DANH MỤC TÀI LIỆU
Hướng dẫn giải bài tập Sách giáo khoa Toán lớp 4: Nhân với số có hai chữ số - Luyện tập
H ng d n gi i bài t p Sách giáo khoa Toán l p 4ướ : Nhân
v i s có hai ch s - Luy n t p ữ ố
H ng d n gi i bài Nhân v i s hai ch sướ ữ ố (bài 1, 2, 3 SGK
Toán l p 4 trang 69)
ÔN L I LÝ THUY T:Ạ Ế
36 × 23 =?
Ta có th tính nh sau :ể ư
36 × 23 = 36 × (20 + 3)
= 36 × 20 + 36 × 3
= 720 + 108
= 828
Thông th ng ta đ t tính và tính nh sau :ườ ặ ư
Trong cách tính trên:
108 g i là tích riêng th nh t ứ ấ
72 g i tích riêng th hai.tích riêng th hai đ c vi t lùi sang bên trái m t ượ ế
c t vì nó là 72 ch c. n u vi t đ y đ thì ph i là 720 ế ế ầ
BÀI 1. Đ t tính r i tính: (H ng d n gi i bài t p s 1 trang 69/SGK ướ ậ ố
Toán 4)
a) 86 × 53 b) 33 × 44
c) 157 × 24 d) 1122 × 19
Đáp án: Các em tính nh sau:ư
BÀI 2. (H ng d n gi i bài t p s 2 trang 69/SGK Toán 4)ướ ậ ố
a) Tính giá tr c a bi u th c 45 ị ủ × a v i a b ng 13; 26; 39 ớ ằ
Đáp án:
N u a = 13 thì 45 ế× a = 45 × 13 = 585
N u a = 26 thì 45 ế× a = 45 × 26 = 1170
N u a = 39 thì 45 ế× a = 45 × 39 = 1755
Bài 3:(H ng d n gi i bài t p s 3 trang 69/SGK Toán 4) ướ ậ ố
M i quy n v 48 trang.H i 25 quy n v cùng lo i t t c bao nhiêu ể ở ể ở
trang?
Đáp án:
S trang c a 25 quy n v là: ể ở
48 × 25 = 1200 (trang)
Đáp s : 1200 trang.
H ng d n gi i bài ướ ẫ ả Luy n t p nệ ậ hân v i s hai ch s ữ ố (bài 1, 2,
3, 5 SGK Toán l p 4 trang 70)
BÀI 1. Đ t tính r i tính: (H ng d n gi i bài t p s 1 trang 69/SGK ướ ậ ố
Toán 4)
a) 17 × 86 b) 428 × 39 c) 2057 × 23
Đáp án: Các em tính nh sau:ư
BÀI 2. Viết giá trị của biểu thức vào ô trống (Hướng dẫn giải bài tập số 2 trang 70/SGK Toán 4)
m 3 30 23 230
m × 78
Đáp án:
m 3 30 23 230
m × 78 234 2340 1794 17940
Bài 3: (H ng d n gi i bài t p s 3 trang 70/SGK Toán 4) ướ ậ ố
Tim ng i kh e m nh bình th ng m i phút đ p kho ng 75 l n. Hãy tính sườ ỏ ạ ườ
l n đ p c a tim ng i đó trong 24 gi . ậ ủ ườ
Đáp án:
Trong 1 gi tim ng i đó đ p s l n là: ườ ố ầ
75 × 60 = 4500 (l n)
Trong 24 gi tim ng i đó đ p s l n là : ườ ố ầ
4500 × 24 = 108000 (l n)
Đáp án: 108000 l n
Bài 4: (H ng d n gi i bài t p s 4 trang 70/SGK Toán 4) ướ ậ ố
M t c a hàng bán 13 kg đ ng lo i 5200 đ ng m t kiộ ử ườ -lô-gam 18 kg
đ ng lo i 5500 đ ng m t kiườ -lô -gam. H i khi bán h t hai lo i đ ng trên ế ạ ườ
c a hàng đó thu đ c t t c bao nhiêu ti n? ượ ấ ả
Đáp án:
S ti n bán 13 kg đ ng lo i 5200 đ ng m t kiố ề ườ -lô-gam là:
5200 × 13 = 67600 (đ ng)
S ti n bán 18 kg đ ng lo i 5500 đ ng m t kiố ề ườ -lô-gam là:
5500 × 18 = 99000 (đ ng)
S ti n c a hàng thu đ c t t c là:ố ề ượ
67600 + 99000 = 166600 (đ ng)
Đáp án: 166600 đ ng
Bài 5: (H ng d n gi i bài t p s 5 trang 70/SGK Toán 4) ướ ậ ố
M t tr ng h c 18 l p, trong đó 12 l p, m i l p 30 h c sinh 6 ườ ỗ ớ
l p, m i l p có 35 h c sinh. H i tr ng đó có t t c bao nhiêu h c sinh? ỗ ớ ườ
Đáp án:
S h c sinh c a 12 l p, m i l p có 30 h c sinh là:ố ọ
30 ×12 = 360 (h c sinh)
S h c sinh c a 6 l p, m i l p có 35 h c sinh là:ố ọ
35 × 6 = 210 (h c sinh)
T ng s h c sinh c a tr ng là: ố ọ ườ
360 + 210 = 570 (h c sinh)
Đáp án: 570 h c sinh.
thông tin tài liệu
ÔN LẠI LÝ THUYẾT: 36 × 23 =? Ta có thể tính như sau : 36 × 23 = 36 × (20 + 3) = 36 × 20 + 36 × 3 = 720 + 108 = 828
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×