DANH MỤC TÀI LIỆU
Hướng dẫn giải bài tập Sách giáo khoa Toán lớp 4: Phép chia - Chia một tổng cho một số
H ng d n gi i bài t p Sách giáo khoa Toán l p 4ướ : Phép
chia - Chia m t t ng cho m t sộ ổ
H ng d n gi i bài Phép chia Chia m t t ng cho m t s (bài 1, 2, 3 trangướ ộ ổ
76/SGK Toán 4)
ÔN L I LÝ THUY TẠ Ế
Tính và so sánh giá tr c a hai bi u th c :ị ủ
(35 +21) : 7 và 35 : 7 + 21 : 7
Ta có: (35 +21) : 7 = 56 : 7 = 8
35 : 7 + 21 : 7 = 5 + 3 = 8
V y: (35 +21) : 7 = 35 : 7 + 21 : 7
BÀI 1. a) Tính b ng hai cách (H ng d n gi i bài t p s 1 trang 76/SGK ướ ậ ố
Toán 4)
(15 + 35) : 5; (80 + 4) : 4
b) Tính b ng hai cách theo m u:ằ ẫ
M u: 12 : 4 + 20 : 4 = ?
Cách 1: 12 : 4 + 20 : 4 = 3 + 5 = 8
Cách 2: 12 : 4 + 20 : 4 = (12 + 20) : 4
= 32 : 4 = 8
a) 18 : 6 + 24 : 6; b) 60 : 3 + 9 : 3.
Đáp án:
a) (15 + 35) : 5 = ?
Cách 1: (15 + 35) : 5 = 50 : 5 = 10
Cách 2: (15 + 35) : 5 = 15 : 5 + 35 : 5
= 3 + 7 = 10
(80 + 4) : 4 = ?
Cách 1 : (80 + 4) : 4 = 84 : 4 = 21
Cách 2 : 80 : 4 + 4 : 4 = 20 + 1 = 21
b) 18 : 6 + 24 : 6 = ?
Cách 1 : 18 : 6 + 24 : 6 = 3 + 4 = 7
Cách 2 : 18 : 6 + 24 : 6 = (18 + 24) : 6 = 42 : 6 = 7
60 : 3 + 9 : 3 = ?
Cách 1: 60 : 3 + 9 : 3 = 20 + 3 = 23
Cách 2: 60 : 3 + 9 : 3 = (60 + 9) : 3
= 69 : 3 = 23
BÀI 2. Tính b ng hai cách theo m u: (H ng d n gi i bài t p s 2 trang ướ ậ ố
76/SGK Toán 4)
M u: (35 – 21) : 7 – ?
Cách 1: (35 – 21) : 7 = 14 : 7 = 2
Cách 2: (35 – 21) : 7 = 35 : 7 – 21 : 7 = 5 – 3 = 2
a) (27 – 18) : 3 b) (64 – 32) : 8.
Đáp án: Các em có th tính nh sau:ể ư
a) (27 – 18) : 3 = ?
Cách 1: (27 – 18) : 3 = 9 : 3 = 3
Cách 2: (27 – 18) : 3 = 27 : 3 – 18 : 3 = 9 – 6 = 3
b) (64 – 32) : 8 = ?
Cách 1: (64 -32) : 8 = 32 : 8 = 4
Cách 2: (64 – 32) : 8 = 64 : 8 – 32 : 8 = 8 – 4 = 4
Bài 3: (H ng d n gi i bài t p s 3 trang 76/SGK Toán 4) ướ ậ ố
L p 4A có 32 h c sinh chia thành các nhóm, m i nhóm có 4 h c sinh. L p 4B ọ ớ
có 28 h c sinh cũng chia thành các nhóm, m i nhóm có 4 h c sinh. H i t t c ỏ ấ
có bao nhiêu nhóm ?
Đáp án:
S nhóm h c sinh c a l p 4A là: ủ ớ
32 : 4 = 8 (nhóm)
S nhóm h c sinh c a l p 4B là: ủ ớ
28 : 4 = 7 (nhóm)
S nhóm h c sinh c a c hai l p 4A và 4B là: ủ ả
8 + 7 = 15 (nhóm)
Đáp s : 15 nhóm.
thông tin tài liệu
ÔN LẠI LÝ THUYẾT Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức : (35 +21) : 7 và 35 : 7 + 21 : 7 Ta có: (35 +21) : 7 = 56 : 7 = 8 35 : 7 + 21 : 7 = 5 + 3 = 8 Vậy: (35 +21) : 7 = 35 : 7 + 21 : 7 BÀI 1. a) Tính bằng hai cách (Hướng dẫn giải bài tập số 1 trang 76/SGK Toán 4) (15 + 35) : 5; (80 + 4) : 4 b) Tính bằng hai cách theo mẫu: Mẫu: 12 : 4 + 20 : 4 = ? Cách 1: 12 : 4 + 20 : 4 = 3 + 5 = 8 Cách 2: 12 : 4 + 20 : 4 = (12 + 20) : 4 = 32 : 4 = 8 a) 18 : 6 + 24 : 6; b) 60 : 3 + 9 : 3. Đáp án: a) (15 + 35) : 5 = ? Cách 1: (15 + 35) : 5 = 50 : 5 = 10 Cách 2: (15 + 35) : 5 = 15 : 5 + 35 : 5 = 3 + 7 = 10 (80 + 4) : 4 = ?
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×