DANH MỤC TÀI LIỆU
Hướng dẫn Giải bài tập Hóa lớp 9: Tính chất vật lý của kim loại
H ng d n Gi i bài t p ướ Hóa l p 9: Tính ch t v t lý c a kim lo i ấ ậ
A. Lý thuy tế tính ch t v t lý c a kim lo iấ ậ
1. TÍNH D O
Kim lo i có tính d o.ạ ẻ
Nh tính d o, kim lo i th dát m ng, o thành s i,… t o n các đ v t ồ ậ
khác nhau.
Các kim lo i khác nhau có đ d o khác nhau. Nh ng kim lo itính d o cao là Au, ộ ẻ
Ag, Al, Cu, Sn,…
2. TÍNH D N ĐI NẪ Ệ
Kim lo i có tính d n di n. ẫ ệ
Nh có tính d n đi n mà m tkim lo i đ c s d ng làm dây d n đi n. Các kim ượ ử ụ
lo i khác nhau có kh năng d n đi n khác nhau. Nh ng kim lo i d n đi n t t nh t ẫ ệ ẫ ệ ố ấ
Ag, Cu, Al, Fe,…
3. TÍNH D N NHI TẪ Ệ
Kim lo i có tính d n nhi t. ẫ ệ
Nh có tính d n nhi t mà m t s kim lo i đ c dùng đ làm d ng c n u ăn. ượ ụ ấ
Kim lo i nào d n đi n t t th ng cũng d n nhi t t t. ườ ệ ố
4. ÁNH KIM
Kim lo i có ánh kim (v sáng l p lánh). ẻ ấ
Nh có ánh kim mà m t s kim lo i đ c dùng làm đ trang s c, nh vàng, b c… ộ ố ượ ư
B. Gi i bài t p SGK Hóa L p 9 trang 48ả ậ
Bài 1. (Trang 48 SGK hóa 9 ch ng 2)ươ
Hãy nêu tính ch t v t lí và ng d ng t ng ng c a kim lo i.ấ ậ ươ
Gi i bài 1:
Kim lo i tính d o. Nh đó ng i ta th rèn,o s i, dát m ng đ làm lên đ ườ ỏ ể
v t khác nhau b ng kim lo i. ằ ạ
Bài 2. (Trang 48 SGK hóa 9 ch ng 2)ươ
Hãy ch n nh ng t (c m t ) thích h p đ đi n vào ch tr ng trong các câu sau đây: ỗ ố
a) Kim lo i vontam đ c dùng làm dây tóc bóng đèn đi n là do có…… cao.ạ ượ
b) B c, vàng đ c dùng làmạ ượ ……….. vì có ánh kim r t đ p.ấ ẹ
c) Nhôm đ c dùng làm v t li u ch t o v máy bay là doượ ế ạ …………. và …….
d) Đ ng và nhôm đ c dùng làm ượ ………. là do d n đi n t t. ệ ố
e ………. đ c dùng làm d ng c n u b p do b n trong không khí d n nhi tượ ụ ấ ế
t t.
1. nhôm; 2. b n; 3. nh ; 4. nhi t đ nóng ch y; 5. dây đi n; 6. đ trang s c. ệ ộ
Gi i bài 2:
a) nhi t đ nóng châyệ ộ
b) đ trang s cồ ứ
c) nh , b nẹ ề
d) dây di n
e) nhôm
Bài 3. (Trang 48 SGK hóa 9 ch ng 2)ươ
các kim lo i sau: đ ng, k m, magie, natri, b c. Hãy ch ra hai kim lo i d n đi n ạ ẫ
t t nh t.ố ấ
Gi i bài 3:
Đ ng và b cồ ạ
Bài 4. (Trang 48 SGK hóa 9 ch ng 2)ươ
Hãy tính th tích 1 mol c a m i kim lo i (nhi t đ , áp su t trong phòng thí ệ ộ
nghi m), bi t kh i l ng riêng (g/cm ế ố ượ 3) t ng ng là: Da/ = 2,7; Dươ ứ K = 0,86; DCu =
8,94.
Gi i bài 4:
Th tích mol là th tích chi m b i M gam kim lo i đó. Áp d ng công th c: ế ở
V = m/D, v i m = M gam.
VAl = m/D = 27/2,7 = 10cm3;
Vk = m/D = 39/0,86 = 45,35 cm3.
VCu = m/D = 64/8,94 = 7,16 cm3.
Bài 5. (Trang 48 SGK hóa 9 ch ng 2)ươ
Hãy k tên 3 kim lo i đ c s d ng đ : ượ ử ụ
a) làm v t d ng gia đình.ậ ụ
b) s n xu t d ng c , máy móc. ấ ụ
Gi i bài 5:
a) Ba kim lo i đ c s d ng làm v t d ng gia đình là: s t, nhôm, đ ng.ạ ượ ậ ụ
b) Ba kim lo i d c s d ng s n xu t d ng c , máy móc là: s t, nhôm, niken. ượ ử ụ
thông tin tài liệu
A. Lý thuyết tính chất vật lý của kim loại 1. TÍNH DẺO Kim loại có tính dẻo. Nhờ có tính dẻo, kim loại có thể dát mỏng, kéo thành sợi,… tạo nên các đồ vật khác nhau. Các kim loại khác nhau có độ dẻo khác nhau. Những kim loại có tính dẻo cao là Au, Ag, Al, Cu, Sn,… 2. TÍNH DẪN ĐIỆN Kim loại có tính dẫn diện. Nhờ có tính dẫn điện mà một sô kim loại được sử dụng làm dây dẫn điện. Các kim loại khác nhau có khả năng dẫn điện khác nhau. Những kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag, Cu, Al, Fe,… 3. TÍNH DẪN NHIỆT Kim loại có tính dẫn nhiệt. Nhờ có tính dẫn nhiệt mà một số kim loại được dùng để làm dụng cụ nấu ăn. Kim loại nào dẫn điện tốt thường cũng dẫn nhiệt tốt. 4. ÁNH KIM Kim loại có ánh kim (vẻ sáng lấp lánh). Nhờ có ánh kim mà một số kim loại được dùng làm đồ trang sức, như vàng, bạc…
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×