DANH MỤC TÀI LIỆU
Hướng dẫn giải bài tập Sinh học lớp 10: Bệnh truyền nhiễm và miễn dịch
H ng d n gi i bài t p Sinh h c l p 10: B nh truy nướ ọ ớ
nhi m và mi n d ch ễ ị
Bài 1: Th nào b nh truy n nhi m? Vi sinh v t gây b nh th lan truy n theoế ề ễ
các con đ ng nào?ườ
L i gi i:ờ ả
+ B nh truy n nhi m là b nh lây t cá th này sang cá th khác. ề ễ
+ Tùy theo tác nhân gây b nh th lan truy n theo các con đ ng khác nhau, ể ề ườ
có th lan truy n theo các con đ ng:ể ề ườ
- Lây qua đ ng tiêu hóa: qua th c ăn, n c u ng,…ườ ướ ố
- Lây qua đ ng h p: vi sinh v t gây b nh l l ng trong không khí, đi vào cườ ơ ử ơ
th qua hô h p.ể ấ
- Lây qua đ ng sinh d c: quan h tình d c không an toàn.ườ ệ ụ
- Qua các v t x c da, niêm m c: vi sinh v t gây b nh thông qua các v t x cế ướ ế ướ
đ vào c th . ơ ể
Bài 2: Th nào là mi n d ch đ c hi u, mi n d ch không đ c hi u?ế ễ ị ễ ị
L i gi i:ờ ả
+ Mi n d ch không đ c hi u:ễ ị
- mi n d ch t nhiên mang tính b m sinh, không đòi h i ph i ti p xúc tr c ti p ả ế ế
v i kháng nguyên.
- Bao g m các hàng rào b o v các c quan: ả ệ ơ
* Da, niêm m c: ngăn không cho vi sinh v t xâm nh p. ậ ậ
* D ch v : d ch d dày pH axit phá h y vi sinh v t m n c m v i axit, d ch m tị ị ị ạ
phá h y l p v lipit kép c a vi sinh v t.ủ ớ
* H th ng lông, lông nhung lót đ ng hô h p: c n tr vi sinh v t thâm nh pệ ố ườ
* Đ i th c bào, b ch c u trung tính: b t t t c v t th l xâm nh p c th . ể ạ ơ
+ Mi n d ch đ c hi u:ễ ị
- Là mi n d ch x y ra khi có kháng nguyên xâm nh p. ễ ị
- G m 2 lo i: mi n d ch th d ch và mi n d ch t bào. ể ị ế
Bài 3: Hãy phân bi t mi n d ch th d ch và mi n d ch t bào. ễ ị ễ ị ế
L i gi i:ờ ả
Phân bi t mi n d ch th d ch và mi n d ch t bào: ể ị ế
* Mi n d ch th d ch: ể ị
- Là mi n d ch s n xu t ra kháng th , kháng th n m trong d ch c th . ể ằ ơ
- Kháng nguyên ch t l , th ng là prôtêin kh năng kích thích c th t o đáp ườ ơ ể ạ
ng mi n d ch. ễ ị
- Kháng th prôtêin đ c s n xu t ra đ đáp l i s xâm nh p c a kháng nguyên ượ ạ ự
l .
- Kháng nguyên ph n ng đ c hi u v i kháng th kh p v i nhau nh khóa v iả ứ ư
chìa. Kháng nguyên ch ph n ng v i lo i kháng th mà nó kích thích t o thành. ả ứ
* Mi n d ch t bào:ễ ị ế
- Là mi n d ch có s tham gia c a các t bào T đ c .ễ ị ế
- T bào T đ c phát hi n t bào b nhi m virut tiêm ch t đ c làm ch t t bàoế ế ế ế
nhi m, khi n virut không th nhân lên.ễ ế
thông tin tài liệu
Bài 1: Thế nào là bệnh truyền nhiễm? Vi sinh vật gây bệnh có thể lan truyền theo các con đường nào? Lời giải: + Bệnh truyền nhiễm là bệnh lây từ cá thể này sang cá thể khác. + Tùy theo tác nhân gây bệnh mà có thể lan truyền theo các con đường khác nhau, có thể lan truyền theo các con đường: - Lây qua đường tiêu hóa: qua thức ăn, nước uống,… - Lây qua đường hô hấp: vi sinh vật gây bệnh lơ lửng trong không khí, đi vào cơ thể qua hô hấp. - Lây qua đường sinh dục: quan hệ tình dục không an toàn. - Qua các vết xước ở da, niêm mạc: vi sinh vật gây bệnh thông qua các vết xước để vào cơ thể. Bài 2: Thế nào là miễn dịch đặc hiệu, miễn dịch không đặc hiệu? Lời giải: + Miễn dịch không đặc hiệu: - Là miễn dịch tự nhiên mang tính bẩm sinh, không đòi hỏi phải tiếp xúc trực tiếp với kháng nguyên. - Bao gồm các hàng rào bảo vệ các cơ quan: * Da, niêm mạc: ngăn không cho vi sinh vật xâm nhập. * Dịch vị: dịch dạ dày có pH axit phá hủy vi sinh vật mẫn cảm với axit, dịch mật phá hủy lớp vỏ lipit kép của vi sinh vật. * Hệ thống lông, lông nhung lót đường hô hấp: cản trở vi sinh vật thâm nhập * Đại thực bào, bạch cầu trung tính: bắt tất cả vật thể lạ xâm nhập cơ thể. + Miễn dịch đặc hiệu: - Là miễn dịch xảy ra khi có kháng nguyên xâm nhập. - Gồm 2 loại: miễn dịch thể dịch và miễn dịch tế bào. .....
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×