DANH MỤC TÀI LIỆU
Khám phá ra việc ứng dụng lý thuyết vào thực tế, sự khôn khéo và thông minh trong xử lý tình huống của nhà quản trị Trần Bảo Minh tại Vinamilk giai đoạn 2007-2009
B GIÁO D C ĐÀO T OỘ Ụ
TR NG Đ I H C KINH T THÀNH PH H CHÍ MINHƯỜ Ố Ồ
TI U LU N QU N TR H C Ị Ọ
Đ TÀI
PHÂN TÍCH HÀNH VI RA QUY T Đ NHẾ Ị
CHI N L C C A TR N B O MINHẾ ƯỢ Ầ Ả
T I VINAMILK GIAI ĐO N 2007-2009Ạ Ạ
MÔN:QU N TRẢ Ị H C
L P: NGÀY 3 – K21
GVHD: TS. NGUY N H I QUANGỄ Ả
HVTH: NHÓM 3
Tp. H Chí Minh, tháng 02 năm 2012
DANH SÁCH THÀNH VIÊN NHÓM 03
STT H VÀ TÊNKÝ TÊN
1
L u Tr ng Giangư ườ
2
Lê Th H iị ả
3
Tr n Th M H nh ỹ ạ
4
Nguy n Đăng Hi nễ ể
5
D ng Đình Mai Longươ
6
H Đ c Nghĩaồ ứ
7
Đ Thanh C m Nhungỗ ẩ
8
Nguy n Công Ph ngễ ươ
9
Nguy n Th Thanh Thanhễ ị
10
Nguy n Duy Ti nễ ế
- 1 -
NH N XÉT C A GI NG VIÊN Ủ Ả
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
- 2 -
M C L CỤ Ụ
L i m đ u ....................................................................................................................................................4
Ph n 1: Đ t v n đ ặ ấ ....................................................................................................................................5
Ph n 2: Hành vi ra quy t đ nh c a nhà qu n tr và k t qu ế ị ế ........................................................9
1. Chính sách s n ph m ......................................................................................................................9
2. Chính sách giá....................................................................................................................................11
3. Chính sách phân ph i......................................................................................................................14
4. Chính sách truy n thông................................................................................................................15
Ph n 3: Phân tích hành vi ra quy t đ nh ế ..............................................................................................18
1. Môi tr ng ra quy t đ nhườ ế ..............................................................................................................18
2. Quy trình ra quy t đ nhế ..................................................................................................................24
3. Mô hình ra quy t đ nhế ....................................................................................................................30
Ph n 4: Nh n xét và đ xu t ...................................................................................................................33
1. Phân tích các h n chạ ế.....................................................................................................................33
2. Các gi i pháp đ xu t ....................................................................................................................34
K t lu nế ..........................................................................................................................................................37
- 3 -
L I M Đ U Ở Ầ
Xã h i ngày càng văn minh hi n đ i, khoa h c k thu t ngày càng phát tri n ọ ỹ
đ t đ c nh ng thành t u nh t đ nh, góp ph n đ a con ng i ngày càng ch mạ ượ ấ ị ư ườ
t i đ nh cao c a s ti n b . Khoa h c qu n tr cũng không ngo i l . S phát tri n ự ế ạ ệ
c a n n kinh t c ng v i s thông minh, khéo léo s n có c a nh ng b óc qu n tr ế ộ
đ y ngh thu t đã và đang đ a các doanh nghi p phát tri n b n v ng, mang l i giá ư ể ề ữ
tr cho c đông, cho xã h i.ị ổ
S lèo lái con thuy n doanh nghi p c a các nhà qu n tr th c s m t ị ự
ngh thu t đ y th thách. Tr c nh ng khó khăn thách th c c a m t n n kinh t ậ ầ ướ ộ ề ế
luôn t n t i nh ng bão t , c m b y thì m t đ u óc t nh táo th t s m t chìa ậ ự
khóa then ch t, nh t khi đ i m t v i vi c x các tình hu ng đ a ra các ặ ớ ư
quy t đ nh khác nhau. Ra quy t đ nh, vô hình trung tr thành m t công vi c c c kỳế ị ế ị
quan tr ng c a nhà qu n tr . Tính chính xác, h p c a nh h ng tr c ti p ưở ự ế
đ n s t n t i phát tri n b n v ng c a doanh nghi p. Ra quy t đ nh không chế ự ồ ế
là khoa h c, nó chính là ngh thu t c a qu n tr . ậ ủ
Đam mê v i môn ngh thu t này đã khi n các thành viên c a nhóm 03 quy t ệ ậ ế ế
đ nh ch n cho mình đ tài: “Phân tích hành vi ra quy t đ nh chi n l c c a Tr n ế ị ế ượ
B o Minh t i Vinamilk giai đo n 2007-2009” đ qua đó khám phá ra vi c ng ệ ứ
d ng lý thuy t vào th c t , s khôn khéo và thông minh trong x tình hu ng c a ế ế ự
nhà qu n tr , cũng nh d p so sánh, đúc k t và k th a các bài h c kinh nghi m, ư ế ế ừ
làm hành trang cho quá trình h c t p c a mình trong giai đo n s p t i.ọ ậ
M c dù nhóm đã c g ng hoàn thi n đ tài v i nh ng n l c h t mình, v n ỗ ự ế
không th tránh kh i nh ng thi u sót. Nhóm r t hân h nh vinh d đ c nh n ế ự ượ
nh ng ý ki n đóng góp xác đáng c a Gi ng viên h ng d n nh m đi u ch nh ế ủ ả ướ ề ỉ
hoàn thi n đ tài này m t cách hoàn ch nh nh t.ệ ề
Xin trân tr ng c m n ả ơ
- 4 -
Ph n 1:
Đ T V N ĐẶ Ấ
Môi tr ng kinh t - chính tr - xã h iườ ế ị ộ
Tình hình kinh t - chính tr - h i luôn luôn bi n đ ng, nh h ng khôngế ế ộ ưở
nh đ n ho t đ ng c a các doanh nghi p. Các khó khăn v ngu n cung ng ế ạ ề ồ
nguyên v t li u, v đ i t ng khách hàng, v bi n đ ng giá c , v đ i th c nh ề ố ượ ế ề ố
tranh… đ u tác đ ng tr c ti p đ n b c tranh v n ph c t p c a các ho t đ ng c a ự ế ế ứ
doanh nghi p. Đ c bi t, giai đo n 2007 2009 giai đo n n n kinh t Vi t Nam ế ệ
nhi u thăng tr m khi ch u nh h ng t kh ng ho ng tài chính Hoa Kỳ, ti n ị ả ưở
thân c a cu c kh ng ho ng tài chính toàn c u 2007 – 2010.ủ ộ
Các ch tiêu kinh t cũng đã cho th y r ng cu c kh ng ho ng đã ế ấ ằ
nh h ng sâu s c đ n n n kinh t . T c đ tăng GDP c a c năm đã gi m ch m ưở ế ế ố
l i t 8,5% năm 2007 xu ng còn 6,3% năm 2008 ti p đó 5,3% năm 2009ạ ừ ế
tr c khi h i ph c tr l i m c 6,5% năm 2010. L m phát cũng d u hi u báoướ ở ạ
đ ng v i t c đ tăng ch s giá tiêu dùng lên đ n 28% vào tháng 9 năm 2008 ỉ ố ế
th m chí còn lên đ n 65% đ i v i nhóm m t hàng l ng th c. ế ố ớ ươ
Tr c thách th c đó, không ít các doanh nghi p v n thành công. Nh ngướ ệ ẫ
doanh nghi p này nh ng doanh nghi p đã v t qua nh ng khó khăn, th thách ệ ượ
đ kh ng đ nh th ng hi u c a mình, đ l i ni m tin yêu trong m t ng i tiêu ươ ể ạ ườ
dùng, gia tăng l i ích cho các c đông. M t doanh nghi p tiêu bi u c a Vi t Nam ể ủ
đ c bi u danh nh m t viên ng c sáng, đó chính là Vinamilk.ượ ư ộ
Gi i thi u Vinamilkớ ệ
Vinamilk tên g i t t c a Công ty C ph n S a Vi t Nam, ti n thân c aọ ắ
nghi p Liên hi p S a phê Bánh k o I, m t trong nh ng công ty s n ệ ữ
xu t th c ph m có uy tín trên th tr ng hi n nay.Các s n ph m chính c a công ty ị ườ
s a (s a t i, s a chua, s a đ c, s a b t…), kem, n c gi i khát… các s n ữ ươ ướ
ph m h ng t i s phát tri n c v th ch t và tinh th n cho ng i tiêu dùng Vi t ướ ả ề ườ
Nam.
- 5 -
thông tin tài liệu
Tình hình kinh tế - chính trị - xã hội luôn luôn biến động, ảnh hưởng không nhỏ đến hoạt động của các doanh nghiệp. Các khó khăn về nguồn cung ứng nguyên vật liệu, về đối tượng khách hàng, về biến động giá cả, về đối thủ cạnh tranh… đều tác động trực tiếp đến bức tranh vốn phức tạp của các hoạt động của doanh nghiệp. Đặc biệt, giai đoạn 2007 – 2009 là giai đoạn nền kinh tế Việt Nam có nhiều thăng trầm khi chịu ảnh hưởng từ khủng hoảng tài chính Hoa Kỳ, tiền thân của cuộc khủng hoảng tài chính toàn cầu 2007 – 2010. Các chỉ tiêu kinh tế vĩ mô cũng đã cho thấy rằng cuộc khủng hoảng đã có ảnh hưởng sâu sắc đến nền kinh tế. Tốc độ tăng GDP của cả năm đã giảm chậm lại từ 8,5% năm 2007 xuống còn 6,3% năm 2008 và tiếp đó là 5,3% năm 2009 trước khi hồi phục trở lại mức 6,5% năm 2010. Lạm phát cũng là dấu hiệu báo động với tốc độ tăng chỉ số giá tiêu dùng lên đến 28% vào tháng 9 năm 2008 và thậm chí còn lên đến 65% đối với nhóm mặt hàng lương thực.
Mở rộng để xem thêm
tài liệu giúp tôi
Nếu bạn không tìm thấy tài liệu mình cần có thể gửi yêu cầu ở đây để chúng tôi tìm giúp bạn!
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×