DANH MỤC TÀI LIỆU
Hướng dẫn giải bài tập Sách giáo khoa Toán lớp 4: Luyện tập giây, thế kỷ
H ng d n gi i bài t p Sách giáo khoa Toán l p 4: ướ ẫ ả Luy n
t p giây, th k ế ỷ
H ng d n gi i bài GIÂY, TH K (bài 1, 2, 3 SGK Toán l p 4 trang 25)ướ Ế Ỉ
ÔN L I LÝ THUY TẠ Ế
a) Giây: 1gi = 60 phút
1 phút = 60 giây
b) Th k : 1 th k = 100 nămế ỉ ế ỉ
T năm 1 đ n năm 100 là th k m t (th k I) ế ế ỉ ế ỉ
T năm 101 đ n năm 200 là th k hai (th k II) ế ế ỉ ế ỉ
T năm 201 đ n năm 300 là th k ba (th k III) ế ế ỉ ế ỉ
T năm 1901 đ n năm 2000 là th k hai m i (th k XX) ế ế ỉ ươ ế ỉ
T năm 2001 đ n năm 2100 là th k hai m i m t (th k XXI) ế ế ỉ ươ ế ỉ
BÀI 1. (H ng d n gi i bài t p s 1 trang 25/SGK Toán 4)ướ ậ ố
Vi t s thích h p vào ch ch m:ế ố
Đáp án:
a) 1 phút = 60 giây 2 phút = 120 giây
3
1
phút = 20 giây
60 giây = 1 phút 7 phút = 420 giây 1 phút 8 giây = 68 giây
b) 1 th k = 100 nămế ỉ 5 th k = 500 nămế ỉ
2
1
th k = 50 nămế ỉ
100 năm = 1 th kế ỉ 9 th k = 900 nămế ỉ 1/5 th k = 20 nămế ỉ
BÀI 2. (H ng d n gi i bài t p s 2 trang 25/SGK Toán 4)ướ ậ ố
a) Bác H sinh năm 1890. Bác H sinh vào th k nào? ế ỉ
Bác H ra đi tìm đ ng c u n c vào năm 1911. Năm đó thu c th k nào? ườ ướ ế ỉ
b) Cách m ng tháng Tám thành công vào năm 1945. Năm đó thu c th k ế ỉ
nào?
c) Tri u lãnh đ o kh i nghĩa ch ng quân Đông Ngô năm 248. Năm đó ạ ở
thu c th k nào? ế ỉ
Đáp án:
a) Bác H sinh năm 1890. Bác H sinh vào th k m i chín (th k XIX) ế ỉ ườ ế ỉ
Bác H ra đi tìm đ ng c u n c vào năm 1911. Năm đó thu c th k hai ườ ướ ế ỉ
m i (th k XX)ươ ế ỉ
b) Cách m ng tháng Tám thành công vào năm 1945. Năm đó thu c th k hai ế ỉ
m i (th k XX)ươ ế ỉ
c) Tri u lãnh đ o kh i nghĩa ch ng quân Đông Ngô năm 248. Năm đó ạ ở
thu c th k ba (th k III) ế ỉ ế ỉ
BÀI 3. (H ng d n gi i bài t p s 3 trang 25/SGK Toán 4)ướ ậ ố
a) Thái T d i đô v Thăng Long vào năm 1010. Năm đó thu c th kổ ờ ế ỉ
nào? Tính đ n nay đ c bao nhiêu năm?ế ượ
b) Ngô Quy n đánh tan quân Nam Hán trên sông B ch Đ ng năm 938. Năm ạ ằ
đó thu c th k nào? Tính đ n nay đ c bao nhiêu năm? ế ỉ ế ượ
Đáp án:
a) Thái T d i đô v Thăng Long vào năm 1010. Năm đó thu c th kổ ờ ế ỉ
m i m t (th k XI). Tính t năm 1010 đ n nay m 2016 đ c: 2016 ườ ế ỉ ế ượ
1010 = 1006 (năm).
b) Ngô Quy n đánh tan quân Nam Hán trên sông B ch Đ ng năm 938. Năm ạ ằ
đó thu c th k m i (th k X). Tính t năm 938 đ n nay là năm 2016 đ c: ế ỉ ườ ế ỉ ế ượ
2016 – 938 = 1078 (năm).
H ng d n gi i ti t LUY N T P bài GIÂY, TH K (bài 1, 2, 3, 4,ướ ế Ế Ỉ
5 SGK Toán l p 4 trang 26)
BÀI 1. (H ng d n gi i bài t p s 1 trang 26/SGK Toán 4)ướ ậ ố
a) K tên nh ng tháng có: 30 ngày; 31 ngày; 28 (ho c 29) ngày.ể ữ
b) Cho bi t: Năm nhu n là năm mà tháng 2 có 29 ngàyế ậ
Các năm không nhu n thì tháng hai ch có 28 ngày.ậ ỉ
H i: Năm nhu n có bao nhiêu ngày? Năm không nhu n có bao nhiêu ngày?ỏ ậ
Đáp án:
a) Nh ng tháng có 30 ngày là: tháng 4; tháng 6; tháng 9; tháng 11.
Nh ng tháng 31 ngày là: tháng 1; tháng 3; tháng 5; tháng 7; tháng 8; tháng
10; tháng 12.
Tháng có 28 (ho c 29) ngày là tháng 2.
b) Năm nhu n có 266 ngày. Năm không nhu n có 365 ngày.ậ ậ
BÀI 2. (H ng d n gi i bài t p s 2 trang 26/SGK Toán 4)ướ ậ ố
Đáp án:
3 ngày = 72 gi1/3 ngày = 8 gi3 gi 10 phút = 190 giờ ờ
4 gi = 240 phút1/4 gi = 6 giờ ờ 2 phút 5 giây = 125 giây
8 phút = 480 giây 1/2 phút = 30 giây 4 phút 20 giây = 260 giây
BÀI 3. (H ng d n gi i bài t p s 3 trang 26/SGK Toán 4)ướ ậ ố
a) Quang Trung đ i phá quân Thanh vào năm 1789. Năm đó thu c th k nào? ế ỉ
b) L k ni m 600 năm ngày sinh c a Nguy n Trãi đ c t ch c vào nămễ ỉ ượ
1980. Nh v y, Nguy n Trãi sinh năm nào? Năm đó thu c th k nào?ư ậ ế ỉ
Đáp án:
a) Quang Trung đ i phá quân Thanh o năm 1789. Năm đó thu c th k ế ỉ
m i tám (th k XVIII).ườ ế ỉ
b) L k ni m 600 năm ngày sinh c a Nguy n Trãi đ c t ch c vào nămễ ỉ ượ
1980. Nh v y, Nguy n Trãi sinh năm: 1980 – 600 = 1380.ư ậ
Năm đó thu c th k m i b n (th k XIV). ế ỉ ườ ế ỉ
BÀI 4. (H ng d n gi i bài t p s 4 trang 26/SGK Toán 4)ướ ậ ố
Trong cu c thi ch y 600m, Nam ch y h t 1/4 phút, Bình ch y h t 1/5 phút. ạ ế ạ ế
H i ai ch y nhanh h n và nhanh h n m y giây? ơ ơ ấ
Đáp án:
Ta có:
1/4 phút = 15 giây
1/5 phút = 12 giây
Vì 12 giây < 15 giây
Nên Bình ch y nhanh h n Nam. nhanh h n s giây là: 15 12 = 3 giây ơ ơ ố
Đáp s : 3 giây
BÀI 5. (H ng d n gi i bài t p s 5 trang 26/SGK Toán 4)ướ ậ ố
Khoanh vào ch đ t tr c câu tr l i đúng ư ả ờ
Đáp án:
thông tin tài liệu
Hướng dẫn giải bài GIÂY, THẾ KỈ (bài 1, 2, 3 SGK Toán lớp 4 trang 25) ÔN LẠI LÝ THUYẾT a) Giây: 1giờ = 60 phút 1 phút = 60 giây b) Thế kỉ: 1 thế kỉ = 100 năm Từ năm 1 đến năm 100 là thế kỉ một (thế kỉ I) Từ năm 101 đến năm 200 là thế kỉ hai (thế kỉ II) Từ năm 201 đến năm 300 là thế kỉ ba (thế kỉ III) … Từ năm 1901 đến năm 2000 là thế kỉ hai mươi (thế kỉ XX) Từ năm 2001 đến năm 2100 là thế kỉ hai mươi mốt (thế kỉ XXI)
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×