DANH MỤC TÀI LIỆU
Hướng dẫn định khoản chi tiết các bút toán cuối kỳ
H ng d n đ nh kho n chi ti t các bút toán cu i kỳướ ẫ ị ế
1. Các bút toán cu i kỳ (th c hi n hàng tháng). ự ệ
a. Bút toán tính l ngươ
Tính l ng cho ng i lao đ ng trong các b ph n (L y ph n t ng thu nh p theo ươ ườ ộ ậ ở ầ
t ng b ph n) ộ ậ
N TK 622 – Chi phí nhân công tr c ti p ự ế
N TK 6231 – Chi phí s d ng máy thi công ử ụ
N TK 6271 – Chi phí s n xu t chung ả ấ
N TK 6411 – Chi phí bán hàng
N TK 6421 – Chi phí qu n lý doanh nghi p ả ệ
Có TK 334 – Ph i tr ng i lao đ ng (3341, 3348).ả ả ườ
Kh u tr các kho n trích theo l ng vào thu nh p c a ng i lao đ ng (BHXH, BHYT, ươ ậ ủ ườ
BHTN)
N TK 3341 – Ph i tr ng i lao đ ng (3341) ả ả ườ
Có TK 3383 – BHXH (8% x thu nh p tính b o hi m) ả ể
Có TK 3384 – BHYT (1,5% x thu nh p tính b o hi m ả ể
Có TK 3389 – BHTN (1% x thu nh p tính b o hi m) ả ể
Tính các kho n trích theo l ng (BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ) c a công nhân tr c ả ươ
ti p s n xu t s n ph m vào chi phí c a s n xu t c a doanh nghi p trong kỳ.ế ả ấ ả ẩ ả ấ
N TK 622 – Chi phí nhân công tr c ti p ự ế
Có TK 3382 – KPCĐ (2% x thu nh p tính b o hi m) ả ể
Có TK 3383 – BHXH (18% x thu nh p tính b o hi m) ả ể
Có TK 3384 – BHYT (3% x thu nh p tính b o hi m) ả ể
Có TK 3389 – BHTN (1% x thu nh p tính b o hi m) ả ể
Tính các kho n trích theo l ng (BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ) c a nhân viên qu n lýả ươ
phân x ng vào chi phí c a s n xu t c a doanh nghi p trong kỳ.ưở ấ ủ
N TK 627 – Chi phí nhân công tr c ti p ự ế
Có TK 3382 – KPCĐ (2% x thu nh p tính b o hi m) ả ể
Có TK 3383 – BHXH (18% x thu nh p tính b o hi m) ả ể
Có TK 3384 – BHYT (3% x thu nh p tính b o hi m) ả ể
Có TK 3389 – BHTN (1% x thu nh p tính b o hi m) ả ể
Tính các kho n trích theo l ng (BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ) c a nhân viên bán ả ươ
hàng vào chi phí bán hàng c a doanh nghi p.ủ ệ
1
N TK 6421 – Chi phí nhân công tr c ti p ự ế
Có TK 3382 – KPCĐ (2% x thu nh p tính b o hi m) ả ể
Có TK 3383 – BHXH (18% x thu nh p tính b o hi m) ả ể
Có TK 3384 – BHYT (3% x thu nh p tính b o hi m) ả ể
Có TK 3389 – BHTN (1% x thu nh p tính b o hi m) ả ể
Tính các kho n trích theo l ng (BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ) c a nhân viên qu n lýả ươ
doanh nghi p vào chi phí qu n lý doanh nghi p c a doanh nghi p. ệ ủ
N TK 6422 – Chi phí nhân công tr c ti p ự ế
Có TK 3382 – KPCĐ (2% x thu nh p tính b o hi m) ả ể
Có TK 3383 – BHXH (18% x thu nh p tính b o hi m) ả ể
Có TK 3384 – BHYT (3% x thu nh p tính b o hi m) ả ể
Có TK 3389 – BHTN (1% x thu nh p tính b o hi m) ả ể
Kh u tr thu TNCN vào l ng (N u có)ấ ừ ế ươ ế
N TK 334 T ng s thu thu nh p cá nhân ố ế
Có TK 3335
Khi tr l ng cho công nhân viên:ả ươ
N TK 334: S ti n còn ph i thanh toán cho công nhân viên ố ề
Có TK 111 ho c TK 1121
Thanh toán ti n b o hi m:ề ả
N TK 3383: S ti n đã trích BHXH ố ề
N TK 3384: S ti n đã trích BHYT ố ề
N TK 3389: S ti n đã trích BHTN ố ề
Có TK 1111, 1121
b. Trích kh u hao tài s n c đ nh ố ị
N TK 627: Kh u hao c a b ph n phân x ng ủ ộ ưở
N TK 6421: Kh u hao b ph n bán hàng ở ộ
N TK 642: Kh u hao b ph n qu n lý ở ộ
Có TK 2141: T ng kh u hao đã trích.ổ ấ
2
c. Phân b chi phí tr tr c dài h n, chi phí tr tr c ng n h n ả ướ ả ướ
N TK 627: CP tr tr c phân b cho b qu n lý phân x ng ả ướ ưở
N TK 6421: S chi phí ng n h n ho c dài h n phân b cho b ph n bán hàng ắ ạ ộ ậ
N TK 6422: S chi phí ng n h n ho c dài h n phân b cho b ph n qu n lý ạ ặ ậ ả
Có TK 242: T ng s đã phân b trong kỳổ ố
d. Bút toán k t chuy n thu GTGTế ể ế
N TK 3331
Có TK 1331 S ti n là s nh h n gi a s d N TK 133 v i s d Có TK 3331 ỏ ơ ố ư ố ư
2. Các bút toán k t chuy n cu i kỳ.ế ể ố
a. T p h p giá v n bán hàng trong kỳậ ợ
N TK 632
Có TK 156
b. K t chuy n các kho n gi m tr doanh thu ( n u có):ế ả ả ế
N TK 5111
Có TK 521
c. K t chuy n s d có các tài kho n doanh thu TK 511,512,515, thu nh p khác ế ố ư
TK 711 sang tài kho n TK 911:
N TK 511: Doanh thu bán hàng hóa và cung c p d ch v (5111, 5112, 5113) ấ ị
N TK 512: Doanh thu bán hàng n i b ộ ộ
N TK 515: Doanh thu ho t đ ng tài chính ạ ộ
N TK 711: Thu nh p khácợ ậ
Có TK 911: Xác đ nh k t qu kinh doanh ế ả
d. K t chuy n các tài kho n chi phí TK 632, TK 641, TK 642, TK 635, TK 811, TK ế ể
821 sang tài kho n 911, ghi:
N TK 911: Xác đ nh k t qu kinh doanh ế ả
Có TK 632: Giá v n hàng bán
Có TK 635: Chi phí tài chính
Có TK 641: Chi phí bán hàng
3
Có TK 642: Chi phí qu n lý doanh nghi pả ệ
Có TK 811: Chi phí khác
e. Xác đ nh l i nhu n k toán ậ ế
+ Doanh nghi p lãi khi: Doanh thu > Chi phí (bên Có TK 911 > bên N TK 911), h ch ợ ạ
toán nh sau:ư
Xác đ nh chi phí thu TNDN ph i n p: ế ả ộ
N TK 821: Chi phí thu TNDNợ ế
Có TK 3334
K t chuy n l i nhuânế ể ợ
N TK 911: Xác đ nh k t qu kinh doanh ế ả
Có TK 821
Có TK 4212
+ Doanh nghi p l khi: Doanh thu < Chi phí (bên N TK 911 > bên Có TK 911), k ệ ỗ ế
toán h ch toán nh sau:ạ ư
N TK 4212: L i nhu n ch a phân ph i năm nay ậ ư
Có TK 911: Xác đ nh k t qu kinh doanh ế ả
4
thông tin tài liệu
Hướng dẫn định khoản chi tiết các bút toán cuối kỳ 1. Các bút toán cuối kỳ (thực hiện hàng tháng). a. Bút toán tính lương Tính lương cho người lao động trong các bộ phận (Lấy ở phần tổng thu nhập theo từng bộ phận) Nợ TK 622 – Chi phí nhân công trực tiếp Nợ TK 6231 – Chi phí sử dụng máy thi công Nợ TK 6271 – Chi phí sản xuất chung Nợ TK 6411 – Chi phí bán hàng Nợ TK 6421 – Chi phí quản lý doanh nghiệp Có TK 334 – Phải trả người lao động (3341, 3348).
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×