DANH MỤC TÀI LIỆU
Hướng dẫn GBT Tiếng Anh lớp 8 bài số 10
Gi i bài t p SGK Ti ng Anh l p 8 Ch ng trình m i ả ậ ế ươ
Unit 10: Communication (Giao Ti p)ế
GETTING STARTED
M Đ u (Tr.38)ở ầ
Pin c a mình h t r i. ế ồ
1. Hãy l ng nghe và đ c.ắ ọ
Phúc: Chào Nick. Chuy n x y ra hôm nay v y? Chúng mình đã ch c u r t lâu c u đã không ờ ậ
đ n!ế
Nick: Chào Phúc. À, mình cũng mu n h i c u câu h i y. ỏ ấ
Phúc: T i sao? Chúng mình đã h n g p bên ngoài r p phim ph i không? Chúng mình đã ch sau ẹ ặ
đó Mai quy t đ nh đi vào không c u. y không mu n b l ph n đ u c a b phim Nế ỏ ỡ
hoàng băng giá, c u bi t mà. C u đã ng quên hay có chuy n gì v y?ậ ế
Nick: Không, mình đã đó đúng gi , và chính mình đã ch 2 c u. ờ ậ
Phúc: C u đùa à? Chúng mình đã không th y c u đó. Chúng mình đã c g i cho c u nh ng ậ ở ố ọ ư
không đ c.ượ
Nick: Mình cũng không th g i c u đ c. Máy mình h t pin.ể ọ ượ ế
Phúc: Không sao. Chúng mình th th l i. Chi u Ch nh t này lúc 2:30 đ c không? phim ử ạ ượ
Siêu nhân 3.
Nick: Tuy t... nh ng lúc đó mình đang có l p ti ng Vi t. Hãy đi lúc 4:15 nhé. Mình c n b t xe buýt ư ế ầ ắ
đ n đ ng Nguy n Du và nó khá xa.ế ườ
Phúc: Nh ng không ph i r p Galaxy Nguy n Du! Chúng mình s xem r p Galaxy Nguy nư ạ ễ ạ ễ
Trãi... Ch đã... V y hôm nay c u đã đ n r p nào? ế ạ
Nick: không, mình đã đ n Galaxy Nguy n Du. Mình c đi n tho i di đ ng c a mình có pin t t ế ướ ệ
h n!ơ
a. Tìm nh ng t ho c c m t trong bài đàm tho i có nghĩa là: ặ ụ
1. đ i trong m t th i gian r t dài ộ ờ
2. đ nế
3. thành công trong vi c nói chuy n đi n tho i v i ai ạ ớ
4. “Pin c a mình không còn năng l ng đi n.” ượ ệ
5. “B n đang nói đùa à?”
6. “Chúng ta hãy th c hi n l i đi u đó.” ệ ạ
Gi i:
1. to wait for a very long time = wait for ages
2. to arrive = show up
3. to succed in talking to someone on the phone = get through
4. “My battery had no electric power left.” = “My battery was flat.”
5. “Are you making a joke?” = “Are you kidding?”
6. “Let’s do that again.” = “We can try again.”
b. Quy t đ nh các câu sau đúng (T) hay sai (F).ế ị
1. Phúc, Mai và Nick mu n xem phim hôm nay r p Galaxy. ở ạ
2. Ch có Mai và Phúc xem phim.
3. Nick đã ng quên nhà vào lúc đó.ủ ở
4. Mai và Phúc không th liên h v i Nick qua đi n tho i. ệ ớ
5. Nick đã đ n sai r p Galaxy.ế ạ
6. Nick s không th đ n r p lúc 2:30 chi u Ch nh t b i vì lúc đó c u y đang h c. ể ế ậ ấ
Gi i:
1.T; 2.T; 3.F; 4.T; 5.T; 6.T
c. T i sao Phúc, Mai, Nick không th xem phim cùng nhau nh k ho ch? V n đ gi? ế ư ế
Đó có ph i ch vì đi n tho i di đ ng c a Nick không?ả ỉ
Gi i:
They couldn’t see the film together because Nick went to the wrong cinema. They didn’t
communicate clearly about the name and address of the cinema beforehand. Then they were not able
contact each other because the battery of Nick’s mobile phone was flat.
(H không th xem phim cùng nhau vì Nick đã đ n nh m r p chi u phim. H đã không trao đ i ế ầ ạ ế
ràng v tên đ a ch r p phim tr c. Sau đó h đã không thê liên l c v i nhau đi n tho i di ỉ ạ ướ
đ ng c a Nick h t pin.)ộ ủ ế
2. N i t /c m t v i nh ng hình nh v cách th c giao ti p. Sau đó nghe đ ki m tra câu ừ ụ ế
tr l i c a b n.ả ờ
s d ng truy n thông xã h i g i th đi n t ư ệ ử
g p tr c ti p ế trò chuy n qua video
có m t cu c h i ngh qua video ộ ộ s d ng th n giao cách c mử ụ
g i th (g i ch m) ư ử
Gi i:
1. having a video conference 2. emailing
3. video chatting 4. meeting face-to-face
4. using social media 6. using telepathy
7. sending letters
3. Đi n vào ch tr ng b ng hình th c đúng c a nh ng t /c m t trong khung ph n 2. ố ằ ủ ữ
1. ............... bao g m Facebook, Youtube,...nh m t ph ng ti n giao ti p đã tr ư ộ ươ ế nên r t ph bi n ố ế
gi i tr .ở ớ
2. Nhóm chúng tôi làm vi c tr c tuy n m i lúc! Bây gi chúng ta hãy ...............!ệ ự ế
3. N u b n mu n vi t cho m t ng i b n n c khác, ................. là cách nhanh vàế ế ườ ạ ở ướ r hon so v i .ẻ ớ
4. ................ là m t cách đ giao ti p ngay b ng suy nghĩ. ể ế
5. Trong t ng lai, l các cu c g i tho i s bi n m t. Chúng ta s s d ng ................. đ nóiươ ế ẽ ử
chuy n và nhìn th y m t ng i b n cùng m t lúc. ườ ạ
6. Chúng ta nên ................. tu n này. Kate s th tham gia cùng chúng ta t H ng ừ ồ Kông, có
th cũng bao g m Tim t Anh. ồ ừ
Gi i:
1. Using social media 2. meeting face-to-face 3. emailing, sending letters/snail mail
4. Using telepathy 5. video chatting 6. have a video conference
L U Ý!Ư
Nh ng danh t này th đ c s d ng nh đ ng t . B n có th b sung thêm ể ượ ử ụ ư ộ ể ồ t vào danh sách
không?
th đi n t —> g i th đi n tư ệ ừ ư ệ ừ
cu c h i thào —> t ch c h i th oộ ộ ổ ứ ộ
tin nh n —> nh n tinắ ắ
4. Trò ch iơ
Hình thành các nhóm, nghĩ ra t t c các cách khác nhau mà b n th s d ng đ giao ti p ể ử ế
cho đ n gi . Ng i nào có ý t ng hay nh t s chi n th ng.ế ườ ưở ấ ẽ ế
A CLOSER LOOK 1
H C KĨ H N 1 (Tr.40)Ọ Ơ
T v ngừ ự
1. Ch n t /c m t trong khung đ mô t các b c hình v nh ng cách th c giao ti p khác. ừ ụ ế
giao ti p không b ng l i v i đ ng v t ế ờ ớ ộ g i hoa
đ l i ghi chú ể ạ v m t b c tranhẽ ộ ứ
s d ng m tử ụ s d ng âm nh cử ụ
s d ng kí hi u ử ụ s d ng ngôn ngử ụ
hình th
Gi i:
1. using music 2. using signs
3. leaving a note 4. painting a picture
3. communicating non-verbally with animals 6. using codes
7. sending flowers 8. using body language
2. Công ngh giao ti p. N i các t v i đ nh nghĩa c a chúng. ế ừ ớ
1. phòng trò chuy n a. M t nhóm th o lu n tr c tuy n trong đó b n th đ l i tin nh n ế ể ạ
ho c đăng các câu h i.ặ ỏ
2. đa ph ng ti nươ ệ b. Đi n tho i s d ng m t đ ng dây đi n tho i đ truy n t i.ệ ạ ụ ộ ườ ệ ạ
3.
đi n tho i dùngệ ạ
đ ng truy n trên đ tườ ề
li n (đi n tho i bàn)ề ệ
c. M t thi t b v i màn hình c m ng ch c năng t ng t nh m t ế ị ớ ươ ư
máy tính, m t máy ch p nh thu t s m t thi t b GPS (h th ng ụ ả ế
đ nh v toàn c u - Global Positioning System), ngoài m t chi c đi n ế ệ
tho i.
4. đi n tho i thông minhệ ạ d. Ng i ta tham gia vào khu v c Internet này đ giao ti p tr c tuy n.ườ ế ế ự ế
H i tho i đ c g i đi ngay l p t c và hi n th cho m i ng i đó. ạ ượ ậ ứ ườ
5. di n đàn chuyên đ e. Nh ng hình th c đa ph ng ti n trong giao ti p trên y vi tính bao ươ ệ ế
g m âm thanh, video, h i ngh video, đ h a và văn b n. ồ ọ
Gi i:
1.d 2. e 3. b 4. c 5. a
3. Hoàn thành bi u đ b ng nh ng d v các hình th c giao ti p b n đã h c cho đ n ụ ề ế ế
b y gi . M t s th đ c đ t vào nhi u hom m t lo i. B n có th b sung thêm ý t ng ể ượ ể ổ ưở
không?
Hình th c giao ti p:ứ ế
- Có l i: g p tr c ti p ự ế
- Không l i: dùng các d u hi u ấ ệ
- Đa ph ng ti n: nh n tinươ ệ
Gi i:
Verbal: meeting F2F, video conference, F2F discussion group
Non-verbal: using signs
Mutimedia: texting, email
4. Tranh lu n. Ch n ra m t c p ho c nhi u h n v các cách th c giao ti p. Cách nào t t ộ ặ ơ ế
h n? T i sao?ơ ạ
th đi n t và th g i ch mư ử ử
h i ngh qua video và g p tr c ti p ự ế
đi n tho i di đ ng và đi n tho i bànệ ạ ệ ạ
di n đàn chuyên đ và nhóm th o lu n tr c ti p ự ế
Gi i:
Video conference - f2f meeting
A video conference is better because people don’t need to travel for a meeting.
Luy n âm
Tr ng âm nh ng t k t thúc b ng -ity và -itive ừ ế
Đ i v i nhũng t k t thúc b ng -ity và -itive, tr ng âm r i vào âm ti t tr c ti p v ng . ừ ế ơ ế ướ ế
V d :ỉ ụ
opportunity
y có c h i xem phim N hoàng băng giá. ơ ộ
'positive
Câu tr l i c a anh y r t rõ ràng! Tuy t!ả ờ
5. Đánh d u tr ng âm vào nh ng t sau, sau đó nghe và l p l i. ặ ạ
thông tin tài liệu
Hướng dẫn GBT Tiếng Anh lớp 8 bài số 10 Thì tương lai tiếp diễn: ôn tập  1. Nghe lại môt phần bài đàm thoại ở phần Mở đầu của bài đàm thoại. Gạch dưới thì tương lai tiếp diễn và trả lời các câu hỏi. Phúc:... Chiều Chủ nhật này lúc 2:30 được không? Có phim Siêu nhân 3. Nick: Tuyệt... nhưng lúc đó mình đang có lớp tiếng Việt. Hãy đi lúc 4:15 nhé. Mình cần bắt xe buýt đến đường Nguyễn Du và nó khá xa. Phúc: Nhưng không phải là rạp Galaxy Nguyễn Du! Chúng mình sẽ xem ở rạp Galaxy Nguyễn Trãi... 1. Nick sẽ làm gì lúc 2:30 chiều Chủ nhật này? 2. Phúc và Nick sẽ làm gì khoảng 4:15 chiều Chủ nhật này? Giải: 1. He will be having his Vietnamese class. (Anh ấy sẽ có lớp tiếng Việt.) 2. They will be watching a film at the cinema. (Họ sẽ xem phim trong rạp.)
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×