DANH MỤC TÀI LIỆU
Hướng dẫn Giải bài tập Sách bài tập Vật lý 12: Đại cương về dòng điện xoay chiều
H ng d n Gi i bài t p Sách bài t p V t lý 12: Đ i c ng v dòngướ ạ ươ
đi n xoay chi uệ ề
Bài 12.1, 12.2, 12.3, 12.4 trang 32 Sách bài t p (SBT) V t Lí 12ậ ậ
12.1. Cho đi n áp t c th i gi a hai đ u m t m ch đi n là: u = 80cos100πt ờ ữ ộ ạ
(V). Đi n áp hi u d ng là bao nhiêu? ệ ụ
A. 80 V.
B. 40 V.
C. 80√22 V.
D. 40√22 V.
12.2. Đi n áp gi a hai c c m t vôn k xoay chi u u = 100√22cosπt (V). ự ộ ế
S ch c a vôn k này là ỉ ủ ế
A. 100 V.
B. 141 V.
C. 70V.
D. 50 V.
12.3. C ng đ dòng đi n ch y qua m t đo n m ch bi u th c i =ườ ộ ạ ạ ể ứ
2cos100πt (A). C ng đ hi u d ng c a dòng đi n này làườ ộ ệ
A.√22 A.
B. 1 A.
C. 2√22 A.
D. 2 A.
12.4. Dòng đi n xoay chi u có c ng đ t c th i i = 4cos(100πt+π/6) (A) có ườ ộ ứ
A. pha ban đ u là 60°.
B. t n s là 100 Hz.ầ ố
C. chu kì là 0,01 s.
D. c ng đ dòng đi n c c đ i là 4 A.ườ ệ ự ạ
Đáp án:
12.1 D
12.2 A
12.3 A
12.4 D
Bài 12.5, 12.6 trang 33 Sách bài t p (SBT) V t Lí 12ậ ậ
12.5. Dòng đi n xoay chi u i = 5√22cos100πt (A) ch y qua m t ampe k . ạ ộ ế
T n s c a dòng đi n và s ch c a ampe k ố ủ ỉ ủ ế
A. 100 Hz và 5 A.
B. 50 Hz và 5 A.
C. 50 Hz và 5√55 A.
D. 100 Hz và 5√22 A.
12.6. Su t đi n đ ng c m ng do m t máy phát đi n xoay chi u m t pha t o ả ứ
ra có bi u th cể ứ
e = 200√22 cos(1100πt+π3 )(V). Chu kì cùa su t đi n đ ng này ệ ộ
A. 0,02 s.
B. 314 s.
C. 50 s.
D. 0,01 s.
Đáp án:
12.5 B
12.6 A
Bài 12.7 trang 33 Sách bài t p (SBT) V t Lí 12
12.7. Đi n áp t c th i gi a hai đ u m t m ch đi n xoay chi u là: u = ờ ữ ộ ạ
220√22cos 100πf (V)
Xác đ nh đ l ch pha (s m pha, tr pha, đ ng pha) c a các dòng đi n sau đây ộ ệ
so v i u:
a) i1=5√2cos(100πt−π/6)A
b) i2=5√2cos(100πt+π/4)A
c) i3=5√2cos(100πt−5π/6)A
H ng d n gi i chi ti tướ ẫ ả ế
a) Tr pha π/6
b) S m pha π/4
c) Ta có i3=5√2cos(100πt−5π/6)
=5√2cos(100πt−π/6+π))
=5√2cos(100πt+π/6)) A
s m pha π/6
Bài 12.8 trang 33 Sách bài t p (SBT) V t Lí 12ậ ậ
12.8. Đi n áp gi a hai đ u m t m ch đi n: u = 200cos100πt (V) ộ ạ
Vi t bi u th c c a c ng đ dòng đi n t c th i bi t r ng c ng đ hi uế ườ ế ằ ườ
d ng là 5 A và dòng đi n t c th i tr pha π/2 so v i u. ệ ứ
H ng d n gi i chi ti tướ ẫ ả ế
c ng đ hi u d ng 5 A dòng đi n t c th i tr pha π/2 so v u nênườ ộ ệ ệ ứ ớị
bi u th c c ng đ dòng đi n t th i là ườ ệ ứ ờ
i=5√2cos(100πt−π/2)A
Bài 12.9 trang 33 Sách bài t p (SBT) V t Lí 12ậ ậ
12.9. Cho các dòng đi n t c th iệ ứ
i1=5cos(100πt−π/3)A
i2=8cos(100πt+π/6)A
i3=4√2cos(100πt−π/4)A
Th i đi m i đ tờ ể
c c đ i ho c c c ặ ự
ti u
Th i đi m i đ tờ ể
c c đ iự ạ Th i đi m i đ t giá tr 0ờ ể
Dòng i1
100πt−π/3=kπ
t=1/100π(kπ+π/3)
100πt−π/3=2kπ
t=1/100π(2kπ+π/3)
100πt−π/3=(2k+1)π/2
t=1/100π[(2k+1)π/2+π/3]
Dòng i2 t=1/100π(kπ−π/6) t=1/100π(2kπ−π/6) t=1/100π[(2k+1)π/2−π/6]
Dòng i2 t=1/100π(kπ+π/4) t=1/100π(2kπ+π/4) t=1/100π[(2k+1)π/2+π/4]
Bài 12.10 trang 34 Sách bài t p (SBT) V t Lí 12ậ ậ
12.10. Cho m ng đi n g m hai đèn m c song song, đèn th nh t ghi 220 ệ ồ ứ ấ
V - 100 W; đèn th hai ghi 220 V - 150 W. Các đèn đ u sáng bình th ng, ề ườ
hãy tính:
a) Công su t c c đ i c a các đèn.ấ ự ạ ủ
b) Đi n năng tiêu th (trung bình) c a m ng đi n đó trong m t tháng (ra đ n ủ ạ ơ
v W.h)
H ng d n gi i chi ti tướ ẫ ả ế
a) Công su t c c đ i c a hai đèn là:ấ ự ạ ủ
P = P1+ P2 = 100 + 150 = 250 W
b) 1 tháng = 30 ngày = 30.24 = 720 h.
Đi n năng tiêu th trung bình c a m ng đi n trong m t tháng là: A = P.t = ủ ạ
250.720 = 180 kW.h
Bài 11.11 trang 34 Sách bài t p (SBT) V t Lí 12
12.11. M t cu n dây d n d t hình tròn 200 vòng, di n tích m i vòng ẫ ẹ
125 cm2, đ t trong m t t tr ng đ u c m ng t 0,4 T. Lúc t = 0, vect ộ ừ ườ ơ
pháp tuy n c a khung t o v i Bế ủ m t góc 30°. Cho khung quay đ u v i t c ớ ố
đ 100π (rad/s) quanh m t tr c vuông góc v i B ộ ụ . Hãy tính su t đi n đ ng ệ ộ
hi u d ng đ l n c a su t đi n đ ng trong khung khi khung quay đ cệ ụ ệ ộ ượ
m t góc 150°.
H ng d n gi i chi ti tướ ẫ ả ế
Theo bài ra ta có
e=−dΦ/dt=−ddt(NBScos(ωt+φ))
= ωNBSsin(ωt+φ)=100πsin(100πt+π/6)
= 222√2sin(100πt+π/6) E=222
Khi khung dây quay đ c 150ượ 0=5π/6 thì e=222√2sin(5π/6+π/6)=0
thông tin tài liệu
Bài 12.1, 12.2, 12.3, 12.4 trang 32 Sách bài tập (SBT) Vật Lí 12 12.1. Cho điện áp tức thời giữa hai đầu một mạch điện là: u = 80cos100πt (V). Điện áp hiệu dụng là bao nhiêu? A. 80 V. B. 40 V. C. 80√22 V. D. 40√22 V. 12.2. Điện áp giữa hai cực một vôn kế xoay chiều là u = 100√22cosπt (V). Số chỉ của vôn kế này là A. 100 V. B. 141 V. C. 70V. D. 50 V. 12.3. Cường độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = 2cos100πt (A). Cường độ hiệu dụng của dòng điện này là A.√22 A. B. 1 A. C. 2√22 A. D. 2 A. 12.4. Dòng điện xoay chiều có cường độ tức thời i = 4cos(100πt+π/6) (A) có A. pha ban đầu là 60°. B. tần số là 100 Hz. C. chu kì là 0,01 s. D. cường độ dòng điện cực đại là 4 A. Đáp án: 12.1 D 12.2 A 12.3 A 12.4 D
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×