DANH MỤC TÀI LIỆU
Hướng dẫn cách Giải bài tập Vật lý lớp 11: Thấu kính mỏng
H ng d n cách Gi i bài t p V t lý l p 11: Th u kính m ngướ ậ ậ
Bài 1 (trang 189 SGK V t 11): Th u kính gì? K các lo i ể ạ
th u kính?
L i gi i:ờ ả
Th u kính kh i đ ng ch t trong su t, đ c gi i h n b i hai m t ố ồ ượ ớ ạ
c u ho c m t m t c u và m t m t ph ng. ộ ặ ộ ặ
Có hai lo i là th u kính phân kì và th u kính h i t . ộ ụ
Bài 2 (trang 189 SGK V t 11): Nêu tính ch t quang h c c a ọ ủ
quang tâm, tiêu đi m nh, tiêu đi m v t. Minh h a b ng đ ngể ả ườ
truy n tia sáng cho m i tr ng h p? ỗ ườ
L i gi i:ờ ả
Tính ch t quang h c c a quang tâm, tiêu đi m nh, tiêu đi m v t: ể ả
* M i tia sáng t i qua quang tâm O đ u truy n th ng qua th u kính. ề ẳ
Hình 29.4a.
* M i tia sáng t i song song v i tr c chính tia s qua tiêu đi m ớ ụ
nh F' ( đ i v i th u kính h i t ) hay đ ng kéo dài qua tiêu đi m ộ ụ ườ
nh F' ( đ i v i th u kính phân kì). Hình 29.4a. ố ớ
* M i tia sáng t i qua tiêu đi m v t F i v i th u kính h i t ) hay ộ ụ
có đ ng kéo dài qua tiêu đi m v t F (đ i v i th u kính phân kì) thì tiaườ ố ớ
ló s song song v i tr c chính. Hình 29.4b. ớ ụ
Bài 3 (trang 189 SGK V t 11): Tiêu c , đ t c a th u kính ộ ụ
gì? Đ n v c a tiêu c và đ t ?ơ ộ ụ
L i gi i:ờ ả
- Tiêu c f c a th u kính đ i l ng xác đ nh kho ng cách t quang ạ ượ
tâm O đ n tiêu đi m chính F c a th u kính.ế ủ ấ
Qui c: f= OFướ
Th u kính h i t : f > 0; Th u kính phân kì : f < 0. ộ ụ
- Đ t D c a th u kính đ i l ng đ c tr ng cho kh năng h i tộ ụ ượ ư
chùm ti sáng càng m nh. Đ t đ c tính b ng ngh ch đ o c a tiêu c ộ ụ ượ
f.
Th u kính h i t : D > 0; Tháu kính phân kì : D < 0. ộ ụ
- Đ n v trong h SI:ơ ị
f đ c tính b ng mét (m); D tính b ng đi p (dp).ượ ằ ố
Bài 4 (trang 189 SGK V t 11): Ch n phát bi u đúng v i v t ớ ậ
th t đ t tr c th u kính:ậ ặ ướ
A. Th u kính h i t luôn t o thành chùm tia ló là h i t . ộ ụ ộ ụ
B. Th u kính phân kì luôn t o thành chùm tia ló là phân kì.ấ ạ
C. nh c a v t t o b i th u kính không th b ng v t. ể ằ
D. C ba phát bi u A , B, C đ u sai.ả ể
L i gi i:ờ ả
* Tr ng h p th u kính h i t :ườ ộ ụ
N u v t tiêu đi m sáng S n m trên tr c chính trong kho ng tiêuế ậ
đi m v t F c a th u kính và quang tâm O, t c là d < f thì: ủ ấ
- T o nh S' nh o n m tr c th u kính => chùm tia ló chùm phân ả ả ằ ướ
kì nh hình 29.5a > câu A sai.ư
* Tr ng h p th u kính phân kì:ườ ợ ấ
N u chùm tia t i chùm h i t đi m h i t S n m sau th u kínhế ộ ụ ộ ụ
t c là d > 0 và S là v t nh o thì: ậ ả
- T o ra nh S' nh th t sau th u kính => chùm tia ló là chùm h i t ộ ụ
nh hình 29.5b => câu B sai.ư
* N u v t AB đ t tr c th u kính h i t cách th u kính m tế ướ ộ ụ
kho ng d = 2f thì:
- T o nh A'B' nh th t n m sau th u kính, cách th u kính kho ngạ ả
d' = 2f và có kích th c A'B'=AB nh hình 29.5c.ướ ư
- Câu C sai.
- C ba phát bi u A, B, C đ u sai.ả ể
Đáp án: D
Bài 5 (trang 189 SGK V t 11): M t v t sáng đ t tr c th uộ ậ ướ
kính, trên tr c chính. nh c a v t t o b i th u kính b ng ba l n ậ ạ
v t?
D i v t l i g n th u kính m t đo n. nh c a v t v trí m i b ng ba ậ ở
l n v t. có th k t lu n gì v lo i th u kính? ể ế
A. Th u kính là th u kính h i t . ộ ụ
B. Th u kính là th u kính phân kì.ấ ấ
C. Hai lo i th u kính đ u phù h p.ạ ấ
D. Không th k t lu n vì gi thi t hai nh b ng nhau là vô líể ế ế
L i gi i:ờ ả
nh c a v t t o b i th u kính trong c ahi tr ng h p đ u l n h n ạ ở ườ ợ ề ớ ơ
b ng ba l n v t. ầ ậ
M t tr ng h p s nh th t và tr ng h p còn l i s nh o ườ ẽ ả ườ ẽ ả ả
M t th u kính mà có th t o đ c nh o l n g p ba l n v t thì đó ạ ượ ả ả ớ ấ ầ ậ
th u kính h i t . ộ ụ
Đáp án: A
Bài 6 (trang 189 SGK V t Lý 11): Ti p câu 29.5.ế
Cho bi t đo n d i v t là 12 cm.Tiêu c c a th u kính là bao nhiêu?ế ự ủ
A. -8 cm
B. 18 cm
C. -20 cm
D. M t giá tr khác A, B, C.ộ ị
L i gi i:ờ ả
Ta có v t AB và nh A1 B1 cùng th t, nên k1<0
T ng ng v i v trí sau v t AB th t nh A2ươ ớ ị B2 o nên k2>0
Đáp án: B
Bài 7 (trang 189 SGK V t 11): Xét th u kính h i t . L y trên ộ ụ
tr c chính các tiêu đi m I I' sao cho OI = 2OF, OI'= 2OF' (hìnhụ ể
29.6). V nh c a v t AB nh n xét v đ c đi m c a nh trongẽ ả
m i tr ng h p sau:ỗ ườ
- V t th t ngoài đo n OI. ậ ở
- V t th t t i I. ậ ạ
- V t th t trong đo n FI.ậ ậ
- V t th t trong đo n OF.ậ ậ
L i gi i:ờ ả
* V t th t ngoài đo n OI: hình 29.6a ậ ở
nh là th t, ng c chi u, nh h n v t n m trong kho ng OI'. ượ ỏ ơ
* V t th t t i I: hình 29.6b ậ ạ
nh là th t, ng c chi u, b ng v t và n m t i I'. ượ ằ ạ
* V t th t trong đo n FI: hình 29.6cậ ậ
nh th t,ng c chi u, l n h n v t và n m ngoài kho ng OI'. ượ ớ ơ ậ
* V t th t trong đo n OF: hình 29.6dậ ậ
nh là o, cùng chi u, l n h n v t và n m ngoài kho ng OF. ớ ơ ậ
Bài 8 (trang 189 SGK V t 11): Ng i ta dùng m t th u kínhườ ộ ấ
h i t 1dp đ thu nh c a m t trăng.ộ ụ
a) V nh.ẽ ả
b) Tính đ ng kính c a nh. Cho góc trông M t Trăng 33'. L y 1' ườ ủ ả
3.10-4rad.
L i gi i:ờ ả
a) V nh: hình 29.7ẽ ả
M t trăng r t xa, th coi d =∞=>d'=f=> nh c a M t Trăng qua ở ấ
th u kính t i tiêu di n nh c a th u kính. ở ạ
M t khác, chùm tia t i t m t trăng t i th u kính là chùm tia song song ớ ừ
tia sáng t i qua quang tâm O s truy n th ng. T hình 29.7, đ ng ề ẳ ườ
kính m t trăng là:
Đáp án: D=1cm
Bài 9 (trang 189 SGK V t11): V t sang AB đ c đ t song song ượ ặ
v i màn cách màn m t kho ng c đ nh a.M t th t kính h i t ố ị
tr c chính qua đi m A vuông góc v i màn đ c di chuy n ớ ượ
gi a v t và màn.ữ ậ
a) Ng i ta nh n th y m t v trí c a th u kính t o nh nét c aườ ạ ả
v t trên màn, nh l n h n v t. Hãy ch ng t r ng, còn m t v trí th ơ ỏ ằ
hai c a th u kính trong kho ng cách gi a v t màn t o đ c nh ượ ả
rõ nét c a v t trên màn.ủ ậ
b) Đ t l là kho ng cách gi a hai v trí trên c a th u kính. Hãy l p bi u ủ ấ
th c c a tiêu c th u nh f theo a l. Suy ra m t ph ng pháp đo ự ấ ươ
tiêu c c a th u kính h i t .ự ủ
L i gi i:ờ ả
a) S đ t o nh:ơ ồ ạ
Theo gi thi t: v t th t nh trên màn=> nh th t l n h n v t suyả ế ậ ậ ơ
ra:
a=d1+d1' và d1'>d1>f>0 (2)
T (1) và (2) ta có: d1.d1'=f(d1+d1' )=f.a (3)
Nh v y d1ư ậ và d1' là nghi m c a ph ng trình : X2-aX+fa=0ệ ủ ươ (4)
Đi u ki n đ hai v trí c a th u kính cho nhnét trên màn (E) ệ ể
ph ng trình (4) ph i có hai nghi m X1ươ và X2. Do đó ta ph i có:
Bài 10 (trang 190 SGK V t Lý 11): M t th u kính h i t tiêu c ộ ụ
f=20cm. V t sáng AB đ c đ t tr c th u kính và có nh A'B'. ượ ặ ướ
Tìm v trí c a v t, cho bi t kho ng cách v t- nh là: ế ậ ả
a) 125cm
b) 45cm.
thông tin tài liệu
Tài liệu gồm 10 trang, Hướng dẫn cách Giải bài tập Vật lý lớp 11: Thấu kính mỏng. Mời quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×