DANH MỤC TÀI LIỆU
Hướng dẫn GBT Tiếng Anh lớp 8 bài số 9
Gi i bài t p SGK Ti ng Anh l p 8 Ch ng trình m i Unit 9: Natural Disastersả ậ ế ươ
GETTING STARTED
M Đ U (tr.26)Ở Ầ
Tin ch n đ ngấ ộ
1. Hãy l ng nghe và đ c.ắ ọ
D ng: B n có xem tin t c t i qua không?ươ ứ ố
Nick: Không. Chuy n gì x y ra v y?ệ ả ậ
D ng: Có m t con bão nhi t đ i x y ra t nh Nam Đ nh.ươ ở ỉ
Nick: Chính xác thì bão nhi t đ i là gì? Chúng mình không có chúng Anh.ệ ớ
D ng: Nó là m t con bão nhi t đ i r t nghiêm tr ng.ươ ớ ấ
Nick: không! Th t kinh kh ng! Nó đánh vào khu v c đó khi nào?ậ ủ
D ng: H nói vào kho ng 10 gi sáng.ươ ọ
Nick: Có ai b th ng không?ị ươ
D ng: Theo t ng thu t thì ch vài ng i b th ong nh . H u h t m i ng i đã s tán đ n ươ ườ ườ ị ư ế ườ ơ ế
nh ng khu v c an toàn khi bão p đ n. ậ ế
Nick: Th t nh nhõm. Nó có gây thi t h i nào cho tài s n không? ệ ạ
D ng: D ng nh nhi u ngôi nhà và công trình công c ng b phá h y ho c b ng p l t và hàng ươ ườ ư ậ ụ
ngàn ng i b m t nhà c a.ườ ị ấ
Nick: Th t kh ng khi p! M c dù t t c công ngh hi n đ i có s n cho chúng ta, nh ng ế ấ ả ư chúng ta
v n b t l c tr c nh ng th m h a thiên nhiên. Chính ph đang giúp nh ng ng i dân đó nh ấ ự ướ ườ ư
th o?ế
D ng: H đã c l c l ng c u h đ n gi i c u nh ng ng i b m c k t trong nh ng ngôi nhà ươ ử ự ượ ế ườ
ng p l t. Khi nh ng c n m a n ng h t d ng l i, h s b t đ u d n d p nh ng m nh v n. Thu cậ ụ ơ ư ạ ừ ắ ầ
men, th c ph m và thi t b c u h cũng đã đ c g i đ n. ế ị ứ ượ ế
Nick: Th t tuy t! V y còn nh ng ng i m t nhà c a thì sao? ườ ấ
D ng: H đ c đ a đ n m t n i an toàn n i h s có ch t m th i,ươ ượ ư ế ộ ơ ơ ọ
a. Đ c bài đàm tho i m t l n n a và đi n vào ch tr ng vói không quá ba t . ộ ầ
1. T nh Nam Đ nh đã b m t ............. nghiêm tr ng đánh vào. ị ộ
2. Ch m t vài ng i ................ỉ ộ ườ
3. C n bão gây ................... v tài s n trên di n r ng.ơ ệ ộ
4. L c l ng c u h đã gi i c u nh ng ng i b ................ trong nh ng ngôi nhà ng p ượ ườ l t.
5. Chính ph đã g i thi t b c u h , th c ph m và ................. ế ị ứ
6. Nh ng ng i không còn nhà s đ c cung c p ................ ườ ẽ ượ
Gi i:
1. tropical storm 2. injured
3. damage 4. trapped
5. medical supplies 6. temporary accommodation
b. Ph n ng tr c tin t c.ả ứ ướ
Nick s d ng cách bi u đ t ‘Th t kinh kh ng!’ đ ph n ng tr c tin t c v c n bão nhi t đ i. ể ạ ể ả ướ ơ
Đ c bài đàm tho i l n n a và tìm ra nh ng cách bi u đ t t ng t . ạ ầ ạ ươ
Gi i:
1. Oh no! ( không!)
2. That’s relief! (Th t nh nhõm!)ậ ẹ
3. That’s awful! (Th t kh ng khi p!)ậ ủ ế
2 a. Vi t nh ng bi u đ t ph n ng vào c t thích h p. Sau đó l ng nghe, ki m tra và l p l i.ế ả ứ
Ôi chao! Th t t !ậ ệ
Th t tuy t! Th t tuy t v i! ệ ờ
Ôi tr i i! ờ ơ không!
Th t nh nhõm! ậ ẹ Th t s c!ậ ố
Th t kh ng khi p! ế Đi u đó th t tuy t! ậ ệ
Ph n ng tr c tin t tả ứ ướ Ph n ng tr c tin x uả ứ ướ
Wow!
That’s great!
That’s a relief!
How wonderful!
That’s awesome!
Oh dear!
That’s awful!
How terrible!
Oh no!
That’s shocking!
b. N i các câu (1-6) v i câu đáp l i t ng t ng (a-f). Sau đó th c hành trao đ i v i m t b n ạ ươ
h c.
1. Mary và Tom s k t hôn vào tháng 7.ẽ ế
2. Tôi đã c g ng đ v t qua kỳ thi.ố ắ ể ượ
3. Nhi u ng i đã ch t trong v tai n n.ề ườ ế
4. H đã phát minh ra m t chi c xe bay. ộ ế
5. Nhà c a chúng tôi b bão phá h y. ị ủ
6. Các b nh vi n t ch i nh n thêm ng i b ệ ừ ườ ị
th ng.ươ
a. không!
b. Th t tuy t v i! ệ ờ
c. Ôi chao!
d. Th t là nh ậ ẹ
nhõm!
e. Th t s c!ậ ố
f. Th t kh ng ậ ủ
khi p!ế
Gi i: 1.b; 2.d; 3.f; 4.c; 5.a; 6.e
3. N i các th m h a t nhiên v i nh ng b c hình. Sau đó l ng nghe, ki m tra câu tr l i ả ờ
c a b n và l p l i. B n có th b sung thêm không? ể ổ
A. phun trào núi l a B. l c xoáy C. l t l i D. cháy r ng
E. đ ng đ t F. sóng th n G. l bùn H. h n hán
Gi i:
1.C; 2. D 3.F; 4.B; 5.G; 6.A; 7.H; 8. E
4. Th c hành theo c p. H i và tr l i các câu h i v nh ng th m h a t nhiên ph bi n ọ ự ổ ế
m t s vùng Vi t Nam.ộ ố
Ví d :
A: Th m h a thiên nhiên nào ph bi n nh t Thanh Hóa? ế ấ ở
B: Bão nhiêt đ i và lũ lut.
A: Chúng x y ra đó th ng xuyên nh th nào? ườ ư ế
B: Bão nhi t đ i x y ra đó kho ng 3-4 l n m t năm, và lũ l t thì kho ng 2 l n 1 năm.ệ ớ ả
A CLOSER LOOK 2
H C KĨ H N 2 (tr.29)Ọ Ơ
Ng pháp
B đ ng: ôn t p
GHI NH !
Chúng ta hình thành th b đ ng b ng đ ng t to be thì và th thích h p, và past participle (quá ể ị ộ
kh phân t ) c a đ ng t chính. Ch nh ng ngo i đ ng t (có tân ng ) m i có th đ c s d ng ộ ừ ộ ừ ượ
th b đ ng. ể ị ộ
1. Đ c bài đàm tho i ph n M đ u và g ch d i nh ng câu th b đ ng mà b n có th ạ ở ư
tìm th y. Ki m tra k t qu v i b n h c. ế ả ớ
Gi i:
Was anyone injured? (Có ai b th ng không?)ị ươ
Only a few minor injuries were reported. (Chi vài tr ng h p b th ng nh đ c báo cáo)ườ ươ ẹ ượ
It seems many houses and public buildings were destroyed or flooded, and thousands of people were
left homeless.
(D ng nh nhi u ngôi nhà và công trình công c ng b phú hu ho c b ng p úng, hàng ng i vô ườ ư ặ ị ườ
gia c )ư
They’ve sent rescue workers to free people were trapped in flooded homes.
(H đã g i l c l ng c u h t i đ gi i c u nh ng ng i m c k t trong nh ng ngôi nhà b ng p) ượ ộ ớ ườ
Medical supplies, food and rescue equipment have also been sent.
(Thuoc men, th c ph m và đ c u h đã đ c g i đ n.) ồ ứ ượ ế
They’ve been taken to a safe place where temporary accommodation will be provided for them.
(H đ c đem t i nh ng n i an toàn n i mà ch t m s đ c cung c p cho h ) ượ ơ ơ ỗ ở ượ
2. Hoàn thành các câu s d ng hình th c b đ ng đúng c a nh ng đ ng t trong ngo c.ử ụ ị ộ
1. Nh ng m nh v n (r i vãi) kh p mi n quê b i nh ng c n gió m nh t i qua. ụ ơ ơ
2. M i ngôi nhà m i (xây) th tr n m i năm.ườ ị ấ
3. C dân c a nh ng ngôi làng b lũ l t (đ a) đ n m t n i an toàn t i qua.ư ư ế ộ ơ
4. Trong t ng lai, các th m h a thiên nhiên (d đoán) chính xác v i s giúpươ ớ ự đ c a công ngh .ỡ ủ
5. Th c ph m và thi t b y t (phân phát) vào chi u mu n hôm nay. ế ị ế
Gi i:
1. was scattered 2. are built 3. were taken
4. will be predicted 5. will be delivered
3. Vi t l i nh ng câu sau s d ng th b đ ng.ế ử ụ ể ị ộ
1. Các tình nguy n viên phân phát th c ph m và m n cho nh ng ng i vô gia c . ự ẩ ườ ư
2. Cho đ n nay, l c l ng c u h đã gi i c u đ c 10 ng i m c k t trong các tòa nhà b s p.ế ượ ứ ộ ứ ượ ườ
3. C n bão có phá h y toàn b ngôi làng không?ơ ủ ộ
4. N u c n bão quét qua khu v c này, nó s y ra r t nhi u thi t h i.ế ơ ệ ạ
5. H s t ch c m t b a ti c ngoài v n đ quyên góp ti n cho các n n nhân lũ l t. ẽ ổ ườ
Gi i:
1. Food and blankets have been given out to homeless people (by volunteers).
2. Ten people trapped in collapsed buildings have been freed (by the rescue workers) so far.
3. Was the whole village destroyed (by the storm)?
4. If the area is hit by the storm, a lot of damage will be caused.
5. A garden party is going to be organised to raise money for the victims of the flood.
Thì quá kh hoàn thành
4a. Đ c m t ph n bài đàm tho i ph n M đ u. Chú ý đ n ph n đ c g ch d i. ạ ở ế ượ ướ
Nick: Có ai b th ng không?ị ươ
D ng: Theo t ng thu t thì ch vài ng i b th ng nh . H u h t m i ng iươ ườ ườ ươ ế ườ đã s tánơ đ n ế
nh ng khu v c an toàn khi bão p đ n. ậ ế
(+) Th kh ng đ nhể ẳ
Subject + had + past participle
Ví d : I had left when they came. (Tôi đã r i đi khi h đ n.) ọ ế
(-) Th ph đ nh ủ ị
Subject + had not/hadn't + past participle
Víd : I hadn't left when they came. (Tôi ch a r i đi khi h đ n.) ư ọ ế
(-) Nghi v n
Had + subject + past participle
Had + subject + not + past participle
Hadn't + subject + past participle
Ví d : Had you left when they came? (Khi h đ n b n đã r i đi ọ ế
ch a?)ư
Had you not left when they came? (Khi h den b n ch a r i đi à?) ư ờ
Hadn't you left when they came? (Khi h đ n b n ch a r i đi à?)ọ ế ư
* Tr l i ng n cho các câu h i Yes/No:ả ờ
(+) Yes, subject + had
(-) No, subject + hadn't
thông tin tài liệu
Hướng dẫn GBT Tiếng Anh lớp 8 bài số 9 Phản ứng trước tin tức. Nick sử dụng cách biểu đạt ‘Thật kinh khủng!’ để phản ứng trước tin tức về cơn bão nhiệt đới. Đọc bài đàm thoại lần nữa và tìm ra những cách biểu đạt tương tự. Giải: 1. Oh no! (Ồ không!) 2. That’s relief! (Thật nhẹ nhõm!) 3. That’s awful! (Thật khủng khiếp!)
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×