DANH MỤC TÀI LIỆU
Hướng dẫn giải bài tập sách giáo khoa Toán 6 : Tìm tỉ của hai số
H ng d n gi i bài t p sách giáo khoa Toán 6 : Tìm t c aướ ỉ ủ
hai s
Tr l i câu h i Toán 6 T p 2 Bài 16 trang 57ả ờ : Tìm t s ph n trăm c aỉ ố
a) 5 và 8;
b) 25 kg và 3/10 t .
L i gi iờ ả
a) 5 và 8
T s ph n trăm c a 5 và 8 là :ỉ ố
b) 25kg và 3/10 t
Ta có: 3/10 t = 30 kg
T s ph n trăm c a 25kg 30kg hay t s ph n trăm c a 25kg 3/10 tỉ ố ỉ ố
là:
Tr l i câu h i Toán 6 T p 2 Bài 16 trang 57ả ờ : Kho ng cách t đi m c c ừ ể
B c Giang đ n đi m c c Nam mũi Cà Mau dài 1620 km. Trên m tắ ở ế
b n đ , kho ng cách đó là 16,2 cm. Tìm t l xích c a b n đ .ả ồ ả ồ
L i gi iờ ả
T l xích trên b n đ :
H ng d n gi i bài t p SGK Toán 6 t p 2 Ch ng 3 trang 57, 58ướ ẫ ả ươ
Bài 137 (trang 57 SGK Toán 6 t p 2): Tính t s c a:ỉ ố
L i gi i:ờ ả
G i ý: Đ tìm t s c a hai s , tr c h t chúng ta đ a chúng v cùng đ n v ỉ ố ướ ế ư ơ
đo. Các b n có th ch n m t trong hai cách sau: ể ọ
Bài 138 (trang 58 SGK Toán 6 t p 2):
L i gi i:ờ ả
H ng d n: Cách làm chuy n s th p phân thành phân s (b ng cáchướ ố ậ
nhân v i 100) và chuy n h n s thành phân s , sau đó th c hi n phép tính. ỗ ố
Bài 139 (trang 58 SGK Toán 6 t p 2): T s c a hai s a b th vi t ỉ ố ế
a/b. Cách vi t này có khác gì cách vi t phân s a/b không? Cho ví d .ế ế ố
L i gi i:ờ ả
Đi m khác nhau:
Bài 140 (trang 58 SGK Toán 6 t p 2): Chu t n ng h n voi!ộ ặ ơ
M t con chu t n ng 30g còn con voi n ng 5 t n. T s gi a kh i l ng c a ỉ ố ượ
chu t kh i l ng c a voi 30/5 = 6, nghĩa 1 con chu t n ng b ng 5 ố ượ
con voi ! Em có tin nh v y không? Sai l m ch nào?ư ậ
L i gi i:ờ ả
Sai l m ch dùng đ n v đ khác nhau (g t n). C n đ i hai kh i l ng ơ ị ọ ượ
ra cùng m t đ n v đo: 5 t n ra g ho c 30g ra t n.ộ ơ
5 t n = 5.1000000 g = 5000000g
T s gi a kh i l ng chu t và voi đúng là:ỉ ố ượ
Bài 141 (trang 58 SGK Toán 6 t p 2): T s c a hai s là a và b b ngỉ ố
L i gi i:ờ ả
Đáp án: a = 24; b = 16
H ng d n gi i bài t p SGK Toán 6 t p 2 ph n Luy n t p trang 59, 60ướ ệ ậ
Bài 142 (trang 59 SGK Toán 6 t p 2): Khi nói đ n vàng ba s 9 (999) taế ố
hi u r ng: Trong 1000g "vàng" này ch a t i 999g vàng nguyên ch t, nghĩa là ứ ớ
t l vàng nguyên ch t 999/1000 = 99,9%. Em hi u th nào khi nói đ nỉ ệ ế ế
vàng b n s 9 (9999).ố ố
L i gi i:ờ ả
Khi nói vàng b n s 9 (9999), nghĩa Trong 10 000g "vàng" này ch a t i ứ ớ
9999g vàng nguyên ch t, nghĩa là t l vàng nguyên ch t là: ỉ ệ
(t l này cao h n vàng 3 s 9)ỉ ệ ơ
Bài 143 (trang 59 SGK Toán 6 t p 2): Trong 40kg n c bi n 2kg mu i.ướ ể
Tính t s ph n trăm mu i trong n c bi n.ỉ ố ướ
L i gi i:ờ ả
T s ph n trăm mu i có trong n c bi n là:ỉ ố ướ
V y t s ph n trăm mu i trong n c bi n là 5%. ỉ ố ướ
Bài 144 (trang 59 SGK Toán 6 t p 2): Bi t t s ph n trăm n c trong d aế ỉ ố ướ ư
chu t là 97,2%. Tính l ng n c trong 4kg d a chu t. ượ ướ ư
L i gi i:ờ ả
L ng n c trong 4kg d a chu t là:ượ ướ ư
V y l ng n c trong 4kg d a chu t là 3,888kg.ậ ượ ướ ư
Bài 145 (trang 59 SGK Toán 6 t p 2): Tìm t l xích c a m t t m b n đ ,ỉ ệ
bi t r ng quãng đ ng t N i đ n Thái Nguyên trên b n đ 4cm cònế ằ ườ ế
trong th c t là 80km.ự ế
Lý thuy tế
T l xích = b n đ : th c tỉ ệ ế
T = a/b
L i gi i:ờ ả
Đ i ra cm: 80km = 8 000 000 cm
T l xích c a b n đ là:ỉ ệ
Bài 146 (trang 59 SGK Toán 6 t p 2): Trên m t b n đ v k thu t t ồ ẽ ỹ
l xích 1 : 125, chi u dài c a m t chi c máy bay Bô-inh (Boeing) 747 ủ ộ ế
56,408 cm. Tính chi u dài th t c a chi c máy bay đó. ậ ủ ế
L i gi i:ờ ả
G i a (cm) là chi u dài th t c a máy bay. ậ ủ
Ta có:
V y chi u dài th t c a máy bay Bo-inh là ậ ủ 70,51 m
Bài 147 (trang 59 SGK Toán 6 t p 2): C u M Thu n n i hai t nh Ti n ậ ố
Giang và Vĩnh Long đ c khánh thành ngày 21-5-2000.ượ
C u M Thu n cây c u treo hi n đ i (c u dây ng) đ u tiên n c ta ở ướ
v i chi u dài 1535m b c ngang sông Ti n, m t trong nh ng con sông r ngớ ề
nh t Vi t Nam. N u v trên b n đ t l xích 1 : 20000 thì cây c u này dài ế ồ ỉ ệ
bao nhiêu xentimet?
thông tin tài liệu
Trả lời câu hỏi Toán 6 Tập 2 Bài 16 trang 57: Tìm tỉ số phần trăm của a) 5 và 8; b) 25 kg và 3/10 tạ. ....
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×