H ng d n cách h ch toán l phí môn bài m i nh tướ ẫ ạ ệ ớ ấ
– Thu môn bài là lo i thu thu theo năm, đ c tính vàoế ạ ế ượ kho n chi phí qu n lý ả ả
DN và đ c tính vào chi phí đ c tr khi tính thu TNDN. Bút toán h ch toán lượ ượ ừ ế ạ ệ
phí môn bài đ c quy đ nh nh sau:ượ ị ư
Đ h ch toán l phí môn bài tr c tiên K toán c n xác đ nh s thu môn bài ể ạ ệ ướ ế ầ ị ố ế
ph i n p d a vào s V n đi u l đ c ghi trên gi y phép đăng ký kinh doanh ả ộ ự ố ố ề ệ ượ ấ
quy đ nh t iị ạ Ngh đ nhị ị 139/2016/NĐ-CP.
Theo Kho n 1, Đi u 4, Ngh đ nh 139/2016/NĐ-CPả ề ị ị quy đ nh v m c thu l phí ị ề ứ ệ
môn bài đ i v i t ch c ho t đ ng s n xu t, kinh doanh hàng hóa, d ch v nh ố ớ ổ ứ ạ ộ ả ấ ị ụ ư
sau:
Đi u 4. M c thu l phí môn bàiề ứ ệ
1. M c thu l phí môn bài đ i v i t ch c ho t đ ng s n xu t, kinh doanh hàng ứ ệ ố ớ ổ ứ ạ ộ ả ấ
hóa, d ch v nh sau:ị ụ ư
a) T ch c có v n đi u l ho c v n đ u t trên 10 t đ ng: 3.000.000 ổ ứ ố ề ệ ặ ố ầ ư ỷ ồ
đ ng/năm;ồ
b) T ch c có v n đi u l ho c v n đ u t t 10 t đ ng tr xu ng: 2.000.000 ổ ứ ố ề ệ ặ ố ầ ư ừ ỷ ồ ở ố
đ ng/năm;ồ
c) Chi nhánh, văn phòng đ i di n, đ a đi m kinh doanh, đ n v s nghi p, t ạ ệ ị ể ơ ị ự ệ ổ
ch c kinh t khác: 1.000.000 đ ng/năm.ứ ế ồ
M c thu l phí môn bài đ i v i t ch c quy đ nh t i đi m a và đi m b kho n nàyứ ệ ố ớ ổ ứ ị ạ ể ể ả
căn c vào v n đi u l ghi trong gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh; tr ng ứ ố ề ệ ấ ứ ậ ườ
h p không có v n đi u l thì căn c vào v n đ u t ghi trong gi y ch ng nh n ợ ố ề ệ ứ ố ầ ư ấ ứ ậ
đăng ký đ u t .ầ ư
L u ý:ư
– N u DN thành l p trong 6 tháng đ u năm: Ph i n p thu Môn bài c nămế ậ ầ ả ộ ế ả
– N u DN thành l p trong 6 tháng cu i năm (t 01/07 v cu i năm): S n p ế ậ ố ừ ề ố ẽ ộ
thu Môn bài 1/2 năm.ế
Cách h ch toán l phí môn bài:ạ ệ
– Khi n p t khai l phí môn bài (bút toán h ch toán chi phí thu Môn bài ộ ờ ệ ạ ế
th ng đ c h ch toán vào đ u năm tài chính)ườ ượ ạ ầ
+ N u h ch toán theo Thông t 200:ế ạ ư
N TK 6425: (Thu , phí và l phí)ợ ế ệ
1