DANH MỤC TÀI LIỆU
Hướng dẫn giải bài tập Sách giáo khoa Toán lớp 9: Dấu hiệu chia hết cho 9
H ng d n gi i bài t p Sách giáo khoa Toán l p 9ướ : D u hi uấ ệ
chia h t cho 9ế
H ng d n gi i bài D U HI U CHIA H T CHO 9 (bài 1, 2, 3, 4 SGK Toánướ ẫ ả
l p 4 trang 97)
BÀI 1. (H ng d n gi i bài t p s 1 trang 97/SGK Toán 4)ướ ậ ố
Trong các s sau, s nào chia h t cho 9?ố ố ế
99; 1999; 108; 5643; 29 385.
Đáp án:
H ng d n: Các em tính t ng các ch s c a m i s , xét xem t ng đó chiaướ ữ ố
h t cho 9 hay không.ế
d : 99 t ng các ch s 9 + 9 = 18. 18 chia h t cho 9. V y 99 chia ữ ố ế
h t cho 9.ế
T ng t chúng ta tìm đ c các s sau:ươ ự ượ
99; 108; 5643; 29 385.
BÀI 2. (H ng d n gi i bài t p s 2 trang 97/SGK Toán 4)ướ ậ ố
Trong các s sau, s nào không chia h t cho 9?ố ố ế
96; 108; 7853; 5554; 1097.
Đáp án:
H ng d n: Các em tính t ng các ch s c a m i s , xét xem t ng đó chiaướ ữ ố
h t cho 9 hay không.ế
d : 96 t ng các ch s 9 + 6 = 15. 15 không chia h t cho 9. V y 96 ữ ố ế
không chia h t cho 9.ế
T ng t chúng ta tìm đ c các s sau:ươ ự ượ
96; 7853; 5554; 1097.
BÀI 3. (H ng d n gi i bài t p s 3 trang 97/SGK Toán 4)ướ ậ ố
Vi t hai s có ba ch s và chia h t cho 9.ế ữ ố ế
Đáp án:
Các em có th vi t nh sau: 351; 693.ể ế ư
BÀI 4. (H ng d n gi i bài t p s 4 trang 97/SGK Toán 4)ướ ậ ố
Tìm s thích h p vi t vào ô ch m đ đ c s chia h t cho 9: ế ể ượ ế
31… ; …35; 2…5.
Đáp án:
Ta xét: 3 + 1 + … = 4 + …
Đ 3 + 1 + chia h t cho 9 thì 4 + cũng ph i chia h t cho 9. V y nên, s ế ả ế
c n đi n ph i là s 5. Ta có 315.ầ ề
Làm t ng t ta có các s sau: 315; 135; 225.ươ ự
thông tin tài liệu
BÀI 1. (Hướng dẫn giải bài tập số 1 trang 97/SGK Toán 4) Trong các số sau, số nào chia hết cho 9? 99; 1999; 108; 5643; 29 385. Đáp án: Hướng dẫn: Các em tính tổng các chữ số của mỗi số, xét xem tổng đó có chia hết cho 9 hay không. Ví dụ: 99 có tổng các chữ số là 9 + 9 = 18. Mà 18 chia hết cho 9. Vậy 99 chia hết cho 9. Tương tự chúng ta tìm được các số sau: 99; 108; 5643; 29 385. BÀI 2. (Hướng dẫn giải bài tập số 2 trang 97/SGK Toán 4) Trong các số sau, số nào không chia hết cho 9? 96; 108; 7853; 5554; 1097. Đáp án: Hướng dẫn: Các em tính tổng các chữ số của mỗi số, xét xem tổng đó có chia hết cho 9 hay không. Ví dụ: 96 có tổng các chữ số là 9 + 6 = 15. Mà 15 không chia hết cho 9. Vậy 96 không chia hết cho 9. Tương tự chúng ta tìm được các số sau: 96; 7853; 5554; 1097. BÀI 3. (Hướng dẫn giải bài tập số 3 trang 97/SGK Toán 4) Viết hai số có ba chữ số và chia hết cho 9. Đáp án: Các em có thể viết như sau: 351; 693. BÀI 4. (Hướng dẫn giải bài tập số 4 trang 97/SGK Toán 4) Tìm số thích hợp viết vào ô chấm để được số chia hết cho 9: 31… ; …35; 2…5. Đáp án: Ta xét: 3 + 1 + … = 4 + … Để 3 + 1 + … chia hết cho 9 thì 4 + … cũng phải chia hết cho 9. Vậy nên, số cần điền phải là số 5. Ta có 315. Làm tương tự ta có các số sau: 315; 135; 225.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×