Chef / Cook: đầu bếp
Child day- care worker: giáo viên nuôi dạy trẻ
Computer software engineer: Kỹ sư phần mềm máy vi tính
Construction worker: công nhân xây dựng
Custodian / Janitor: người quét dọn
Customer service representative: người đại diện của dịch vụ hỗ trợ khách hàng
Data entry clerk: nhân viên nhập liệu
Delivery person: nhân viên giao hàng
Dockworker: công nhân bốc xếp ở cảng
Engineer: kỹ sư
Factory worker: công nhân nhà máy
Farmer: nông dân
Fireman/ Firefighter: lính cứu hỏa
Fisher: ngư dân
Food-service worker: nhân viên phục vụ thức ăn
Foreman: quản đốc, đốc công
Gardener/ Landscaper: người làm vườn
Garment worker: công nhân may
Hairdresser: thợ uốn tóc
Health- care aide/ attendant: hộ lý
Homemaker: người giúp việc nhà
Housekeeper: nhân viên dọn phòng (khách sạn)
Journalist/ Reporter: phóng viên
Lawyer: luật sư