DANH MỤC TÀI LIỆU
Hướng dẫn giải bài tập Sách giáo khoa Toán lớp 4: Nhân một số với một tổng
H ng d n gi i bài t p Sách giáo khoa Toán l p 4: Nhânướ ẫ ả
m t s v i m t t ng ố ớ
H ng d n gi i bài nhân m t s v i t ng (bài 1, 2, 3, 4 SGK Toánướ ố ớ
l p 4 trang 66 - 67)
ÔN L I LÝ THUY T:Ạ Ế
Tính và so sánh giá tr c a hai bi u th c:ị ủ
4 × (3 + 5 ) và 4 × 3 + 4 × 5
Ta có : 4 × (3 + 5) = 4 × 8 = 32
4 × 3 + 4 × 5 = 12 + 20 = 32.
V y: 4 × (3 + 5 ) = 4 × 3 + 4 × 5
BÀI 1. Tính giá tr c a bi u th c r i vi t vào ô tr ng: (H ng d n gi iị ủ ế ướ
bài t p s 1 trang 66/SGK Toán 4)ậ ố
Đáp án: Các em vi t nh sau:ế ư
BÀI 2. a) Tính b ng hai cách (H ng d n gi i bài t p s 2 trang 66/SGK ướ ậ ố
Toán 4)
36 × (7 + 3); 207 × (2 + 6).
b) Tính b ng hai cách (theo m u):ằ ẫ
M u: 38 × 6 + 38 × 4 = ?
Cách 1: 38 × 6 + 38 × 4 = 228 + 152 = 380.
Cách 2: 38 × 6 + 38 × 4 = 38 × (6 + 4)
= 38 × 10 = 380
5 × 38 + 5 × 62 ; 135 × 8 + 135 × 2.
Đáp án:
a) 36 × (7 + 3) = ?
Cách 1: 36 × (7 + 3) = 36 × 10 = 360
Cách 2: 36 × (7 + 3) = 36 × 7 + 36 × 3 = 252 + 108 = 360.
Nh n xét: Cách 1 thu n ti n h n cách 2. ệ ơ
207 × (2 + 6) = ?
Cách 1: 207 × (2 + 6) = 207 × 8 = 1656
Cách 2: 207 × (2 + 6) = 207 × 2 + 207 × 6
= 414 + 1242 = 1656
Nh n xét : cách 1 thu n ti n h n cách 2 ệ ơ
b) 5 × 38 + 5 × 62 = ?
Cách 1: 5 × 38 + 5 × 62 = 190 + 310 = 500
Cách 2: 5 × 38 + 5 × 62 = 5 × (38 + 62)
= 5 × 100 = 500.
Nh n xét: Cách 2 thu n ti n h n cách 1. ệ ơ
135 × 8 + 135 × 2 = ?
Cách 1: 135 × 8 + 135 × 2 = 1080 + 270
= 1350
Cách 2: 135 × 8 + 135 × 2 = 135 × (8 + 2)
= 135 × 10 = 1350
Nh n xét: Cách 2 thu n ti n h n cách 1. ệ ơ
Bài 3: (H ng d n gi i bài t p s 3 trang 67/SGK Toán 4) Tính soướ ậ ố
sánh giá tr c a hai bi u th c:ị ủ
(3 + 5) × 4 và 3 × 4 + 5 × 4.
T k t qu so sánh, nêu cách nhân m t t ng v i m t s .ừ ế
Đáp án:
Ta có:
(3 + 5) × 4 = 8 × 4 = 32.
3 × 4 + 5 × 4 = 12 + 20 = 32
Hai bi u th c có giá tr b ng nhau hay: ị ằ
(3 + 5) × 4 = 3 × 4 + 5 ×4
Khi nhân m t t ng v i m t s ta th nhân t ng s h ng c a t ng v i s ộ ố ớ ố
đó r i c ng các k t qu v i nhau. ế ả ớ
Bài 4: (H ng d n gi i bài t p s 4 trang 67/SGK Toán 4)ướ ậ ố
Áp d ng tính ch t nhân m t s v i m t t ng đ tính (theo m u): ố ớ
M u: 36 × 11 = 36 × (10 + 1)
= 36 × 10 + 36 × 1
= 360 + 36 = 396.
a) 26 × 11 b) 213 × 11
35 × 101 123 × 101
Đáp án:
a) 26 × 11 = 26 × (10 + 1)
= 26 × 10 + 26 × 1
= 260 + 26 = 286
35 × 101 = 35 × (100 + 1)
= 350 × 100 + 35 × 1
= 3500 + 35
= 3535
b) 213 × 11 = 213 × (10 + 1)
= 213 × 10 + 213 × 1
= 2130 + 213
= 2343
123 × 101 = 123 × (100 + 1)
= 123 × 100 + 123 × 1
= 12300 + 123
= 12423
thông tin tài liệu
ÔN LẠI LÝ THUYẾT: Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức: 4 × (3 + 5 ) và 4 × 3 + 4 × 5 Ta có : 4 × (3 + 5) = 4 × 8 = 32 4 × 3 + 4 × 5 = 12 + 20 = 32. Vậy: 4 × (3 + 5 ) = 4 × 3 + 4 × 5 BÀI 1. Tính giá trị của biểu thức rồi viết vào ô trống: (Hướng dẫn giải bài tập số 1 trang 66/SGK Toán 4)
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×