DANH MỤC TÀI LIỆU
Hướng dẫn giải bài tập Sách giáo khoa Toán lớp 4: Ki-lô-mét-vuông - Luyện tập Ki-lô-mét-vuông
H ng d n gi i bài t p Sách giáo khoa Toán l p 4ướ : Ki-lô-
mét-vuông - Luy n t p Ki-lô-mét-vuôngệ ậ
H ng d n gi i bài KI-LÔ-MÉT VUÔNG (bài 1, 2, 3, 4 SGK Toán l p 4 ướ ẫ ả
trang 100)
BÀI 1. (H ng d n gi i bài t p s 1 trang 100/SGK Toán 4)ướ ậ ố
Vi t s ho c ch thích h p vào ô tr ng:ế ố
Đáp án:
BÀI 2. (H ng d n gi i bài t p s 2 trang 100/SGK Toán 4)ướ ậ ố
Vi t s thích h p vào ch ch m:ế ố
Đáp án:
1km2 = 1 000 000 m2 1 000 000m2 = 1km2
1m2 = 100dm2 5km2 = 5 000 000m2
32m2 49dm2 = 3249dm2 2 000 000m2 = 2km2
BÀI 3. (H ng d n gi i bài t p s 3 trang 100/SGK Toán 4)ướ ậ ố
M t khu r ng hình ch nh t có chi u dài 3km và chi u r ng 2 km. H i di n tích ề ộ
c a khu r ng đó b ng bao nhiêu ki-lô-mét vuông?ủ ừ
Đáp án:
Di n tích c a khu r ng đó là: ủ ừ
3 × 2 = 6 (km2)
Đáp s : 6km2
BÀI 4. (H ng d n gi i bài t p s 4 trang 100/SGK Toán 4)ướ ậ ố
Trong các s d i đây, ch n ra s đo thích h p ch :ố ướ
a) Di n tích phòng h c: 81cm 2; 40m2; 900dm2.
b) Di n tích n c Vi t Nam: 5 000 000m ướ ệ 2; 324 000 dm2; 330 991km2
Đáp án:
a) Di n tích phòng h c là: 40m 2.
b) Di n tích n c Vi t Nam là 330 991km ướ ệ 2
H ng d n gi i ti t LUY N T P CHUNG (bài 1, 2, 3, 4, 5 SGK Toán l p ướ ả ế
4 trang 100, 101)
BÀI 1. (H ng d n gi i bài t p s 1 trang 100/SGK Toán 4)ướ ậ ố
Vi t s thích h p vào ch ch m:ế ố
530dm2 = …cm2 84600cm2 = …..dm2 10km2 = … m2
13dm2 29 cm2 = cm2 300dm2 = … m2 900000m2 = ….km2
Đáp án:
530dm2 = 53000cm2 84600cm2 = 846dm2 10km2 = 10000000m2
13dm2 29cm2 =1329cm2 300dm2 = 3m2 900000m2 = 9km2
BÀI 2. (H ng d n gi i bài t p s 2 trang 101/SGK Toán 4)ướ ậ ố
Tính di n tích khu đ t hình ch nh t, bi t: ữ ậ ế
a) Chi u dài 5km, chi u r ng 4km ề ộ
b) Chi u dài 8000m, chi u r ng 2km ề ộ
Đáp án:
a) Di n tích khu đ t là: 5 × 4 = 20 (km2)
b) Ta có: Đ i: 8000m = 8km
Di n tích khu đ t là 8 × 2 = 16 (km2)
BÀI 3. (H ng d n gi i bài t p s 3 trang 101/SGK Toán 4)ướ ậ ố
Cho bi t di n tích c a ba thành ph là:ế ệ
Hà N i: 921km2
Đà N ng: 1255km2
TP.H Chí Minh: 2095km2
a) So sánh di n tích c a: Hà N i và Đã N ng; Đã N ng và Thành ph H Chí ố ồ
Minh, Thành ph H Chí Minh và Hà N i .
b) Thành ph nào có di n tích l n nh t? thành ph nào có di n tích bé nh t?ố ệ ố ệ
Đáp án:
a) Di n tích c a Hà N i bé h n di n tích Đà N ng ơ ệ
Di n tích c a Đà N ng bé h n di n tích c a Thành ph H Chí Minh. Di n tích ệ ủ ẵ ơ ệ ủ
c a Thành ph H Chí Minh l n h n di n tích c a Hà N i ố ồ ơ
b) Thành ph H Chí Minh có di n tích l n nh t, Thành ph Hà N i có di n tíchố ồ
bé nh t
BÀI 4. (H ng d n gi i bài t p s 4 trang 101/SGK Toán 4)ướ ậ ố
M t khu đ t hình ch nh t có chi u dài 3km, chi u r ng b ng 1 ề ộ /3 chi u dài.
Tính di n tích khu đ t đó.ệ ấ
Đáp án:
Chi u r ng c a khu đ t là: 3 : 3 = 1 (km)ề ộ
Di n tích khu đ t là: 3 × 1 = 3(km2)
Đáp s : 3km2
BÀI 5. (H ng d n gi i bài t p s 5 trang 101/SGK Toán 4)ướ ậ ố
Cho bi t m t đ dân s ch s dân trung bình sinh s ng trên di n tích 1kmế ỉ ố 2.
Bi u đ d i đây nói v m t đ dân s c a ba thành ph l n (theo s li u ướ ố ớ
1999)
D a vào bi u đ trên hãy tr l i các câu h i sau: ả ờ
a) Thành ph nào có m t đ dân s l n nh t? ố ớ
b) M t đ dân s thành ph H Chí Minh g p kho ng m y l n m t đ dân s ố ở
H i Phòng?ở ả
Đáp án:
a) Hà N i là thành ph có m t đ dân s l n nh t ố ớ
b) M t đ dân s Thành ph H Chí Minh g p kho ng 2 l n m t đ dân s ố ở ố ở
H i Phòng.
thông tin tài liệu
Hướng dẫn giải bài tập Sách giáo khoa Toán lớp 4: Ki-lô-mét-vuông - Luyện tập Ki-lô-mét-vuông Hướng dẫn giải bài KI-LÔ-MÉT VUÔNG (bài 1, 2, 3, 4 SGK Toán lớp 4 trang 100) BÀI 1. (Hướng dẫn giải bài tập số 1 trang 100/SGK Toán 4) Viết số hoặc chữ thích hợp vào ô trống:
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×