DANH MỤC TÀI LIỆU
Hướng dẫn giải bài tập sách giáo khoa Toán lớp 4: Ôn tập về đại lượng
H ng d n gi i bài t p sách giáo khoa Toán l p 4: Ôn t pướ ẫ ả
v đ i l ngề ạ ượ
H ng d n gi i bài Ôn t p Đ i l ng SGK toán 4 (bài 1, 2, 3, 4 trangướ ạ ượ
170-171/SGK Toán 4)
BÀI 1. (H ng d n gi i bài t p s 1 trang 170/SGK Toán 4)ướ ậ ố Vi t s thíchế ố
h p vào ch ch m: ỗ ấ
1 y n = … kg ế 1 t = … y nạ ế
1 t = … kg 1 t n = … tấ ạ
1 t n = … kg 1 t n = … y nấ ế
Đáp án:
Các em đi n nh sau:ư
1 y n = 10ế kg 1 t = 10 y nạ ế
1 t = 100 kg 1 t n = 10 t
1 t n = 1000 kg 1 t n = 100 y nế
BÀI 2. (H ng d n gi i bài t p s 2 trang 171 SGK Toán 4)ướ ậ ố
Vi t s thích h p vào ch ch m:ế ố
a) 10 y n = … kg ế 1/2 y n = … kgế
50 kg = … y n ế 1 y n 8kg = … kgế
b) 5 t = … y n ế 1500kg = … t
30 y n = … t ế 7 t 20kg = … kg
c) 32 t n = … t 4000kg = … t n
230 t = … t n 3 t n 25kg = … kg
Đáp án:
Các em đi n nh sau:ề ư
a) 10 y n = 100 kg ế 1/2 y n = 5ế kg
50 kg = 5 y n ế 1 y n 8kg = 18ế kg
b) 5 t = 50 y n ế 1500kg = 15 t
30 y n = 3ế t 7 t 20kg = 720 kg
c) 32 t n = 320 t 4000kg = 4 t n
230 t = 23 t n 3 t n 25kg = 3025 kg
Bài 3 : (H ng d n gi i bài t p s 3 trang 171 SGK Toán 4)ướ ậ ố
Đi n > ; < ; =
2kg 7hg … 27000g 60kg 7g … 6007g
5kg 3g … 5035g 12 500g … 12kg 500g
Đáp án:
2kg 7hg = 27000g 60kg7g > 60007g
5kg 3g < 5035g 125000g = 12kg 500g
Bài 4 : (H ng d n gi i bài t p s 4 trang 171 SGK Toán 4)ướ ậ ố M t con
cân n ng 1kg 700g, m t bó rau cân n ng 300g. H i c cá và rau cân n ng bao ỏ ả
nhiêu ki-lô-gam?
Đáp án:
1kg700g = 17000g
C cá và rau cân n ng:ả ặ
17000 + 300 = 20000 (g)
2000g = 2 kg
Đáp s : 2kg
Bài 5: (H ng d n gi i bài t p s 5 trang 171 SGK Toán 4)ướ ậ ố M t xe ô
ch đ c 32 bao g o, m i bao cân n ng 50kg. H i chi c xe đó ch đ c t tở ượ ế ở ượ
c bao nhiêu t g o ? ạ ạ
Đáp án:
Xe ô tô ch đ c t t c là:ở ượ
50 x 32 = 16000 (kg)
1600 kg = 16 t
Đáp s : 16 t g o ạ ạ
thông tin tài liệu
BÀI 1. (Hướng dẫn giải bài tập số 1 trang 170/SGK Toán 4) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1 yến = … kg 1 tạ = … yến 1 tạ = … kg 1 tấn = … tạ 1 tấn = … kg 1 tấn = … yến Đáp án: Các em điền như sau: 1 yến = 10 kg 1 tạ = 10 yến 1 tạ = 100 kg 1 tấn = 10 tạ 1 tấn = 1000 kg 1 tấn = 100 yến BÀI 2. (Hướng dẫn giải bài tập số 2 trang 171 SGK Toán 4) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 10 yến = … kg 1/2 yến = … kg 50 kg = … yến 1 yến 8kg = … kg b) 5 tạ = … yến 1500kg = … tạ 30 yến = … tạ 7 tạ 20kg = … kg c) 32 tấn = … tạ 4000kg = … tấn 230 tạ = … tấn 3 tấn 25kg = … kg
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×