DANH MỤC TÀI LIỆU
Khảo sát, phân tích các yếu tố “đầu vào” và “đầu ra” của Xí nghiệp than 917 - Công ty than Hòn Gai
L I M Đ U Ở Ầ
Trong giai đo n hi n nay khi đ t n c ta đã chính th c gia nh p T ấ ướ
ch c th ng m i th gi i WTO(World Trade Organization) hoà cùng nh p ươ ế ớ
đ p v i n n kinh t th gi i đ ng th i n c ta đang b c vào giai đo n ớ ề ế ế ớ ồ ờ ướ ướ
đ y nhanh công nghi p hoá, hi n đ i hoá đ t n c. Do v y, các doanh ấ ướ
nghi p đã đang góp ph n xây d ng đ y m nh n n kinh t ngày càng ẩ ạ ế
phát tri n v ng m nh. Th c t nhi u năm qua cho th y: ch nh ng ự ế
doanh nghi p th c s v ng m nh m i th đáp ng đ c các yêu c u ự ữ ượ
c a n n kinh t th tr ng th i m c a. Trong đó, các công ty nhà n c ế ườ ở ử ướ
các công ty c ph n chi m v trí quan tr ng trong nhi u ngành ngh kinh tổ ầ ế ế
ch ch t c a đ t n c, đ m b o ch y u cho vi c xây d ng c s h ướ ế ơ ở
t ng, cung c p các lo i d ch v m i v i ch t l ng ngày càng cao, ph c v ấ ượ
các m t hàng thi t y u cho h i nh : Đi n, n c, than, xi măng, d u khí ế ế ư ướ
và các m t hàng tiêu dùng quan tr ng khác.ặ ọ
nghi p than 917 Công ty than Hòn Gai tr c thu c T p đoàn
công nghi p than- khoáng s n Vi t Namả ệ doanh nghi p ho t đ ng ch ạ ộ
y u trong lĩnh v c khai thác kinh doanh than. Hàng năm doanh nghi p cungế ự
c p ra th tr ng hàng trăm ngàn t n than nguyên khai k t qu c a vi c ườ ế ả ủ
khai thác kh o sát đ a ch t đ thích nghi v i c ch m i c a n n kinh t ơ ế ủ ề ế
th tr ng. ị ườ nghi p than 917 Công ty than Hòn Gai đã quan tâm đ nế
công tác t ch c qu n lý, công tác ti p th , m r ng liên doanh liên k t ế ở ộ ế
nh m t o nhi u công ăn vi c làm, tăng thu nh p cho cán b công nhân viênằ ạ
c a doanh nghi p.ủ ệ
BÁO CÁO T NG QUAN
V Xí nghi p than 917 – Công ty than Hòn Gaiề ệ
I - GI I THI U V DOANH NGHI P Ệ Ề
1. Tên Doanh Nghi p: nghi p than 917 Công ty than Hòn Gaiệ ệ
TKV
2. Giám đ c hi n t i c a Doanh nghi p: Ông: Ph m H u Thanh. ạ ủ
3. Đ a ch : Ph ng Hà Khánh - Thành Ph H Long - T nh Qu ng ườ ố ạ
Ninh.
4. C s pháp c a Doanh nghi p:ơ ở Thành l p Doanh nghi p theoậ ệ
quy t đ nh s 506/QĐ - TCCB – ĐT ngày 23/03/1999 c a T ng công ty thanế ị
Vi t Nam nay là T p đoàn công nghi p than - khoáng s n Vi t Nam. ả ệ
V n đi u l : 35.000.000.000 đ ng ề ệ
5. Lo i hình Doanh nghi p: Doanh nghi p Nhà N cệ ướ
6. Nhi m v c a Doanh nghi p: ụ ủ
- Khai thác ch bi n và kinh doanh than trong danh gi i đ c giao.ế ế ớ ượ
- S n xu t, gia công ph c h i, s a ch a c khí, c đi n ph c v khai thác. ơ ơ ệ
- D ch v th ng m i, cung ng v t t thi t b , hàng hoá ph c v s n xu t ụ ươ ư ế ị
và đ i s ng công nhân m .ờ ố
Hi n nay, nghi p than 917 ch y u t p trung vào vi c th c hi n d án ủ ế
đ u t xây d ng c b n m di n tích s n xu t, khai thác than. ư ơ ả
7. L ch s phát tri n Doanh nghi p qua các th i kỳ:ị ử
M than 917 đ c thành l p theo quy t đ nh s : 505/QĐ TCCB ượ ế ị
ngày 23/03/1999 c a T ng Giám đ c T ng công ty than Vi t Nam: V vi c ề ệ
thành l p m than 917 tr c thu c Công ty than Hòn Gai. Khai tr ng s nậ ỏ ườ
xu t c a m 917 n m cách trung tâm thành ph H Long v phía B c -ấ ủ ố ạ
Đông B c, khu thăm n m trong khoáng sàng Su i L i, khai tr ng n m ố ạ ườ
trong to đ : X(22.000;23.000) – Y(408;410.600).ạ ộ
+ Phía Đông giáp khai tr ng M Tu và Cao Th ng.ườ ỏ
+ Phía Tây giáp t nh l 337.ỉ ộ
+ Phía Nam giáp M than Hà L m.ỏ ầ
+ Phía B c giáp khai tr ng M than Giáp Kh u. ườ ỏ
M than 917 là đ n v h ch toán ph thu c Công ty than Hòn Gai, có ơ ị ạ
t cách pháp nhân không đ y đ ,con d u riêng, đ c m tài kho n theoư ầ ủ ượ
phân c p c a Công ty than Hòn Gai.ấ ủ
Do thay đ i c c u t ch c trong ngành than, T ng Công ty than Vi t ơ ấ
Nam đã quy t đ nh s 418/QĐ TCCB ngày 04/10/2001 v vi c: Đ iế ị ề ệ
tên m than 917 thành Xí nghi p than 917 tr c thu c Công ty than Hòn Gai. ự ộ
Quy mô s n xu t c a Xí nghi p than 917 là khai thác than l thiên ph c v ấ ủ
ch y u cho khách hàng trong n c và m t ph n ph c v cho xu t kh u.ủ ế ướ
II – KHÁI QUÁTNH HÌNH S N XU T KINH DOANHẢ Ấ
1. M t hàng s n ph m( hay d ch v ): ị ụ
+ Khai thác ch bi n và kinh doanh than.ế ế
+ S n xu t, gia công ph c h i, s a ch a c khí, c đi n. ơ ơ ệ
+ D ch v th ng m i, cung ng v t t thi t b , hàng hoá. ươ ậ ư ế
2. S n l ng t ng m t hàng:ả ượ
Nhi m v ch y u c a doanh nghi p khai thác kinh doanh than ụ ủ ế ủ
ph c v cho nhu c u tiêu th c a các ngành đi n, xi măng, gi y, phân bón, ụ ủ
các nhu c u tiêu th khác trong n c xu t kh u. Do v y, s n l ng đ t ướ ả ượ
đ c là kh i l ng than nguyên khai khai thác đ c trong năm.ượ ố ượ ượ
B ng kh o sát s n l ng than khai thác trong năm 2008. ả ượ
T
TCh tiêuĐvT
Th c
hi n năm
2007
Năm 2008 So sánh TH 2008 So sánh KH
2008
KH TH CL chCh
s
CL c
h
Ch
s
1
Than
nguyên
khai
T n545.268 520.000 531.861 (13.407) 97,54 11.861 102,3
2
S n
l ngượ
tiêu th
T n545.268 520.000 531.861 (13.407) 97,54 11.861 102,3
3 Đ t đá
b c xúcm36.198.225 6.200.0006.229.304 31.079 100,5 29.304 100,5
Đ i v i khai thác than nguyên khai thì s n l ng th c hi n năm 2008ố ớ ả ượ
tăng so v i s n l ng k ho ch là 11.861 t n t ng đ ng v i 102,3%. ượ ế ươ ươ ớ
3. Doanh thu:
Doanh thu bi u hi n b ng ti n c a các l i ích kinh t công ty ề ủ ế
thu đ c t vi c kinh doanh ch bi n tiêu th Than.ượ ừ ế ế
S li u v doanh thu c a công ty trong 5 năm nh sauố ệ ư :
Đ n v tính: tri u đ ngơ ị
Ch tiêuĐVT 2004 2005 2006 2007 2008
Doanh thu Tr. đ ng45.322 81.389 136.081 239.569 197.308
CL ch tuy t đ i ệ ố Tr. đ ng- 36.067 54.692 103.488 - 42.261
CL ch t ng ệ ươ
đ i
% - 79,58 67,20 76,05 - 17,64
( S li u trích trong báo cáo k t qu kinh doanh )ố ệ ế
Bi u đ th hi n doanh thu ể ệ
Nh n xét:
Năm 2005 doanh thu tăng so v i năm 2004 36.067 tri u đ ng (hay ệ ồ
79,58%). Năm 2006 so v i năm 2005 tăng 54.692 tri u đ ng (hay 67,20%). ệ ồ
Doanh thu năm 2007 tăng so v i năm 2006 103.488 tri u đ ng (hay ệ ồ
76,05%). Năm 2008, doanh thu gi m so v i năm 2007 42.261 tri u đ ng ệ ồ
( hay gi m 17,64%).
Đi u đó cho th y doanh thu qua các năm t năm 2004 đ n năm 2007ề ấ ế
chi u h ng tăng nhanh nh ng đ n năm 2008 tdoanh thu gi m so v iề ướ ư ế
năm 2007.
4. L i nhu nợ ậ
L i nhu n m c tiêu cao nh tb t c nhà qu n tr doanh nghi p ấ ứ
nào cũng đ u h ng t i. Làm th nào đ đ t đ c l i nhu n t i đa s ướ ế ạ ượ ậ ố
d ng chúng có hi u qu là yêu c u c p thi t c a doanh nghi p. ế ủ
S li u v tình hình l i nhu n c a doanh nghi p .
Đ n v tính: tri u đ ngơ ị
Ch tiêu2004 2005 2006 2007 2008
L i nhu n tr c thu ậ ướ ế 167 275 193 0.5 74
L i nhu n sau thuợ ậ ế 167 275 193 0.5 74
Cl ch tuy t đ i ệ ố - 108 -82 -192,5 73,5
Cl ch t ng đ i(%)ệ ươ - 64,67 -29,81 -99,74 14700
( s li u đ c trích trong báo cáo k t qu kinh doanh)ố ệ ượ ế
Bi u đ th hi n l i nhu n ể ệ ợ
Nh n xét:
Năm 2005 l i nhu n sau thu tăng so v i năm 2004 108 tri u đ ng ế ệ ồ
(hay 64,67%). Nh ng đ n năm 2006 l i nhu n sau thu l i gi m so v iư ế ế ạ
năm 2005 82 tri u đ ng (hay 29,81%). đ n năm 2007 l i nhu n sauệ ồ ế
thông tin tài liệu
Trong giai đoạn hiện nay khi đất nước ta đã chính thức gia nhập Tổ chức thương mại thế giới WTO(World Trade Organization) hoà cùng nhịp đập với nền kinh tế thế giới đồng thời nước ta đang bước vào giai đoạn đẩy nhanh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước. Do vậy, các doanh nghiệp đã và đang góp phần xây dựng và đẩy mạnh nền kinh tế ngày càng phát triển vững mạnh. Thực tế nhiều năm qua cho thấy: chỉ có những doanh nghiệp thực sự vững mạnh mới có thể đáp ứng được các yêu cầu của nền kinh tế thị trường thời mở cửa. Trong đó, các công ty nhà nước và các công ty cổ phần chiếm vị trí quan trọng trong nhiều ngành nghề kinh tế chủ chốt của đất nước, đảm bảo chủ yếu cho việc xây dựng cơ sở hạ tầng, cung cấp các loại dịch vụ mới với chất lượng ngày càng cao, phục vụ các mặt hàng thiết yếu cho xã hội như: Điện, nước, than, xi măng, dầu khí và các mặt hàng tiêu dùng quan trọng khác.
Mở rộng để xem thêm
tài liệu giúp tôi
Nếu bạn không tìm thấy tài liệu mình cần có thể gửi yêu cầu ở đây để chúng tôi tìm giúp bạn!
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×