DANH MỤC TÀI LIỆU
Hướng dẫn hạch toán nghiệp vụ mua oto giá trị 2 tỷ đồng
H ng d n h ch toán nghi p v mua oto giá tr 2 t đ ngướ ẫ ạ ệ ụ
Theo Thông t 219/2013-TT-BTC, t i đi u 14, kho n 3, quy đ nh v nguyên t c ư ạ ề
kh u tr thu GTGT có quy đ nh :ấ ừ ế
“Tài s n c đ nh là ô tô ch ng i t 9 ch ng i tr xu ng (tr ô tô s d ng ố ị ườ ử ụ
vào kinh doanh v n chuy n hàng hoá, hành khách, kinh doanh du l ch, khách s n)ậ ể
có tr giá v t trên 1,6 t đ ng (giá ch a có thu GTGT) thì s thu GTGT đ u ượ ỷ ồ ư ế ế
vào t ng ng v i ph n tr giá v t trên 1,6 t đ ng không đ c kh u tr .”ươ ầ ị ượ ượ ấ ừ
Theo Ngh đ nh 218/2013/NĐ-CP, t i đi u 9, kho n 2, đi m d quy đ nh nh ng ị ị
chi phí không đ c kh u tr khi tính thu TNDN , trong đó có :ượ ấ ừ ế
“d) Ph n trích kh u hao tài s n c đ nh không đúng quy đ nh c a B Tài chính, ố ị
bao g m: Kh u hao đ i v i ô tô ch ng i t 9 ch ng i tr xu ng (tr ô tô ườ ừ
dùng cho kinh doanh v n t i hành khách, kinh doanh du l ch, khách s n) t ng ậ ả ươ
ng v i ph n nguyên giá v t trên 1,6 t đ ng/xe; kh u hao c a tàu bay dân ượ ỷ ồ
d ng, du thuy n không s d ng kinh doanh v n chuy n hàng hóa, hành khách, ử ụ
kinh doanh du l ch, khách s n;”ị ạ
==> Theo nh ng quy đ nh trên, thì n u công ty mua ô tô làm TSCĐ mà không ữ ị ế
ph i kinh doanh trong nh ng lĩnh v c : ữ ự
Kinh doanh v n chuy n hàng hoá,ậ ể
Kinh doanh v n chuy n hàng kháchậ ể
Kinh doanh du l ch, khách s nị ạ
thì không đ c kh u tr thu GTGT đ u vàoượ ấ ừ ế t ng ng v i ph n tr giá v t ươ ứ ượ
trên 1.6t . Đ ng th i, ph n trích kh u hao TSCĐ v t trên 1.6 t đ ng / xe cũng ượ ỷ ồ
không đ c đ a vào chi phí đ c tr .ượ ư ượ
V y, khi mua xe v i giá 2 t r i, thì h ch toán nh sau : ỷ ồ ư
( đây s lo i tr ti n thu ch c b và các chi phí khác đ c tính vào nguyên ừ ề ế ướ ượ
giá đ cho đ n gi n) ơ ả
1. Cách 1: H ch toán đúng s đ c kh u tr vào nguyên giá TSCĐ ố ượ
1
N 211: 1.6tợ ỷ
N 133: 0.16 tợ ỷ
N 811,353 : 0.44 tợ ỷ
Có 111,112 : 2,2 t
– N u b n h ch toán s ti n v t ( s thu không đ c kh u tr và s nguyên ế ố ề ượ ế ượ
giá v t v i s đ c kh u hao ) vào TK 353,ượ ố ượ thì b n ph i có k ho ch dùng qu ế ạ
phúc l i bù vào s ti n v t đó. ố ề ượ
– N u b n h ch toán s ti n v t (s thu không đ c kh u tr và s nguyên ế ố ề ượ ế ượ
giá v t v i s đ c kh u hao ) vào TK 811, thì cu i năm ph i lo i chi phí này ượ ố ượ
tr c khi tính thu TNDNướ ế
Nh ng bù l i, b n ch ph i lo i m t l n, hàng năm không c n lo i tr kh u hao ư ộ ầ
n a
2. Cách 2: H ch toán c giá mua vào nguyên giá TSCĐạ ả
N 211 : 2 tợ ỷ
N 133: 0.16 tợ ỷ
N 811,353 : 0.04 tợ ỷ
Có 111,112 : 2.2 t
Theo cách này, cu i năm b n v n ph i chu n b qu phúc l i đ bù đ p s ti n ạ ẫ ẩ ị ỹ
v t, ho c lo i tr tr c khi tính thu TNDN (n u h ch toán vào TK 811). ượ ừ ướ ế ế
Hàng năm khi kh u hao TSCĐ c a chi c xe này, b n cũng ph i lo i chi phí kh u ế ả ạ
hao ph n v t trên 1.6 t tr c khi tính thu TNDN. ượ ỷ ướ ế
3. Cách 3: H ch toán c giá mua và ph n thu không đ c kh u tr vào nguyên ế ượ ấ ừ
giá TSCĐ
N 211 : 2,04 tợ ỷ
N 133: 0.16 tợ ỷ
Có 111,112 : 2.2 t
Theo cách này, hàng năm khi kh u hao TSCĐ c a chi c xe này, b n cũng ph i ủ ế
lo i chi phí kh u hao ph n v t trên 1.6 t tr oc khi tính thu TNDN. ượ ỷ ứ ế
Tuy nhiên, cách này ph n ánh đúng giá tr tài s n c đ nh tham gia vào ho t đ ng ố ị
SXKD h n cách 1 và cách 2.ơ
2
thông tin tài liệu
Hướng dẫn hạch toán nghiệp vụ mua oto giá trị 2 tỷ đồng Theo Thông tư 219/2013-TT-BTC, tại điều 14, khoản 3, quy định về nguyên tắc khấu trừ thuế GTGT có quy định : “Tài sản cố định là ô tô chở người từ 9 chỗ ngồi trở xuống (trừ ô tô sử dụng vào kinh doanh vận chuyển hàng hoá, hành khách, kinh doanh du lịch, khách sạn) có trị giá vượt trên 1,6 tỷ đồng (giá chưa có thuế GTGT) thì số thuế GTGT đầu vào tương ứng với phần trị giá vượt trên 1,6 tỷ đồng không được khấu trừ.”
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×