DANH MỤC TÀI LIỆU
Hướng dẫn giải bài tập Sách giáo khoa Toán lớp 4: Chia một tích cho một số
H ng d n gi i bài t p Sách giáo khoa Toán l p 4ướ : Chia
m t tích cho m t s ộ ố
H ng d n gi i bài Chia m t tích cho m t s (bài 1, 2, 3 trang 79/SGKướ ộ ố
Toán 4)
ÔN L I LÝ THUY TẠ Ế
Tính và so sánh giá tr c a các bi u th c:ị ủ
(9 × 15) : 3; 9 × (15 : 3) (9 : 3) × 15
Ta có: (9 × 15) : 3 = 135 : 3 = 45
9 × (15 : 3) = 9 × 5 = 45
(9 : 3) × 15 = 3 × 15 = 45
V y: (9 × 15) : 3 = 9 × (15 : 3) = (9 : 3) × 15
Khi chia m t tích hai th a s , ta th l y m t th a s chia cho s đó (n u ừ ố ừ ố ế
chia h t), r i nhân k t qu v i th a s đó.ế ế ả ớ
BÀI 1. Tính b ng hai cách (H ng d n gi i bài t p s 1 trang 79/SGK ướ ậ ố
Toán 4)
a) (8 × 23) : 4 b) (15 × 24) : 6
Đáp án: Các em có th tính nh sau :ể ư
a) (8 × 23) : 4 = ?
Cách 1: (8 × 23) : 4 = 184 : 4 = 46
Cách 2: (8 × 23) : 4 = (8 : 4) × 23 = 2 × 23 = 46
b) (15 × 24) : 6 = ?
Cách 1: (15 × 24) : 6 = 360 : 6 = 60
Cách 2: (15 × 24) : 6 = 15 × (24 : 6) = 15 × 4 = 60
BÀI 2. (H ng d n gi i bài t p s 2 trang 79/SGK Toán 4) ướ ậ ố
Tính b ng cách thu n ti n nh t: (25 ậ ệ × 36) : 9
Đáp án:
(25 × 36) : 9 = 25 × (36 : 9) = 25 × 4 = 100
Bài 3: (H ng d n gi i bài t p s 3 trang 79 SGK Toán 4) ướ ậ ố
M t c a hàng 5 t m v i, m i t m dài 30m. C a hàng đã bán đ c 1/5 s ỗ ấ ượ
v i. H i c a hàng đã bán đ c bao nhiêu mét v i? ỏ ử ượ
Đáp án:
S mét v i c a hàng có là: ả ử
30 × 5 = 150 (m)
C a hàng đã bán s mét v i là: ố ả
150 : 5 = 30 (m)
Đáp s : 30m v i.ố ả
thông tin tài liệu
ÔN LẠI LÝ THUYẾT Tính và so sánh giá trị của các biểu thức: (9 × 15) : 3; 9 × (15 : 3) (9 : 3) × 15 Ta có: (9 × 15) : 3 = 135 : 3 = 45 9 × (15 : 3) = 9 × 5 = 45 (9 : 3) × 15 = 3 × 15 = 45 Vậy: (9 × 15) : 3 = 9 × (15 : 3) = (9 : 3) × 15 Khi chia một tích hai thừa số, ta có thể lấy một thừa số chia cho số đó (nếu chia hết), rồi nhân kết quả với thừa số đó. BÀI 1. Tính bằng hai cách (Hướng dẫn giải bài tập số 1 trang 79/SGK Toán 4) a) (8 × 23) : 4 b) (15 × 24) : 6 Đáp án: Các em có thể tính như sau : a) (8 × 23) : 4 = ? Cách 1: (8 × 23) : 4 = 184 : 4 = 46 Cách 2: (8 × 23) : 4 = (8 : 4) × 23 = 2 × 23 = 46 b) (15 × 24) : 6 = ? Cách 1: (15 × 24) : 6 = 360 : 6 = 60 Cách 2: (15 × 24) : 6 = 15 × (24 : 6) = 15 × 4 = 60
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×