DANH MỤC TÀI LIỆU
Hướng dẫn giải bài tập Sách giáo khoa Toán lớp 4: Nhân một số với một hiệu
H ng d n gi i bài t p Sách giáo khoa Toán l p 4: Nhânướ ẫ ả
m t s v i m t hi u ố ớ
H ng d n gi i bài Nhân M t S V i M t Hi u (bài 1, 2, 3, 4 SGKướ ố ớ
Toán l p 4 trang 67- 68)
ÔN L I LÝ THUY TẠ Ế
Tính và so sánh giá tr c a hai bi u th c:ị ủ
3 × (7 – 5) và 3 × 7 – 3 × 5
Ta có: 3 × (7 – 5) = 3 × 2 = 6
3 × 7 – 3 × 5 = 21 – 15 = 6
V y: 3 × (7 – 5) và 3 × 7 – 3 × 5
BÀI 1. Tính giá tr c a bi u th c r i vi t vào ô tr ng: (H ng d n gi iị ủ ế ướ
bài t p s 1 trang 67/SGK Toán 4)ậ ố
Đáp án: Các em vi t nh sau:ế ư
BÀI 2. Áp d ng tính ch t nhân m t s v i m t hi u đ tính (H ng ố ớ ướ
d n gi i bài t p s 2 trang 68/SGK Toán 4) ậ ố
M u: 26 × 9 = 26 × (10 – 1)
= 26 × 10 – 26 × 1= 260 – 26 = 234
a) 47 × 9 b) 138 × 9
24 × 99 123 × 99
Đáp án:
a) 47 × 9 = 47 × (10 – 1)
= 47 × 10 – 47 × 1
= 470 – 47 = 423
24 × 99 = 24 × (100 – 1)
= 24 × 100 – 24 × 1
= 2400 – 24 = 2376
b) 138 × 9 = 138 × (10 – 1)
= 138 × 10 – 138 × 1
= 1380 – 138 = 1242
123 × 99 = 123 × (100 – 1)
= 123 × 100 – 123 × 1
= 12300 – 123 = 12177
Bài 3: (H ng d n gi i bài t p s 3 trang 68/SGK Toán 4) ướ ậ ố
M t c a hàng bán tr ng 40 giá đ tr ng, m i giá đ tr ng 175 qu ể ứ ể ứ
tr ng. C a hàng đã bán h t 10 giá tr ng. H i c a hàng đó còn l i bao nhiêu ế ỏ ử
qu tr ng?ả ứ
Đáp án:
S qu tr ng còn l i c a c a hàng là : ả ứ
175 × (40 – 10) = 5250 (qu tr ng)ả ứ
Đáp s : 5250 qu tr ng ả ứ
Bài 4: (H ng d n gi i bài t p s 4 trang 68/SGK Toán 4) ướ ậ ố
Tính và so sánh giá tr c a hai bi u th c:ị ủ
(7 – 5) × 3 và 7 × 3 – 5 × 3
T k t qu so sánh, nêu cách nhân m t hi u v i m t s . ế ộ ệ ớ ộ
Đáp án:
Ta
(7 – 5) × 3 = 2 × 3 = 6
7 × 3 – 5 × 3 = 21 – 15 = 6
V y hai bi u th c đã cho có giá tr b ng nhau, hay: ị ằ
(7 – 5) × 3 = 7 × 3 – 5 × 3
Khi nhân m t hi u v i m t s ta có th l n l t nhân s b tr , s tr v i s ượ ị ừ ố ừ
đó r i tr hai k t qu cho nhau.ồ ừ ế
thông tin tài liệu
ÔN LẠI LÝ THUYẾT Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức: 3 × (7 – 5) và 3 × 7 – 3 × 5 Ta có: 3 × (7 – 5) = 3 × 2 = 6 3 × 7 – 3 × 5 = 21 – 15 = 6 Vậy: 3 × (7 – 5) và 3 × 7 – 3 × 5 BÀI 1. Tính giá trị của biểu thức rồi viết vào ô trống: (Hướng dẫn giải bài tập số 1 trang 67/SGK Toán 4) .....
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×