DANH MỤC TÀI LIỆU
Khung hợp đồng BOT
( Mẫu hợp đồng ) Khung hợp đồng b.o.t
Ngày ..... tháng năm ..
I.Căn cứ hợp đồng:
- Căn cứ Nghị định số 78/2007/NĐ-CP ngày 11 Tháng5 năm 2007 của
Chính phủvề đầu theo hình thức Hợp đồng Xây dựng- Kinh doanh-
Chuyển giao, Hợp đồng Xây dựng- Chuyển giao Kinh doanh, Hợp đồng
Xây dựng- Chuyển giao.
- Căn cứ yêu cầu thực hiện quy hoạch phát triển ( địa phương, ngành )đã
được ( tên cơ quan có thẩm qưyền ) thông qua ngày tháng năm
- Căn cứ yêu cầu phục vụ đời sống của nhân dân địa phương .
II. Giải thích thuật ngữ
III. Đại diện các bên ký hợp đồng
1.Cơ quan nhà nước có thẩm quyền .
- Tên cơ quan nhà nước có thẩm quyền .
- Họ tên người đại diện có thẩm quyền .
- Địa chỉ .Đ
2. Doanh nghiệp B.O.T.
- Tên doanh nghiệp B.O.T.
- Họ tên chức vụ người đại diện có thẩm quyền .
-Địa chỉ giao dịch của doanh nghiệp, giấy chứng nhận đăng kinh
doanh số .. nơi cấp .
Số tài khoản ngân hàng .
IV . Nội dung hợp đồng
1.Nhiệm vụ doanh nghiệp B.O.T phải thực hiện, trong đó xác định
rõ :
- Tính chất của công trình ( Cầu, đường, nhà máy điện, cảng .)
-Tổng mức vốn đầu tư ước tính.
- Tiêu chuẩn kỹ thuất công trình .
- Loại công nghệ thiết bị dự tính sử dụng xây dưng lắp đặt công
trình .
- Loại dịch vụ và tiêu chuân chất lượng dịch vụ của công trình .
2. Yêu cầu thiết kế kỹ thuật công trình .
- Tổ chúc khảo sát .
- Người hoặc tổ chức chịu trách nhiệm thiết kế.
- Thời gian thiết kế .
- Yêu cầu về mức độ chi tiết của thiết kế.
- Tổ chức thẩm định và phê duyệt thiết kế .
3. Quyền trách nhiệm về cấp đất, cho thuê đất bàn giao đất xây
dựng công trình.
- Địa điện , xác điịnh rõ địa giới hành chính.
- Diện tích và loại đất được cấp hoặc được thuê, mục đích sử dụng.
- Thực hiện thủ tục về thuê đất hoặc xin cấp đất .
- Giải toả đền về đất , thời hạn giải toả, trách nhiêm giải toả, trách
nhiệm trong việc đền bù, thực trạng về diện tích đất khi thuê hoặc được
giao .
- Thời hạn được thuê hoặc được cấp .
- Giá thuê đất hoặc tiền về cấp đất, chế độ miễn, giảm, mức giảm giá thuê
đất hoặc giảm tiền trả về cấp đất .
4. Tiến độ thực hiện xây dựng công trình .
- Thời gian thực hiện đầu thời điểm bắt đầu khai thác sử dụng công
trình B.O.T.
- Quyên nghĩa vụ của các bên trong tổ chức quản xây dựng, lắp đật
công trình .
5. Tiêu chuẩn chất lượng, giám sát, kiểm tra chất lượng công trình
B.O.T.
6. Tổ chức khai thác , sử dụng công trình B.O.T.
- Chế độ tiêu thụ sản phẩm họăc dịch vụ , nguyên tắc định giá, phí, mức
giá ban đầu, nguyên tắc điều chỉnh giá và phí , quyềnnghĩa vụ của các
bên trong việc chấp hành các công việc nói trên .
7. Tiêu chẩn sử dụng, nghĩa vụ đảm bảo tiêu chuẩn sử dụng công ty
B.O.T.
- Tiêu chuẩn kỹ thuật của công trình B.O.T, chế độ bảo dưỡng . ( định kỳ
sửa chữa, bảo dưỡng, mức độ sửa chữa, bảo dưỡng định kỳ ,trường hợp
sửa chữa, bảo dưỡng đột xuất, hình thức và cách thức sửa chữa v,v.).
8. Các biện pháp nghĩa vụ của các bên trong bảo vệ môi trường
môi sinh .
9. Chế độ ưu đãi cụ thể đối với doanh nghiệp B.O.T liên quan đến
thực hiên dự án B.O.T.
- Thời hạn miễn, giảm thuế lợi tức .
- Thời hạn miễn, giảm thuế doanh thu .
- Miễn thuế nhập khẩu áp dụng theo Điều …… Quy chế B.O.T ban hành
kèm theo Nghị định số . CP ngày tháng năm .. ( Kèm theo
danh Mục và số lượng thiết bị , hàng hoá miễn thuế nhập khẩu ).
- Các ưu đãi , ưu tiên hỗ trợ khác ( ưu tiên được cấp nước , cấp điện ,
hình thức, mức độ và điều kiện hỗ trợ trong việc thu phí v.v.).
10. Chế độ kiểm tra, giám sát của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
- Mục đích kiểm tra.
- Đối tượng kiểm tra, giám sát.
- Hình thức kiểm tra, giám sát ( định kỳ 6 tháng hoặc 1 năm, đột xuất,
do kiểm tra, giám sát đột xuất ).
- Quyền, nghĩa vụ của các bên trong thực hiện kiểm tra, giám sát.
11. Quy định về chuyển nhượng hợp đồng.
- Quy định về quyến điều kiện thay đổi cổ đông, hoặc thành viên
doanh nghiệp B.O.T.
- Quy định về quyền điều kiện chuyển nhượng ( dụ chuyển nhượng
phần liên quan đến khảo sát, thiết kế, xây dựng, hoặc chuyển nhượng
phần liên quan đến khai thác và quản lý kinh doanh dịch vụ v.v).
12. Bổ sung, sửa đổi nội dung hợp đồng.
- Những lý do hoặc điều kiên dẫn tới phải điều chỉnh, bổ sung sửa đổi nội
dung hợp đồng B.O.T, thủ tục tiên hành điều chỉnh, bổ sung, sửa đổi.
13. Chấm dứt hợp đồng về việc xử kết quả của việc chấm dứt hợp
đồng.
- Do hợp đồng hết hiệu lực.
- Những trường hợp bất khả kháng( định rõ các trường hợp này).
- Các trường hợp khác ( định rõ ).
14. Xử lý tranh chấp hợp đồng.
15. Những quy định về chuyển giao.
Thời gian, điều kiên, thủ thục, trình tự và tổ chức thực hiên chuyển giao:
- Đối với trường hợp chuyển giao do hợp đồng B.O.T hết hiệu lực. -Đối
với trường hợp chuyển giao trước thời hạn theo thoả thuận giữa quan
nhà nước có thẩm quyền và doanh nghiệp B.O.T.
16. Các thủ tục kèm theo
17. Hiệu lực của hợp đồng
Hợp đồng này được thành lập (số bản) bằng tiếng Việt giá trị như
nhau: nơi lưu giữ các bản hợp đồng.
Hợp đồng này ký ngày tháng. năm .. dưới sự làm chứng của:
1.
2.
3.
Ngày .tháng.năm ..
Đại diện doanh nghiệp B.O.T ký kế Đại diện cơ quan nhà nước
Hợp đồng B.O.T có thẩm quyền
thông tin tài liệu
Khung hợp đồng BOT
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×