ AXIT - Giáo viên giới thiệu một số dụng cụ thường gặp như ống nghiệm, kẹp gỗ, giá ống nghiệm. - Giáo viên giới thiệu với HS một số ký hiệu nhã đặc biệt ghi trên các lọ hóa chất: độc, dễ nổ, dễ cháy. - Giáo viên giới thiệu 1 số thao tác cơ bản như lấy hóa chất (bột, lỏng) từ lọ vào ống nghiệm, châm và tắt đèn cồn, đun hóa chất lỏng đựng trong ống nghiệm. ? Nêu tính chất hóa học của oxit bazơ ? Nêu tính chất hóa học của oxit axit ? Nêu tính chất hóa học của axit - Học phần phụ lục 1 trong sách giáo khoa: (qui tắc an toàn trong PTN) - HS: Lắng nghe và trả lời câu hỏi
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×