DANH MỤC TÀI LIỆU
Hướng dẫn Giải bài tập Hóa lớp 9: Phân bón hóa học
H ng d n Gi i bài t p ướ Hóa l p 9: Phân bón hóa h cớ ọ
A. Tóm t t ki n th c:ắ ế
Phân bón hóa h c nh ng h p ch t ch a các nguyên t hóa h c c n thi t cho ọ ầ ế
th c v t phát tri n.ự ậ
- Nh ng lo i phân bón hóa h c c b n: ơ ả
+ Phân đ m: các mu i có ch a nguyên t nit (N): urê CO(NH ố ơ 2)2; NH4NO3
+ Phân lân: các mu i có ch a nguyên t photpho (P): Caố ứ 3(PO4)2; Ca(H2PO4)2
+ Phân kali: các mu i kali: KNO3; KC1…
+ Phân vi l ng: là phân bón có ch a m t l ng nh các nguyên t c n thi t cho sượ ượ ố ầ ế
phát tri n c a th c v t nh bo, mangan.ể ủ ự ậ ư
B. H ng d n gi i bài t p phân bón hóa h c SGK 9 trangướ ẫ ả 39
Bài 1. (Trang 39 SGK hóa 9)
nh ng lo i phân bón hóa h c: KCl, NHữ ạ 4NO3, NH4Cl, (NH4)2SO4, Ca3(PO4)2,
Ca(H2PO4)2, (NH4)2HPO4, KNO3.
a) Hãy cho bi t tên hóa h c c a nh ng phân bón nói trên.ế ọ ủ
b) Hãy s p x p nh ng phân bón này thành 2 nhóm phân bón đ n và phân bón kép.ắ ế ơ
c) Tr n nh ng phân bón nào v i nhau ta đ c phân bón kép NPK?ộ ữ ượ
H ng d n gi i bài 1:ướ ẫ ả
a) Tên hóa học của phân bón:
KCl: Kali clorua
NH4NO3: Amoni nitrat
NH4Cl: Amoni clorua
(NH4)2SO4: Amoni sunfat
Ca3(PO4)2: Canxi photphat
Ca(H2PO4)2:Canxi đihiđrophotphat
(NH4)2HPO4: Amoni hiđrophotphat
KNO3: Kali nitrat
b) Nhóm phân bón d ng đ n: KCl, NHạ ơ 4NO3, NH4Cl, (NH4)2SO4, Ca3(PO4)2,
Ca(H2PO4)2.
Nhóm phân bón d ng kép: NH4H2PO4, KNO3.
c) Đ phân bón kép NPK ta tr n các phan bón MH 4NO3,(NH4)2HPO4 và KCl theo
t l thích h p.ỉ ệ
Bài 2. (Trang 39 SGK hóa 9)
Có 3 m u phân bón hóa h c không ghi nhãn là: phân kali KCl, phân đ m NH 4NO3
phân supephotphat (phân lân) Ca(H2PO4)2. Hãy nh n bi t m i m u phân bón trên ế ỗ ẫ
b ng ph ng pháp hóa h c.ằ ươ
H ng d n gi i bài 2:ướ ẫ ả
Dùng dung d ch Ca(OH)2 làm thu c th đ nh n bi t. ử ể ế
Cho dung d ch Ca(OH)2 vào m u th c a dung d ch các lo i phân bón trên đun ử ủ
nh :
– N u có khí mùi khai NHế3 thoát ra là NH4NO3
2NH4NO3 + Ca(OH)2 →t0 Ca(NO3)2 + 2NH3↑ + H2O
– N u có k t t a xu t hi n là Ca(Hế ế ủ 2PO4)2
2Ca(OH)2 + Ca(H2PO4)2 → Ca3(PO4)2↓ + H2O
– Không có hi n t ng gì là KCl.ệ ượ
Bài 3. (Trang 39 SGK hóa 9)
M t ng i làm v n đã dùng 500g (NH4)ộ ườ ườ 2SO4 đ bón rau.
a) Nguyên t dinh d ng nào có trong lo i phân bón này?ố ưỡ
b) Tính thành ph n ph n trăm c a nguyên t dinh d ng trong phân bón.ầ ầ ưỡ
c) Tính kh i l ng c a nguyên t dinh d ng bón cho ru ng rau.ố ượ ưỡ
H ng d n gi i bài 3:ướ ẫ ả
a) Nguyên t dinh d ng cho cây tr ng trong phân bón (NHố ưỡ 4)2SO4 là nit .ơ
b) M(NH4)2SO4 = 132 g; mN = 2×14 = 28 g.
%N = 28/32 x100% = 21,2 %
c) Kh i l ng Nit trong 500 gamố ượ ơ (NH4)2SO4 là:= 106,05 g.
thông tin tài liệu
A. Tóm tắt kiến thức: – Phân bón hóa học là những hợp chất chứa các nguyên tố hóa học cần thiết cho thực vật phát triển. - Những loại phân bón hóa học cơ bản: + Phân đạm: các muối có chứa nguyên tố nitơ (N): urê CO(NH2)2; NH4NO3 + Phân lân: các muối có chứa nguyên tố photpho (P): Ca3(PO4)2; Ca(H2PO4)2… + Phân kali: các muối kali: KNO3; KC1… + Phân vi lượng: là phân bón có chứa một lượng nhỏ các nguyên tố cần thiết cho sự phát triển của thực vật như bo, mangan.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×