Play
Do
Go
table tennis, volleyball, tennis,
chess
aerobics, boxing,
karate
fishing, cycling, swimming, skiing,
running
5. Put the correct form of the verbs play, do, go, watch and like in the blanks. (Cho dạng đúng
của động từ: play, do, go, watch và like vào chỗ trống).
1. do 2. is watching 3. goes
4. likes 5. played
6. Work in pairs. Ask your partner these questions to find out how sporty they are. (Làm việc
theo cặp. Hỏi bạn của bạn các câu hỏi sau đây xem họ có hay tập thê thao không?).
If your answers to the questions are mostly "A", you are sporty. If they are mostly "B", do more sport
and try to be more active. (Nếu câu trả lời của bạn hầu hết là A, bạn là người chăm thể thao. Nếu câu
trả lời hầu hết là B thì bạn cần tập thể thao nhiều hơn và cố gắng năng động hơn).
A CLOSER LOOK 1
XEM KỸ HƠN 1 (Tr. 18 SGK)
1. Listen and repeat these words. (Nghe và lặp lại những từ sau).
1. a ball 2. sports shoes 3. a boat 4. a skateboard,
5. goggles 6. a racket 7. skis 8. a bicycle
2. Now write the words under the pictures. (Viết từ đúng vào các bức tranh)
1. bicycle 2. ball 3. sport shoes 4. skis
5. a boat 6. a racket 7. a skateboard 8. goggles
3. What sports are these things for? Match things in column A with a sport/game in column B.
(Những món này dùng cho môn thể thao nào? Hãy nối đồ vật ở cột A với một môn thể thao/ trò
chơi ở cột B)