H ng d n cách h ch toán bù tr công nướ ẫ ạ ừ ợ
1. Các ch ng t c n có đ vi c bù tr công n là h p lứ ừ ầ ể ệ ừ ợ ợ ệ
H p đ ng mua bán hàng hóa (Trong đi u kho n h p đ ng ghi rõ hình th c thanhợ ồ ề ả ợ ồ ứ
toán bù tr công n )ừ ợ
Biên b n giao hàng, xu t khoả ấ
Hóa đ n GTGTơ
Biên b n đ i chi u công n hai bên (Có xác nh n c a hai bên)ả ố ế ợ ậ ủ
Biên b n bù tr công n (Có xác nh n c a hai bên)ả ừ ợ ậ ủ
Ch ng t thanh toán: Phi u chi, Phi u thu (N u ph n chênh l ch d i 20 tri u ứ ừ ế ế ế ầ ệ ướ ệ
đ ng; Gi y báo n / Gi y báo có c a ngân hàng n u ph n chênh l ch t 20 tri u ồ ấ ợ ấ ủ ế ầ ệ ừ ệ
đ ng tr lên)ồ ở
2. Cách h ch toán bù tr công nạ ừ ợ
a. Khi Bán hàng hóa:
Ghi nh n doanh thuậ và giá v n hàng bánố
+ Doanh thu:
N TK 131 (chi ti t)ợ ế
Có TK 511
Có TK 3331
+ Giá v n:ố
N TK 632:ợ
Có TK 155, 156
b. Khi mua hàng
N TK 152, 153, 156…ợ
N TK 133ợ
Có TK 331
c. Bù tr công nừ ợ
N TK 331ợ
Có TK 131
d. X lý ph n chênh l chử ầ ệ
+ N u sau khi bù tr , doanh nghi p còn ph i thanh toán:ế ừ ệ ả
N TK 331ợ
Có TK 111, 112
+ N u sau khi bù tr , khách hàng ph i thanh toán cho doanh nghi p:ế ừ ả ệ
N TK 111, 112ợ
Có TK 131
Ví d :ụ
Công ty B bán 10 máy tính cho Công ty A v i t ng giá tr 110 tri u đ ng (thu GTGTớ ổ ị ệ ồ ế
10%); 20/9, Công ty A bán cho Công ty B 20 b bàn gh văn phòng v i t ng giá 132ộ ế ớ ổ
1