nhiều khối khác nhau ta làm như
thế nào?
+ GV: Hướng dẫn HS thực hiện
thao tác chọn đồng thời nhiều khối.
+ GV: Yêu cầu thực hiện thao tác
theo cá nhân.
+ GV: Quan sát các em thực hiện
thao tác, sửa các lỗi sai cho HS.
+ GV: Cho HS thực hiện tổng hợp
các thao tác trên.
giữ phím Ctrl và lần lượt chọn các
khối tiếp theo.
+ HS: Quan sát, nhận biết ghi
nhớ thao tác thực hiện.
+ HS: Thực hiện thao tác cá nhân
theo sự hướng dẫn.
+ HS: Làm theo sự hướng dẫn điều
chỉnh của GV.
+ HS: Thực hiện theo cá nhân thực
hành các thao tác.
Hoạt động 2: (10’) Tìm hiểu các dạng dữ liệu trên trang tính.
+ GV: Thao tác nhập các dữ liệu
khác nhau và trang tính.
+ GV: Theo em có thể nhập những
dạng dữ liệu khác nhau vào các ô
của trang tính được hay không.
+ GV: Đưa ra thêm các ví dụ minh
họa cho HS quan sát và tìm hiểu.
+ GV: Từ ví dụ trên theo em hai
dạng dữ liệu thường dùng là gì?
* Dữ liệu số gồm những gì?
* Dữ liệu kí tự gồm những gì?
+ GV: Cho HS quan sát bảng tính
và yêu cầu HS nhận xét.
- Dữ liệu kiểu số được căn thẳng lề
bên nào trong ô tính.
- Dữ liệu kí tự được căn thẳng lề
bên nào trong ô tính.
+ GV: Cho HS nhập dữ liệu vào
trang tính.
+ GV: Yêu cầu thực hiện thao tác
theo cá nhân.
+ GV: Yêu cầu một số HS thực
hiện lại các thao tác trên.
+ GV: Cho HS thực hiện tổng hợp
các thao tác trên.
+ HS: Chú ý quan sát thao tác của
GV và cho nhận xét.
+ HS: Có thể nhập các dạng dữ
liệu khác nhau vào các ô của trang
tính.
+ HS: Quan sát ví dụ mà GV đưa
ra, rút ra nhận xét.
+ HS: Hai dạng dữ liệu thường
dùng là: dữ liệu số, dữ liệu kí tự.
- Dữ liệu số: là các số 0,1,…,9, dấu
“+” chỉ số dương, dấu “-“ chỉ số
âm và dấu “%” chỉ tỉ lệ phần trăm.
- Dữ liệu kí tự: là dãy các chữ cái,
chữ số và các kí hiệu.
+ HS: Chú ý quan sát, nhận biết
theo yêu cầu của GV.
- Dữ liệu kiểu số được căn thẳng lề
phải trong ô tính.
- Dữ liệu kí tự được căn thẳng lề
trái trong ô tính.
+ HS: Thực hiện nhập theo từng cá
nhân, dưới sự hướng dẫn của GV.
+ HS: Thực hiện thao tác cá nhân
theo sự hướng dẫn.
+ HS: Các bạn khác quan sát và
nhận xét kết quả thực hiện của bạn.
+ HS: Thực hiện theo cá nhân thực
hành các thao tác.
4. Dữ liệu trên trang tính:
a) Dữ liệu số:
Là các số 0,1,…,9, dấu
“+” chỉ số dương, dấu “-”
chỉ số âm và dấu % chỉ tỉ lệ
phần trăm.
b) Dữ liệu kí tự.
Là dãy các chữ cái, chữ
số và các kí hiệu.
4. Củng cố:
- Củng cố trong nội dung bài học.
5. Dặn dò: (1’)
- Xem trước nội dung bài tiếp theo.
IV. RÚT KINH NGHIỆM :
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................