Đông B c, khu thăm dò n m trong khoáng sàng Su i L i, khai tr ng n mắ ằ ố ạ ườ ằ
trong to đ : X(22.000;23.000) – Y(408;410.600).ạ ộ
+ Phía Đông giáp khai tr ng M Hà Tu và Cao Th ng.ườ ỏ ắ
+ Phía Tây giáp t nh l 337.ỉ ộ
+ Phía Nam giáp M than Hà L m.ỏ ầ
+ Phía B c giáp khai tr ng M than Giáp Kh u.ắ ườ ỏ ẩ
M than 917 là đ n v h ch toán ph thu c Công ty than Hòn Gai, cóỏ ơ ị ạ ụ ộ
t cách pháp nhân không đ y đ , có con d u riêng, đ c m tài kho n theoư ầ ủ ấ ượ ở ả
phân c p c a Công ty than Hòn Gai.ấ ủ
Do thay đ i c c u t ch c trong ngành than, T ng Công ty than Vi tổ ơ ấ ổ ứ ổ ệ
Nam đã có quy t đ nh s 418/QĐ – TCCB ngày 04/10/2001 v vi c: Đ iế ị ố ề ệ ổ
tên m than 917 thành Xí nghi p than 917 tr c thu c Công ty than Hòn Gai.ỏ ệ ự ộ
Quy mô s n xu t c a Xí nghi p than 917 là khai thác than l thiên ph c vả ấ ủ ệ ộ ụ ụ
ch y u cho khách hàng trong n c và m t ph n ph c v cho xu t kh u.ủ ế ướ ộ ầ ụ ụ ấ ẩ
II – KHÁI QUÁT TÌNH HÌNH S N XU T KINH DOANHẢ Ấ
1. M t hàng s n ph m( hay d ch v ):ặ ả ẩ ị ụ
+ Khai thác ch bi n và kinh doanh than.ế ế
+ S n xu t, gia công ph c h i, s a ch a c khí, c đi n.ả ấ ụ ồ ử ữ ơ ơ ệ
+ D ch v th ng m i, cung ng v t t thi t b , hàng hoá.ị ụ ươ ạ ứ ậ ư ế ị
2. S n l ng t ng m t hàng:ả ượ ừ ặ
Nhi m v ch y u c a doanh nghi p là khai thác kinh doanh thanệ ụ ủ ế ủ ệ
ph c v cho nhu c u tiêu th c a các ngành đi n, xi măng, gi y, phân bón,ụ ụ ầ ụ ủ ệ ấ
các nhu c u tiêu th khác trong n c và xu t kh u. Do v y, s n l ng đ tầ ụ ướ ấ ẩ ậ ả ượ ạ
đ c là kh i l ng than nguyên khai khai thác đ c trong năm.ượ ố ượ ượ