DANH MỤC TÀI LIỆU
Hướng dẫn hạch toán kế toán hàng khuyến mãi, quảng cáo không thu tiền
H ng d n h ch toán k toán hàng khuy n mãi, qu ng cáo không thu ti nướ ẫ ạ ế ế
A. Nh ng thay đ i v chính sách thu ổ ề ế
1. Thu GTGTế
** Căn c t i Đi u 7, Kho n 5 c a Thông t 219/2013/TT-BTC ả ủ ư Quy đ nh giá
tính thu nh sau:ế ư
“ Đ i v i s n ph m, hàng hóa, d ch v dùng đ khuy n m i theo quy đ nh c a ị ụ ế ị ủ
pháp lu t v th ng m i, giá tính thu đ c xác đ nh b ng không; tr ng h p ươ ế ượ ườ
hàng hóa, d ch v dùng đ khuy n m i nh ng không th c hi n theo quy đ nh ế ư ự ệ
c a pháp lu t v th ng m i thì ph i kê khai, tính n p thu nh hàng hóa, d ch ươ ạ ộ ế ư
v dùng đ tiêu dùng n i b , bi u, t ng, cho.” ộ ộ ế
==> Căn c theo các quy đ nh trên hàng hóa khuy n m i không thu ti n thì DN ế ạ
ph i xu t hóa đ n cho hàng dùng đ khuy n m i và s ti n ghi trên hóa đ n ơ ế ố ề ơ
nh sau:ư
– N u hàng hóa khuy n m i th c hi n theo quy đ nh c a pháp lu t v th ng ế ế ậ ề ươ
m i thì giá tính thu đ c xác đ nh b ng 0 ế ượ
– N u hàng hóa khuy n m i không th c hi n theo quy đ nh c a pháp lu t v ế ế ậ ề
th ng m i thì ph i kê khai nh hàng hóa, d ch v dùng đ bi u t ng.ươ ư ể ế ặ
** Căn c t i Đi u 14, Kho n 5 c a Thông t 219/2013/TT-BTC ả ủ ư Quy đ nh v ị ề
nguyên t c kh u tr thu GTGT đ u vào nh sau: ấ ừ ế ư
“Thu GTGT đ u vào c a hàng hoá (k c hàng hoá mua ngoài ho c hàng hoá ế ể ả
do DN t s n xu t) mà DNự ả s d ng đ cho, bi u, t ng, khuy n m i, qu ng cáo ử ụ ế ế
d i các hình th c, ph c v cho s n xu t kinh doanh hàng hoá, d ch v ch u ướ ụ ụ ụ ị
thu GTGT thì đ c kh u tr .”ế ượ ấ ừ
==> Căn c theo quy đ nh trên thì thu GTGT đ u vào c a hàng hóa mà DN ế ầ ủ s
d ng đ khuy n m i đ ph c v cho s n xu t kinh doanh hàng hóa, d ch v ế ạ ể
ch u thu GTGT thì đ c kh u tr . ế ượ ấ ừ
2. Hóa đ nơ
** Căn c t i Đi u 5, Kho n 3, Đi m a c a Thông t 119/2014/TT-BTCủ ư S a
đ i, b sung Đi u 16 Thông t s 39/2014/TT-BTC ư ố nh sau:ư
“ Ng i bán ph i l p hóa đ n khi bán hàng hóa, d ch v , bao g m c các tr ngườ ả ậ ơ ườ
h p hàng hóa, d ch v dùng đ khuy n m i, qu ng cáo, hàng m u; hàng hóa, ế ạ
d ch v dùng đ cho, bi u, t ng, trao đ i, tr thay l ng cho ng i lao đ ng ế ặ ươ ườ
tiêu dùng n i b (tr hàng hóa luân chuy n n i b đ ti p t c quá trình s n ộ ộ ộ ộ ế ụ
xu t.”
** Căn c t i Ph l c 4, Đi m 2.4 c a Thông t 39/2014/TT-BTC ụ ụ ư Quy đ nh
vi c l p hóa đ n hàng hóa trong m t s tr ng h p nh sau: ơ ườ ợ ư
– Đ i v i s n ph m, hàng hóa, d ch v dùng đ khuy n m i theo quy đ nh c a ị ụ ế ị ủ
pháp lu t v th ng m i ươ thì ph i l p hóa đ n, trên hóa đ n ghi tên và s l ng ơ ơ ố ượ
1
hàng hóa, ghi rõ là hàng khuy n m i, qu ng cáo, hàng m u và th c hi n theo ế ự ệ
h ng d n c a pháp lu t v thu GTGT.ướ ậ ề ế
– Đ i v i hàng hóa, d ch v dùng đ cho, bi u, t ng, trao đ i, tr thay l ng ố ớ ế ươ
cho ng i lao đ ng và tiêu dùng n i b thì ph i l p hóa đ n GTGT (ho c hóa ườ ả ậ ơ
đ n bán hàng), trên hóa đ n ghi đ y đ các ch tiêu và tính thu GTGT nh hóa ơ ơ ầ ủ ỉ ế ư
đ n xu t bán hàng hóa, d ch v cho khách hàng.ơ ị ụ
3. Thu TNDNế
** Căn c t i Đi u 6, Kho n 1, Kho n 2, Đi m 2.4 c a Thông t 78/2014/TT-ạ ề ư
BTC Quy đ nh các chi phí đ c tr và không đ c tr khi xác đ nh thu nh p ượ ừ ượ ừ
ch u thu nh sau: ế ư
– Tr các kho n chi không đ c tr nêu t i Kho n 2 Đi u này, doanh nghi p ượ ừ
đ c tr m i kho n chi n u đáp ng đ các đi u ki n sau:ượ ừ ọ ế
+ Kho n chi th c t phát sinh liên quan đ n ho t đ ng s n xu t, kinh doanh c a ự ế ế
doanh nghi p;
+ Kho n chi có đ hóa đ n, ch ng t h p pháp theo quy đ nh c a pháp lu t. ơ ừ ợ
+ Kho n chi n u có hóa đ n mua hàng hóa, d ch v t ng l n có giá tr t 20 ế ơ ụ ừ ị ừ
tri u đ ng tr lên (giá đã bao g m thu GTGT) khi thanh toán ph i có ch ng t ệ ồ ế
thanh toán không dùng ti n m t.ề ặ
** Căn c t i đi u 6, kho n 2, đi m 2.21 c a Thông t 78/2014/T-ể ủ ư
BTC quy đ nh:
– Ph n chi v t quá 15% t ng s chi đ c tr , bao g m: chi qu ng cáo, ti p th , ượ ượ ừ ế
khuy n m i, hoa h ng môi gi i; chi ti p tân, khánh ti t, h i ngh ; chi h tr ti pế ế ế ợ ế
th , chi h tr chi phí; chi cho, bi u, t ng hàng hóa, d ch v cho khách hàng. ỗ ợ ế
– T ng s chi đ c tr không bao g m các kho n chi kh ng ch quy đ nh t i ượ ừ ế
đi m này; đ i v i ho t đ ng th ng m i, t ng s chi đ c tr không bao g m ộ ươ ạ ượ
giá mua c a hàng hóa bán ra.
– Đ i v i hàng hóa nh p kh u thì giá mua c a hàng hóa bán ra bao g m thu ố ớ ế
nh p kh u, thu tiêu th đ c bi t, thu b o v môi tr ng (n u có). ế ụ ặ ế ả ườ ế
– Đ i v i ho t đ ng kinh doanh đ c thù nh x s , trò ch i đi n t có th ng, ư ổ ố ơ ưở
đ t c c, casino thì t ng chi phí đ c tr không bao g m chi phí tr th ng.ặ ượ ượ ưở
** Căn c t i Đi u 9, Kho n 2, Đi m mạ ề c a Lu t s 32/2013/QH13 ậ ố Quy đ nh
các kho n chi đ c tr và không đ c tr khi xác đ nh thu nh p ch u thu nh ượ ừ ượ ừ ế ư
sau:
– Ph n chi qu ng cáo, ti p th , khuy n m i, hoa h ng môi gi i, ti p tân, khánh ế ế ớ ế
2
ti t, h i ngh , h tr ti p th , h tr chi phí liên quan tr c ti p đ n ho t đ ng ế ỗ ợ ế ỗ ợ ế ế
s n xu t, kinh doanh v t quá 15% t ng s chi đ c tr . ượ ượ
– T ng s chi đ c tr không bao g m các kho n chi quy đ nh t i đi m này; đ i ượ ừ ạ ể
v i ho t đ ng th ng m i, t ng s chi đ c tr không bao g m giá mua c a ộ ươ ạ ượ
hàng hoá bán ra
** Căn c t i Đi u 1, Kho n 4 c a Lu t s 71/2014/QH13 ậ ố S a đ i, b sung ử ổ
m t s đi u c a Lu t thu TNDNộ ố ế s 14/2008/QH12 đã đ c s a đ i, b sung ượ ử
m t s đi u theo Lu t s 32/2013/QH13.ộ ố ậ ố
B. Quy đ nh v ch đ k toán. ế ộ ế
** Căn c t i Đi u 23, Kho n 8 c a Thông t 200/2014/TT-BTCạ ề ư Quy đ nh v ị ề
nguyên t c k toán hàng t n khoế nh sau:ư
– Khi bán hàng t n kho, giá g c c a hàng t n kho đã bán đ c ghi nh n là chi ố ủ ượ
phí s n xu t, kinh doanh trong kỳ phù h p v i doanh thu liên quan đ n chúng ợ ớ ế
đ c ghi nh n và phù h p v i b n ch t giao d ch.ượ ớ ả
– Tr ng h p xu t hàng t n kho đ khuy n m i, qu ng cáo thì th c hi n theo ườ ợ ấ ế
nguyên t c:
+ Tr ng h p xu t hàng t n kho đ khuy n m i, qu ng cáo không thu ti n, ườ ợ ấ ế
không kèm theo các đi u ki n khác nh ph i mua s n ph m, hàng hóa…., k ư ả ế
toán ghi nh n giá tr hàng t n kho vào chi phí bán hàng (chi ti t hàng khuy n ị ồ ế ế
m i, qu ng cáo);ạ ả
+ Tr ng h p xu t hàng t n kho đ khuy n m i, qu ng cáo nh ng khách hàng ườ ợ ấ ế ư
ch đ c nh n hàng khuy n m i, qu ng cáo kèm theo các đi u ki n khác nh ỉ ượ ế ư
ph i mua s n ph m, hàng hóa (ví d nh mua 2 s n ph m đ c t ng 1 s n ư ượ ặ
ph m….) thì k toán ph i phân b s ti n thu đ c đ tính doanh thu cho c ế ổ ố ượ
hàng khuy n m i, giá tr hàng khuy n m i đ c tính vào giá v n (tr ng h p ế ạ ế ạ ượ ườ
này b n ch t giao d ch là gi m giá hàng bán).ả ấ
C. H ch toán hàng khuy n mãi, qu ng cáo không thu ti n ế
** Áp đ ng theo thông t m i nh t c a B tài chính quy đ nh c th v h ch ư ể ề ạ
toán hàng khuy n mãi, qu ng cáo không thu ti n t ng ng v i m i bên: đ i lý ề ươ
phân ph i và nhà cung c p nh sau: ấ ư
1. Đ i lý, nhà phân ph i s n ph m hàng hóa khuy n mãi, d ch v qu ng cáo ố ả ế
– N u DNế đ cượ nh n hàng hóa mà không tr ti n t nhà s n xu t dùng đ ả ề
khuy n mãi cho khác hàng theo ch ng trình thi ph i theo dõi chi ti t l ng ế ươ ế ượ
hàng t n trong h th ng v i b n TM BCTCớ ả v i hàng nh n và s hàng đã chi cho ậ ố
3
ho t đ ng qu ng cáo, khuy n mãi.ạ ộ ế
– N u h t ch ng trình mà đ i lý không ph i đ a l i cho nhà s n xu t s hàng ế ế ươ ư ấ ố
đã s d ng h t thì ghi nh n thu nh p khác chính là giá tr s hàng khuy n mãi ế ị ố ế
còn l i không tr l i. ả ạ
– H ch toán: N TK156
Có TK 711
2. Bên bán
– N u bên bán s n xu t ra dùng đ khuy n mãi, qu ng cáo mà không thu ti n ế ả ấ ế
hay kèm theo các đi u ki n khác nh s n phâm, hàng hóa, k toán h ch toán: ư ả ế
N TK 641
N TK 6421
Có TK 155, 156
– N u bên nhà cung c p s n xu t hàng khuy n mãi, qu ng cáo, d ch v ế ấ ả ế
khách hàng ch đ c l y kèm theo đi u ki n mua hàng m i đ c t ng s n ph mỉ ượ ượ
kèm theo. K toán ph i mua s n ph m. phân b s ti n đ tính vào doanh thu ế ổ ố
cho c hàng khuy n mãi và hàng đ c tính vào giá v n hàng bán.ả ế ươ
– Khi k toán xu t hàng khuy n mãi thì ghi nh n giá tr hàng khuy n mãi và giá ế ế ậ ị ế
v n hàng bán.
N TK 632
Có TK 155, 156
– Ghi nh n doanh thu c a hàng khuy n mãi b ng vi c phân b ti n thu đ c ế ổ ề ượ
cho c s n ph m, hàng hóaả ả khuy n mãi, hàng hóa qu ng cáo h ch toán:ế ả ạ
N TK 111, 112, 131
Có TK511
Có Tk 3331
3. Hàng khuy n mãi qu ng cáo không thu ti n áp d ng v i bên muaế ụ ớ
– Khi nh n hàng khuy n mãi thì ng i mua h ch toán nh sau: ế ườ ạ ư
N TK 156
Có TK 711
– N u ng i bánế ườ xu t bán đ c hàng khuy n mãi ượ ế thì h ch toán nh sau:ạ ư
N TK 111, 112, 131
Có TK511
Có TK 3331
4
– Ph n ánh giá v n hàng khuy n mãi trên tài kho n nh sau: ế ả ư
N Tk 632
Có TK 156
– Khi bán hàng d ch v mà giá tr thanh toán nh h n 200.000 đ ng thì k toán ỏ ơ ế
không c n l p hóa đ n, tr tr ng h p ng i mua yêu c u l p và giao hóa đ n. ầ ậ ơ ườ ườ ầ ậ ơ
V i tr ng h p bán hàng khuy n mãi, d ch v này khi l p hóa đ n ph i l p c ườ ợ ế ơ ả
b ng kê bán l s n ph m hàng hóa, d ch v theo Đi u 18 Thông t 39/2014/TT- ẻ ả ư
BTC.
5
thông tin tài liệu
Hướng dẫn hạch toán kế toán hàng khuyến mãi, quảng cáo không thu tiền A. Những thay đổi về chính sách thuế 1. Thuế GTGT ** Căn cứ tại Điều 7, Khoản 5 của Thông tư 219/2013/TT-BTC Quy định giá tính thuế như sau: “ Đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ dùng để khuyến mại theo quy định của pháp luật về thương mại, giá tính thuế được xác định bằng không; trường hợp hàng hóa, dịch vụ dùng để khuyến mại nhưng không thực hiện theo quy định của pháp luật về thương mại thì phải kê khai, tính nộp thuế như hàng hóa, dịch vụ dùng để tiêu dùng nội bộ, biếu, tặng, cho.”
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×